Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Năng lượng mặt trời phần lý thuyết và ứng dựng phần 11 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (915.81 KB, 14 trang )


-20
-25
-30
-35
-40
0,650
0,650
0,645
0,645
0,640
0,434
0,428
0,422
0,416
0,411
5,25
5,18
5,16
5,10
5,07
12,9
16,3
19,2
25,0
31,0
10,0
12,6
14,9
19,3
24,0


68,8
87,5
103,5
136,5
171,0
29,4 -50,1 1280 20
0
-10
-20
-30
-35
-40
-45
-50
0,670
0,658
0,650
0,640
0,635
0,630
0,630
0,625
0,625
0,477
0,454
0,444
0,433
0,421
0,415
0,410

0,404
0,399
5,57
5,40
5,35
5,28
5,19
5,15
5,10
5,06
4,68
3,4
5,6
8,8
14,1
21,7
26,0
33,0
41,0
50,0
2,65
4,30
6,75
10,8
16,6
19,9
25,3
31,4
38,3
17,2

28,7
45,4
73,4
115,0
139,0
179,0
223,0
295,0
29,9 -55 1286 20
0
-10
-20
-30
-35
-40
-45
-50
-55
0,665
0,654
0,645
0,640
0,635
0,630
0,630
0,625
0,625
0,620
0,476
0,454

0,443
0,432
0,420
0,415
0,409
0,404
0,398
0,392
5,58
5,40
5,34
5,25
5,16
5,10
5,06
5,02
4,96
4,91
3,53
5,80
9,22
14,7
23,0
29,0
36,0
44,0
52,0
66,0
2,75
4,43

7,04
11,23
17,6
22,1
27,5
33,5
39,7
50,2
17,8
29,5
47,5
77,0
123,0
156,5
196,0
240,0
290,0
368,0



Phuỷ luỷc 10: Caùc tờnh chỏỳt nhióỷt vỏỷt lyù cuớa caùc vỏỷt lióỷu

Vật liệu
t,
o
C

Kg/m
3


KCal/m.h.K
Cp
KCal/Kg.K
a.10
3
m
2
/h
, %
vật liệu xây dựng và cách nhiệt
- Nhôm lá
50 20 0,04 - - -
- Nhôm lá có dạng hạt
20 160 0,25 0,20 18,5 -
- Amiăng

+ Loại tấm
30 770 0,10 0,195 0,712 -
+ Loại sợi
50 470 0,095 0,195 1,04 -
- Bakelit amiăng
20 156 0,061 0,28 13,96 -

20 210 0,074 0,28 12,47 -

20 293 0,093 0,28 11,32 -

20 363 0,106 0,28 10,12 -
- Tấm lợp ximăng amiăng

- 1800 0,30 - - -
- Nhựa đờng
20 2110 0,60 0,50 0,57 -
- Keo -196 90 0,0108 0,126 8,52 -
-80 90 0,016 0,180 10,2
-30 90 0,018 0,200 10,0
0 90 0,020 0,218 10,2
20 90 0,023 0,231 11,0
50 90 0,025 0,246 11,2
- Sơn bakelit
20 1400 0,25 - - -
- Bê tông
20 2300 1,10 0,27 1,77 -

202

- Bê tông khí
- 600 0,10 - - -
- Bê tông thạch cao bằng

+ Xỉ lò luyện kim
- 1000 0,32 0,19 16,8 -
+ Xỉ than
- 1300 0,48 0,19 19,4 -
- Bê tông xốp
90 400 0,108 0,20 13,8 1,5

25 360 0,082 0,19 12,2 1,5

-14 520 0,22 0,33 12,9 77,5

- Bông
50 50 0,055 0,437 25,4 -

9 50 0,046 0,401 23,0 -

-78 50 0,037 0,331 22,7 -

-196 50 0,023 0,211 21,9 -
- Phớt

+ Loại giấy
- 300 0,05 - - -
+ Loại vải
30 330 0,045 - - -
- Cao su tấm lu hoá
50 400 0,078 - - -
- Thạch cao
- 1650 0,25
- Thạch cao có độn chất hữu cơ
- 700 0,20 0,25 11,4 -
- Đất sét chịu lửa
450 1845 0,89 0,26 1,855 -
- Sỏi
20 1840 0,31 - - -




Phuỷ luỷc 10: (Tiếp theo)


Vật liệu
t,
o
C

Kg/m
3

KCal/m.h.K
Cp
KCal/Kg.K
a.10
3
m
2
/h
Độ ẩm
%
- Đất


+ Đất sét
18 2160 1,19 0,31 17,70 17,5

18 1500 0,16 0,17 6,4 0,0

-25 2160 1,64 0,22 22,6
17,5
+ Đất sét Cambri
18 1280 0,26 0,23 8,74

0,0

10 2000 1,15 0,33 17,4
12,8

-14 2000 0,95 0,27 17,5
12,8
+ Đất cát mịn
16 2000 1,93 0,37 26,2
25,0

0 1430 0,16 0,16 7,1
0,24

-25 2000 2,5 0,24 54,1 25,0
+ Đất cát chảy
17 1500 0,19 0,19 6,8 0,0

18 2200 1,29 0,40 14,7 35,0

-16 2200 2,30 0,27 39,0 35,0
+ Đất cát băng tích
17 1270 0,13 0,16 6,3 0

18 2020 1,17 0,46 12,6 35

-20 2020 1,46 0,28 25,8 35
+ Đất cát pha
24 1900 0,68 0,15 24,0 0,0


-10 2060 1,13 0,21 26,1 7,4

-14 2060 0,96 0,08 26,0 7,4
- Gổ

+ Gổ tạp
30 128 0,045 - - -
+ Gổ sồi thớ ngang
20 800 0,178 0,42 0,53 -
+ Gổ sồi thớ dọc
20 800 0,312 - - -

203

+ Gổ thông thớ ngang
20 448 0,092 - - -
+ Gổ thông thớ dọc
20 448 0,22 - - -
+ Mùn ca
20 200 0,60 - - -
+ Dăm bào
25 150 0,007 0,66 7,46 11,4
+ Tấm làm từ dăm bào
- 150 0,050 0,60 5,6 -

- 250 0,065 0,60 4,3 -

- 500 0,140 0,60 3,9 -
- Đất


+ Đất ẩm
- 1700 0.565 0,48 0,693 -
+ Đất khô
- 1500 0,119 - - -
- Than đá
20 1400 0,16 0,312 0,37 -
- Tấm cói
- 400 0,12 0,35 8,6 -
- Các tông

+ Loại ẩm
150 0,055 0,35 10,5 -
+ Gợn sóng
- 0,055 - - -
+ Loại thờng
700 0,15 0,35 6,1 -
+ Loại ép chặt
1000 0,20 0,35 5,7 -
+ Cao su tổng hợp
1600 0,184 0,373 3,1 -
Phuỷ luỷc 10: (Tiếp theo)

Vật liệu
t,
o
C

Kg/m
3


KCal/m.h.K
Cp
KCal/Kg.K
a.10
3
m
2
/h
Độ ẩm
%
- Thạch anh tinh thể

+ Loại trục ngang
0
2500ữ28
6,2 0,2 12,0 -
+ Loại trục dọc
0 0 11,7 - - -
- Keramzit đổ thành đống
- 1400 0,45 0,20 26,1 -
- Gạch

+ Gạch cách nhiệt
100 550 0,12 - - -
+ Gạch cacborundum
- 1000 0,97 0,162 0,60 -
+ Gạch xây dựng
20
800ữ1500 0,2ữ0,25
- - -

- Clinke
30 1400 0,14 0,34 0,41 -
- Da
30 1000 0,137 - - -
- Than cốc loại bột
100 449 0,164 0,29 0,125 -
- Mồ hóng
40 190 0,027 - - -
- Nớc đá
0 920 1,935 0,54 3,89 -
- Vải dầu
20 1180 0,16 - - -
- Ma nhê 85% (bột)
100 216 0,058 - - -
- Phấn
50 2000 0,80 0,21 1,91 -
- Bông khoáng
100 100 0,045 0,200 22,1 -

50 100 0,042 0,192 22,0 -

0 100 0,038 0,174 21,8 -

-30 100 0,034 0,162 20,9 -

-80 100 0,028 0,142 19,7 -

-196 100 0,014 0,082 17,1 -
- Bông khoáng tấm bitum
25 390 0,060 0,250 5,8 -

- Tấm bông khoáng nén chặt
- 400 0,100 0,180 12,9 -
- Vải khoáng
-50 200 0,04 0,220 0,91 -
- Mút xốp
20 20 0,035 0,338 51,2 -

0 20 0,033 0,322 51,0 -

204


-30 20 0,030 0,302 50,0 -

-80 20 0,025 0,260 48,0 -

-196 20 0,012 0,138 42,8 -
- Câm thạch
90 2700 1,12 0,10 4,15 -
- Lớp cáu lò hơi
65 -
1,13ữ2,7
- - -
- Paraphin
20 920 0,23 - - -
- Giấy nhựa chống thấm
- 600 0,15 0,35 7,1 -
- Cát

+ Cát khô

20 1500 0,28 0,19 9,85 -
+ Cát ẩm
20 1650 0,97 0,50 1,77 -
- Nhựa

+ Polystyrol
20 33 0,035 0,28 34,4 -
+ Polyclovinyl
20 50 0,037 0,28 26,7 -
- Xi măng pooclan
30 1900 0,26 0,27 0,506 -
Phuỷ luỷc 10: (Tiếp theo)

Vật liệu
t,
o
C

Kg/m
3

KCal/m.h.K
Cp
KCal/Kg.K
a.10
3
m
2
/h
Độ ẩm

%
- Li-e (bần, điền)

+ Loại hạt
20 45 0,033 - - -
+ Loại tấm
30 190 0,036 0,45 0,42 -
- Cao su
0 1200 0,14 0,33 0,353 -
- Giấy dầu
- 600 0,15 0,35 0,71 -
- Đá phiến
100 2800 1,28 - - -
- Mica
- 290 0,5 0,21 8,2 -
- Tuyết
- 560 0,4 0,50 1,43 -
- Thuỷ tinh
20 2500 0,64 0,16 0,16 -
- Bông thuỷ tinh
0 200 0,032 0,16 1,0 -
- Sợi thuỷ tinh
50 50 0,041 0,222 36,9 -

0 50 0,035 0,206 34,0

-30 50 0,032 0,192 33,1

-80 50 0,026 0,170 30,4


-196 50 0,013 0,104 25,1
- Tấm than bùn
50 220 0,055 - - -
- Gổ dán
0 600 0,13 0,6 3,61 -
- Đồ sứ
95 2400 0,89 0,26 1,43 -

1055 2400 1,69 - - -
- Tấm cách điện sợi phíp
20 240 0,042 - - -
- Xêlulô
30 1400 0,18 - - -
- Selôtec
20 215 0,04 - - -
- Sevêlin
14 260 0,047 0,40 - -
- Vải bố xây dựng
- 150 0,05 0,45 7,4 -
- Xỉ hạt
- 574 0,114 0,205 9,7 -
- Bông xỉ
20 100 0,04 0,177 22,4 -

40 200 0,055 0,2 5,8

100 250 0,06 - -

170 300 0,071 0,2 11,4


320 300 0,081 0,2 13,5

205


490 300 0,092 0,22 14,0
- Vữa
20 1680 0,67 - - -
- Êbônít
20 1200 0,14 0,34 3,43 -
Kim loại
- Nhôm
0 2670 175 0,22 328 -
- Đồng thanh
20 8000 55 0,091 75 -
- Đồng thau
0 8600 73,5 0,090 95 -
- Đồng
0 8800 330 0,091 412 -
- Niken
20 9000 50 0,11 50,5 -
- Thiếc
0 7230 55 0,054 141 -
- Thuỷ ngân
0 13600 6,8 0,033 15,3 -
- Chì
0 11400 30 0,031 85 -
- Bạc
0 10500 394 0,056 670 -
- Thép

20 7900 39 0,011 45 -
- Kẽm
20 7000 100 0,094 152 -
- Gang
20 7220 54 0,120 62,5 -



BANG CHUYỉN ỉI N Vậ
1. Aẽp suỏỳt :
1 psi = 6,89476 kPa = 6894,76 N/m
2
1 in Hg = 3,38639 kPa
1 in H
2
O = 0,24908 kPa
1 ft H
2
O = 2,98896 kPa
1 tonf/in
2
= 15,4443 MPa
1 bar = 10
5
N/m
2
= 10
5
Pa
1 at = 0,9807 Bar = 735,5 mmHg = 10 mH

2
O
1 kgf/cm
2
= 1 at = 98,0665 kPa = 10
4
mmAq
1 mm Hg = 1 torr = 133,322 Pa = 0 1934 psi
1 mmH
2
O = 9,80665 Pa
1 mmAq = 1 kgf/m
2
= 9,807 N/m
2
2. Nhióỷt õọỹ :

[
]
15,273RT.
9
5
32Ft.
9
5
15,273KTCt
oooo
===

3. Khọỳi lổồỹng rióng

1 lb/in
3
= 27,68 g/cm
3
1 lb/ft
3
= 16,019 kg/m
3
1 kg/m
3
= 0,06243 lb/ft
3
4. Gia tọỳc
1 ft/s
2
= 0,3048 m/s
2
1 m/s
2
= 3,2835 ft/s
2
5. Lổu lổồỹng thóứ tờch
1 cfm = 4,71947.10
-4
m
3
/s = 1,699 m
3
/h
1 m

3
/h = 0,588578 cfm

206

6. Chiãöu daìi
1 in = 25,4 mm
1 ft = 12 in = 304,8 mm = 0,333 yard
1 yard = 0,9144 m
1 mile = 1,609344 km = 5280 ft
1 m = 3,2808 ft
7. Diãûn têch
1 m
2
= 10,7639 ft
2
= 1550 in
2
1 are = 100 m
2
1 hectare = 10
4
m
2
1 ft
2
= 144 in
2
= 929 cm
2

1 in
2
= 645,16 mm
2
8. Thãø têch
1 Gal (US) = 3,7854 Lêt = 0,13368 ft
3
1 in
3
= 16,387 cm
3
1 ft
3
= 0,0283168 m
3
1 m
3
= 35,3147 ft
3
1 cm
2
= 0,061024 in
3
9. Khäúi læåüng
1 oz = 28,3495 g
1 lb = 0,45359237 kg = 16 oz
1 quital = 100 kg
1 Ton = 1016,05 kg
1 kg = 2,2046 lb
1 g = 15,432 grains


10. Cäng suáút
1 HP = 0,7457 kW
1 W = 1 J/s = 3,412 Btu/h
1 Tän laûnh (USRT) = 12.000 Btu/h = 3,5169 kW
1 Tän laûnh (JRT) = 13.175 Btu/h = 3,86 kW
11. Nàng læåüng
1 kWh = 3600 kJ = 3412 Btu
1 kCal = 4,187 kJ
1 Btu = 1,05506 kJ = 0,25198 kCal
1 Cal = 3,968 Btu
1 ft.lbf = 1,35582 J
1 Therm = 105,506 MJ
1 kJ = 1 kW.s
12. Täúc âäü :
1 fpm = 0,00508 m/s
1 fps = 0,3048 m/s

207

1 m/s = 196,85 fpm
13. Læûc :
1 lbf = 4,44822 N
1 tonf = 9,964 kN
1 kip = 4,44822 kN
1 kgf = 1 kp = 9,80665 N
14. Læu læåüng
1 m
3
/s = 2119 cfm = 1.585 x10

4
gpm
1 cfm = 0.4719 L/s

XZYW




208

TAèI LIU THAM KHAO

1- Voợ ỗnh Dióỷp, Nguyóựn thióỷn Tọỳng (1984), Khoa hoỹc kyợ thuỏỷt
phuỷc vuỷ nọng thọn- Nng lổồỹng, Nhaỡ xuỏỳt baớn Thaỡnh phọỳ Họử
Chờ Minh.
2- Trởnh Quang Duợng, ( 1992), ióỷn mỷt trồỡi, Nhaỡ xuỏỳt baớn Khoa
hoỹc kyợ thuỏỷt.
3- Phaỷm Thanh Minh, (1998), Hóỷ mỷt trồỡi Mỷt trồỡi vaỡ caùc haỡnh
tinh, Nhaỡ xuỏỳt baớn treớ.
4- Hoaỡng Dổồng Huỡng, (1998), Nghión cổùu sổớ duỷng nng lổồỹng
nhióỷt mỷt trồỡi ồớ õióửu kióỷn Vióỷt nam -Luỏỷn vn thaỷc sộ KHKT,
aỷi hoỹc Baùch khoa aỡ nụng.
5- Hoaỡng Dổồng Huỡng, (1998) Trióứn khai ổùng duỷng caùc daỷng
nng lổồỹng mồù
i ồớ khu vổỷc mióửn Trung, óử taỡi nghión cổùu khoa
hoỹc cỏỳp Bọỹ,
6- Hoaỡng Dổồng Huỡng, (2001) Caới tióỳn nỏng cao hióỷu quaớ sổớ
duỷng thióỳt bở sổớ duỷng nng lổồỹng mỷt trồỡi, óử taỡi nghión cổùu
khoa hoỹc cỏỳp B,

7- Hoaỡng Dổồng Huỡng (2002), Nghión cổùu nỏng cao hióỷu quaớ
thióỳt bở thu nng lổồỹng nhióỷt mỷt trồỡi õóứ cỏỳp nhióỷt vaỡ laỡm laỷnh -
Luỏỷn aùn Tióỳn sộ KHKT, aỷi hoỹc Baùch khoa aỡ nụng.
8- Hoaỡng Dổồng Huỡng, (2003) Nghión cổùu trióứn khai ổùng duỷng
thióỳt bở nng lổồỹng mỷt trồỡi vaỡo thổỷc tóỳ, óử taỡi nghión cổùu khoa
hoỹc cỏỳp Bọỹ,
9- Hoaỡng Dổồng Huỡ
ng, Phan Quang Xổng (2004) Nghión cổùu
trióứn khai hóỷ thọỳng cỏỳp nổồùc sinh hoaỷt vaỡ tổồùi gia õỗnh bũng
nng lổồỹng mỷt trồỡi, óử taỡi nghión cổùu khoa hoỹc cỏỳp Bọỹ troỹng
õióứm,

209

10- Hoaỡng Dổồng Huỡng, (2006) Nghión cổùu ổùng duỷng nng lổồỹng
mỷt trồỡi õóứ cung cỏỳp nổồùc noùng vaỡ laỡm laỷnh, óử taỡi nghión cổùu
khoa hoỹc cỏỳp Bọỹ troỹng õióứm,
11- Hoaỡng Dổồng Huỡng, Nguyóựn Bọỳn (2004), Giaùo trỗnh chuyón õóử
nng lổồỹng mỷt trồỡi, Khoa cọng nghóỷ Nhióỷt õióỷn laỷnh, trổồỡng
aỷi hoỹc Baùch khoa, aỷi hoỹc aỡ Nụng.
12- Nguyóựn Duy Thióỷn, (2001), Kyợ thuỏỷt sổớ duỷng nng lổồỹng mỷt
trồỡi, Nhaỡ xuỏỳt baớn Xỏy dổỷng.
13- ỷng ỗnh Thọỳng, (2005) Pin mỷt trồỡi vaỡ ổùng duỷng, Nhaỡ xuỏỳt
baớn Khoa hoỹc kyợ thuỏỷt.
14- Nguyó
ựn Cọng Vỏn, (2005) Nng lổồỹng mỷt trồỡi - Quaù trỗnh
nhióỷt vaỡ ổùng duỷng, Nhaỡ xuỏỳt baớn Khoa hoỹc kyợ thuỏỷt.
15- A. A. Mohamad, (1997) High Efficiency Solar Air Heater,
Solar Energy Vol. 60 No 2, Pergamon.
16- Aden B. Meeinel and Marjorie P. Meinel (1977), Applied

Solar Energy Addison - wesley Publishing Company.
17- A. K. Athienitis and Y. Chen, (2000) The Effect of Solar
Radiation on Dynamic Thermal Performance of Floor Hreating
Systems, Solar Energy Vol. 69 No 3, Pergamon.
18- Amilca Fasulo, Jorge Follari and Jorge Barral (2001)
Comparition Between a Simple Solar Collector Accumulator
and a Conventional Accumulator, Solar Energy Vol. 71 No 6,
Pergamon.
19- A. Trombe, L. Serres and M. Moisson, (1999) Solar Radiation
Modelling in A Complex Enclosure, Solar Energy Vol. 67, Nos
4-6, Pergamon.
20- B. J. Brink Worth (1972), Solar energy for man, The
Compton Press.

210

21- B. J. Huang, J. M. Chang, V. A. Petrenko and K. B. Zhuk
(1998) A Solar Ejector Cooling System Using Refrigerant
R141b, Solar Energy Vol. 64, Nos 4-6, Pergamon.
22- B. J. Huang and J. P. Chyng, (2001) Performance
Characterristics of Integral Type Solar-Assisted Heat Pump,
Solar Energy Vol. 71, No 6, Pergamon.
23- Brian Norton (1992), Solar Energy Thermal Technology,
Springer-Verlag
24- Daniels Farrington (1972), Direct use of the sun
,
s Energy,
Yale University Prees, LonDon.
25- David Faiman, Haim Hazan and Ido Laufer, (2001) Reducing
The Heat Loss at Night From Solar Water Heaters of The

Integrated Collectar-Storage Variety, Solar Energy Vol. 71, No
2, Pergamon.
26- Enea, (1996) Research and Technology at the Nation's Service,
Roma.
27- Exell R.H.B. (1980), Basic Design Theory for a Simple Solar
Rice Dryer, Renewable Energy Review journal Vol.1.
Bangkok, Thailan.
28- Exell R.H.B. , AIT Research Report. Bangkok, Thailan.
29- Frank P. Incropera, David P. DeWitt (2001), Fundamentals of
Heat and Mass Trasfer - Fifth edition, John Wiley & Sons.
30- G. A. Mastekbayeva and S. Kumar, (2000) Effect of Duct on
the Transmitance of Low Density Polyethylene Glazing in a
Tropical Climate, Solar Energy Vol. 68, No 2, Pergamon.
31- Garg H. P., (1987) Advances in Solar Energy Technology.
Publishing Company, Dordrecht, Holland.
32- Graham L. Morrison, Gary Rosengarten and Masud Behnia
(1999) Mantle Heat Exchangers for Horizontal Tank

211

thermosyphon Solar Water Heaters, Solar Energy Vol. 67, Nos
1-3, Pergamon.
33- Guangming Chen and Eiji Hihara, (1999) A New Absorpsion
Cycle Using Solar Energy, Solar Energy Vol. 66, No.6,
Pergamon.
34- International Institute of Refrigeration, (1999), Guide to Solar
Refrigeration for Remote Areas and Warm Countries, Paris.
35- Ivan Martinez, Rafael Almanza, Marcos Mazari, Genaro
Correa (2000) Parabolic trough reflector manufactured with
aluminum first suface mirrors thermally sagged, Solar Energy

Materials & Solar Cells, 64 , Elsevier.
36- Jan F. Kreider, Frank Kreith (1977), Solar Heating and
Cooling, Hemisphere Publishing Corporation, Washington
D.C.
37- Jeffrey M. Gordon and Kim Choon, (2000) High-Efficiency
Solar Cooling, Solar Energy Vol. 68, No. 1, Pergamon.
38- John A. Duffie, William A. Beckman (1991), Solar
Engineering of Thermal Processes, A Wiley- Interscience
Publication
39- Jugen Streib (1992 ), Hot Water from The Sun, Germany.
40- Lund P.J (1980), Solar Thermal Engineering, John Wiley and
Sons.
41- Marc A. Rosen, (2001) The Exergy of Stratified Thermal
Energy Storages, Solar Energy Vol. 71 No 3, Pergamon.
42- Michael F. Modest (1993) Radiative Heat Transfer,
McGraw-Hill, Inc
43- N. E. Wijeysundera, (1997) Thermodynamic Performance of
Solar-Powered Ideal Absorption Cycles, Solar Energy Vol. 61,
No. 5, Pergamon.

212

44- P. Stumpf, A. Balzar, W. Eisenmann, S. Wendt, H. Ackermann
and Vajen (2001) Comparative Mearsurements and
Theoretical Modelling of Single and Double- Stage Heat Pipe
Coupled Solar Cooking Systems for High Temperatures, Solar
Energy Vol. 71 No 1, Pergamon.
45- R. J. Fuller (1990), Heating Commercial Greenhouses with
Solar Energy, Energy Victoria.
46- R. Z. Wang, M. Li, (1999) An Energy Efficient Hybrid System

of Solar Powered Water Heater and Adsorption Ice Maker,
Solar Energy Vol. 68, Pergamon.
47- Selahattin Goktun and Ismail Deha Er, (2001) The optimum
Ferformance of a Solar-Assisted Combined Absorption-Vapor
Compression System for Air Conditioning and Space Heating,
Solar Energy Vol. 61 No 5, Pergamon.
48- S. O. Enibe and O. C. Iloeje, (1997) Transient analysis and
Performance Prediction of a Solid Absorption Solar
Refrigerator, Solar Energy Vol. 61 No 1, Pergamon.
49- Sol Wieder (1982), An Introduction to Solar Energy for
Scientists and Engineers, John Wiley & Sons.
50- United Nations Development Programe (1997), Energy after
Rio - Prospects and Challenges, New York.
51- Venikov V.A. Ptyantin E.V. (1984), Introdution to Energy
Technology, Mir Publisher, Moscow.
52- Voker Heinzel, Jurgen Holzinger and Martin Simon, (1997)
Fluid Oscillation in Flat Plate Boiling Water Collectors, Solar
Energy Vol. 59 No 1-3, Pergamo.
53- W. Rivera, V. Velez, A. Xicale (2000) Heat transfer
Coefficients in Two Phase Flow for Mixtures Used in Solar
Absorption Refrigeration Systems, Solar Energy Materials &
Solar Cells, 63 , Elsevier.

213

54- W. Rivera, A. Xicale (2001) Heat transfer Coefficients in Two
Phase Flow for The Water/Lithium Bromide Mixture Used in
Solar Absorption Refrigeration Systems, Solar Energy
Materials & Solar Cells, 70 , Elsevier.
55- Y. Tripanagnostopoulos, M. Souliotis and Th. Nousia (2000)

Solar Collectors With Colored Absorbers, Solar Energy Vol.
68, No 4, Pergamon.
56- F.U.M⎫ller - Franzis (1997) Thermische Solarenergie - -
Germany









214

MỦC LỦC
Trang
Låìi nọi âáưu 3
Pháưn 1. MÀÛT TRÅÌI V NÀNG LỈÅÜNG MÀÛT TRÅÌI 5
Chỉång 1. Màût tråìi v trại âáút 5
1.1. Cáúu trục ca màût tråìi 5
1.2. Cạc Phn ỉïng hảt nhán trong màût tråìi 8
1.3. Trại âáút v khê quøn ca Trại âáút 10
Chỉång 2. Nàng lỉåüng bỉïc xả màût tråìi 16
2.1. Bỉïc xả màût tråìi 16
2.2. Tênh toạn nàng lỉåüng bỉïc xả màût tråìi 20
2.3. Âo cỉåìng âäü bỉïc xả màût tråìi 28
Pháưn 2. ỈÏNG DỦNG NÀNG LỈÅÜNG MÀÛT TRÅÌI 31
Chỉång 3. Pin màût tråìi 32
3.1. Ngun l hoảt âäüng v cáúu tảo ca pin màût tråìi 32

3.2. Thiãút kãú v làõp âàût hãû thäú
ng pin màût tråìi 39
3.3. ỈÏng dủng pin màût tråìi 52
Chỉång 4. Thiãút bë nhiãût màût tråìi 55
4.1. Cå såí l thuút tênh thiãút bë nhiãût màût tråìi 55
4.2. Bãúp náúu dng nàng lỉåüng màût tråìi 87
4.3. Hãû thäúng cung cáúp nỉåïc nọng dng nàng lỉåüng màût tråìi 101
4.4. Hãû thäúng sáúy dng nàng lỉåüng màût tråìi 145
4.5. Hãû thäúng chỉng cáút nỉåïc dng nàng lỉåüng màût tråìi 153
4.6. Âäüng cå stirling dng nàng lỉåüng màût tråìi 162
4.7. Thiãút bë lảnh dng nàng lỉåüng màût tråìi 169
4.8. Nh mạy nhiãût âiãûn màût tråìi 191
Phủ lủc 196
Ti liãûu tham kho 209
Mủc lủc 215

215

×