Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

[Khoa Học Vật Liệu] Công Nghệ Kết Dính Vô Cơ - Ths.Nguyễn Dân phần 11 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.43 KB, 5 trang )






Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

151
+ Do sỉû tạc dủng ca kiãưm trong mäi trỉåìng, ca xi màng våïi SiO
2 ht
ca phủ gia.
• Co phäưng: sn pháøm sau khi âọng ràõn thỉåìng cọ hiãûn co phäưng vç âäü mën xi
màng quạ cao, nỉåïc dỉ nhiãưu, hồûc träün vỉỵa bàòng nỉåïc nọng, sn pháøm âọng
ràõn ngám trong nỉåïc.
2.15.7 Sỉû ta nhiãût khi xi màng âọng ràõn
Khi träün xi màng våïi nỉåïc thỉåìng cọ hiãûn tỉåüng ta nhiãût, nãúu âäø bã täng
våïi nhỉỵng cáúu trục låïn, nhiãût âäü cọ thãø tàng lãn 30 - 50
0
C v hån nỉỵa. Do sỉû chãnh
lãûch nhiãût âäü giỉỵa bãn trong v bãn ngoi khäúi cáúu trục m gáy ỉïng sút näüi lm
rản nỉït cäng trçnh, tảo âiãưu kiãûn cho mäi trỉåìng àn mn, xám thỉûc.
Båíi váûy, âäúi våïi nhỉỵng cäng trçnh låïn váún âãư ta nhiãût cáưn âỉåüc giaií quút,
ch úu l lm cho bãư màût bãn ngai khäúi cáúu trục nhiãût âäü gim cháûm lải.
Nhiãût âäü ta ra khi ximàng âọng ràõn phủ thüc vo thnh pháưn khọang
clinker, nãúu ximàng chỉïa nhiãưu khọang C
3
A khi âọng ràõn s ta nhiãưu nhiãût,
ximàng cọ âäü mën quạ cao khi âọng ràõn cng ta nhiãưu nhiãût.
Dỉûa vo nhỉỵng úu täú trãn ngỉåìi ta cọ thãø sn xút âỉåüc loải ximàng êt ta
nhiãưu nhiãût, hồûc cọ âäü ta nhiãût thêch håüp våïi u cáưu xáy dỉûng bàòng cạch thay
âäøi thnh pháưn khọang v âäü mën ca ximàng.


Nhiãût hrạt hoạ cạc khoạng clinker tinh khiãút , ( kcal/g)
Thåìi gian âọng ràõn , ngy
Loải khoạng
3 7 28 90 180 Hon ton
C
3
S 97 110 116 124 135 160
C
2
S 15 25 40 47 55 84
C
3
A 141 158 209 222 245 254
C
4
AF 42 60 90 99 - 136
2.15.8 Tênh cháút chëu lỉía ca ximàng
Ximàng pooclàng thỉåìng l cháút kãút dênh khäng chëu lỉía vç nhỉỵng håüp cháút
âỉåüc tảo thnh khi âọng ràõn ximàng l nhỉỵng håüp cháút khäng bãưn åí nhiãût âäü cao,
thäng thỉåìng åí 200
0
C cỉåìng âäü ximàng gim 50%; åí 575
0
C sn pháøm bë va chảm
mảnh s våỵ. Do âọ, mún cho bãtäng hồûc ximàng chëu nhiãût phi pha vo 1 lỉåüng
phủ gia chëu nhiãût nhỉ bäüt samät hồûc âáút sẹt chëu nhiãût, khi âọ sn pháøm cọ thãø
chëu âỉåüc nhiãût âäü tåïi 1000
0
C.
2.15.9 Täúc âäü ninh kãút

Täúc âäü ninh kãút l thåìi gian cáưn thiãút thao tạc, âọng khn, xáy trạt, theo quy
chøn täúc âäü ninh kãút ca ximàng phi âảt u cá:
+ Bàõt âáưu ninh kãút > 45 phụt.
+ Kãút thục ninh kãút ≤ 10 giåì.





Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

152
Clinke ximàng pooclàng khi nghiãưn ra ninh kãút ráút nhanh khäng âm bo thåìi gian
quy âënh trãn, vç váûy phi pha thãm 1 t lãû thảch cao vo âãø âiãưu chènh täúc âäü âọng ràõn.
Täúc âäü ninh kãút v âọng ràõn ca ximàng phủ thüc vo nhiãưu úu täú: thnh
pháưn khọang ximàng, âäü mën, lỉåüng nỉåïc tiãu chøn, nhiãût âäü mäi trỉåìng
2.15.10 Cỉåìng âäü ximàng
Cỉåìng âäü ximàng l tênh cháút quan trng ca ximàng, âọ l kh nàng chëu kẹo,
chëu ún, chëu nẹn, va âáûp, mi mn v xám thỉûc ca máùu thỉí ximàng våïi cạt tiãu
chøn theo t lãû quy âënh.
Mạc xi màng (cỉåìng âäü nẹn), âån vë tênh MPa, hồûc dcaN/cm
2
, hồûc
N/mm
2
Theo TCVN 6016-95 l giạ trë cỉåìng âäü khi nẹn våỵ nỉía máùu tiãu chøn
(4×4×16)cm. Máùu (4×4×16)cm âỉåüc tảo båíi vỉỵa ximàng: ximàng/ cạt tiãu chøn =
1 : 3 v tè lãû xi màng/ nỉåïc = 0,5 âọng ràõn sau 28 ngy trong âiãưu kiãûn tiãu chøn
(mäüt ngy åí trong khn åí mäi trỉåìng (27±1)
0

C, âäü áøm ≥ 90%, 27 ngy sau åí trong
nỉåïc åí (27±1)
0
C).
Cạt tiãu chøn: SiO
2
> 96%, d= (0,14-2)mm, hm lỉåüng sẹt < 1%.
Cỉåìng âäü ximàng phủ thüc ch úu vo thnh pháưn khọang v âäü mën.
Ximàng chỉïa nhiãưu khọang C
3
S v C
2
S cỉåìng âäü cng cao, âäü mën ximàng cng
cao âọng ràõn cng nhanh cỉåìng âäü cng cao. Ngoi ra cỉåìng âäü ximàng cn phủ
thüc vo tè lãû ximàng nỉåïc, âiãưu kiãûn âọng ràõn, thåìi gian lỉu kho, phỉång phạp thỉí
Vê dủ: ÅÍ t
0
< 0
0
C phn ỉïng thu hoạ s dỉìng lải. t
0
= (5-15)
0
C phn ỉïng thu hoạ
xy ra cháûm. Khi dỉåỵng häü máùu trong äctäcla cỉåìng âäü xi màng sau 4 giåì cọ thãø âảt
âãún cỉåìng âäü ca xi màng åí tøi 28 ngy dỉåỵng häü åí âiãưu thäng thỉåìng.
2.15.11 Tênh tạch nỉåïc v giỉỵ nỉåïc ca ximàng
Lỉåüng nỉåïc tiãu chøn thỉåìng gáúp 3 - 4 láưn nỉåïc cáưn thiãút âãø cạc khọang
trong ximàng hydrat họa v âọng ràõn, vç váûy sau khi âäø khn, xáy trạt nỉåïc thỉìa
s tạch ra trãn bãư màût trãn hồûc dỉåïi cáúu trục hồûc chäù tiãúp xục giỉỵa phủ gia âáưy v

cäút liãûu. Nãúu nỉåïc thỉìa tạch ra quạ nhanh s tảo thnh nhỉỵng läù räùng v ximàng
máút tênh do ngay tỉì âáưu, dãù bë tåi ra khäng liãn kãút våïi váût liãûu nỉỵa. Trạnh hiãûn
tỉåüng tạch nỉåïc nhanh ca ximàng v tàng tênh giỉỵ nỉåïc bàòng cạch náng cao âäü
mën ca ximàng hồûc dng cạc loải phủ gia giỉỵ nỉåïc nhỉ phủ gia thy, âáút sẹt v.v
2.15.12 Bo qun v âọng bao ximàng
Khi chỉïa ximàng trong silä, väi tỉû do trong ximàng tiãúp tủc hydrat họa lm
cho ximàng äøn âënh thãø têch khi âọng ràõn.
Trong thåìi gian giỉỵ ximàng trong silä cáưn tiãún hnh thỉí mäüt säú tênh cháút k
thût ca ximàng nhỉ: lỉåüng nỉåïc tiãu chøn, täúc âäü âọng ràõn, hm lỉåüng väi tỉû do,
cỉåìng âäü ca ximàng Silä l kho trung gian âm bo cho nh mạy hat âäüng liãn
tủc, ximàng cọ thãø âỉåüc phẹp chỉïa trong silä (7 - 15) ngy l â âiãưu kiãûn xút





Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

153
ximàng khi nh mạy. Ngỉåìi ta thỉåìng thiãút kãú nhỉỵng silä cọ âỉåìng kênh låïn âãø
gim säú lỉåüng silä chỉïa ximàng.
Thỉûc tãú â sỉí dủng våïi 2 l quay 5 × 185m, ximàng bäüt cáưn chỉïa trong 10
ngy, säú silä s l 4 silä; âỉåìng kênh silä D= 18m. Silä chỉïa ximàng thỉåìng cọ cạc
kêch thỉåïc sau:
D = 8 ; 10 ; 12 ; 15 ; 18 m.
H = 25 - 30m.
Loải silä cọ D = 10 - 12m cọ kh nàng chỉïa âỉåüc 2500 - 4000 táún ximàng; cn silä
cọ D = 18m chỉïa âỉåüc 10.000 táún ximàng.
Silä cọ D = 8 - 12m thỉåìng bäú trê 1 hng 6 - 8 silä.
Silä cọ D = låïn hån thỉåìng bäú trê 1 hng 3 - 4 silä.

Ximàng chỉïa trong silä âm bo u cáưu k thût âỉåüc thạo nhåì thiãút bë thạo
ximàng bäüt âàût cảnh silä . Nãúu thạo ximàng bäüt cho ätä , tu ha thç cọ thãø thạo bãn
cảnh hồûc âạy silä. Mún váûy ngỉåì
i ta cọ thãø xáy dỉûng âỉåìng ätä, tu ha bãn
cảnh hồûc dỉåïi silä. Trãn thãú giåïi cọ nhỉỵng nh mạy xút ximàng bäüt âãún 80% sn
lỉåüng ximàng ca nh mạy , cn lải 20% l xút ximàng bao. Ngỉåìi ta sỉí dủng mạy
âọng bao ximàng tỉû âäüng nàng sút 35 - 50 táún /h hay ( 700 - 1200 bao/h) . Trng
lỉåüng 1 bao ximàng l 50kg, mạy âọng bao cọ loẵi 5; 6; 10; 12; v 14 vi; loải 12
vi âảt 120 T/h. Ximàng bao âỉåüc váûn chuøn vo kho bo qun v chåì xút
xỉåíng. Kho ximàng cáưn cao rạo, trạnh áøm ỉåït lm gim pháøm cháút ca ximàng.























Thaỷc si- GVC NGUYN DN

154
TAèI LIU THAM KHAO
[1] Buỡi Vn Cheùn - Kyợ thuỏỷt saớn xuỏỳt xi mng portland - HBK Haỡ Nọỹi 1992
[2] Duda - Cement - Data book, Mockba 1981
[3] Caùc taỷp chờ xi mng trong vaỡ ngoaỡi nổồùc
[4] Caùc taỷp chờ xỏy dổỷng trong nổồùc - Bọỹ xỏy dổỷng
[5] Taỡi lióỷu họỹi thaớo quọỳc tóỳ chuyón õóử : Cọng nhgóỷ vaỡ thióỳt bở saớn xuỏỳt xi mng
Haỡ Nọỹi - 1996.
[6] Taỡi lióỷu họỹi thaớo quọỳc tóỳ chuyón õóử : Cọng nhgóỷ saớn xuỏỳt xi mng tión tióỳn thóỳ
giồùi - Haỡ Nọỹi 11/ 2002.
[7] Taỡi lióỷu họỹi thaớo trong nổồùc chuyón õóử : Phọỳ
i lióỷu saớn xuỏỳt clinker ximng
Haới Phoỡng - 3/1994.
[8] Taỡi lióỷu õaỡo taỷo cọng nhỏn vaỡ kyợ sổ ồớ caùc nhaỡ maùy saớn xuỏỳt xi mng trong nổồùc
[9] The cement plant operations handbook - Fourth edition, january 2005

[10] Hoaỡng Vn Phong - Phổồng phaùp kióứm soaùt tố lóỷ phuỷ gia duỡng cho saớn xuỏỳt
vaỡ ọứn õởnh chỏỳt lổồỹng xi mng PCB - NXB KH&KT 2002




























Thaûc si- GVC NGUYÃÙN DÁN

155

×