Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

[Khoa Học Vật Liệu] Công Nghệ Kết Dính Vô Cơ - Ths.Nguyễn Dân phần 7 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.97 KB, 15 trang )






Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

91

Theo t lãû % ca âạ väi, âáút sẹt, qûng sàõt v tro than. p dủng cäng thỉïc thỉûc
nghiãûm ca I.M.Bụt tênh ra âỉåüc têt phäúi liãûu nhỉ sau:
T = (95,73*%âạ väi + 4,23*%âáút sẹt + 5,5*%qûng sàõt) / 100
T = 0,9573*81,4 + 0,0423*15,82 + 0,055*2,76 = 78,77
Trãn cå såí t lãû phäúi liãûu chỉa nung, ta nhán våïi thnh pháưn tỉìng cáúu tỉí riãng âãø
tçm ra thnh pháưn hoạ hc ca phäúi liãûu cọ chỉïa âạ väi, âáút sẹt, qûng sàõt khäng cọ
tro than v thnh pháưn phäúi liãûu â nung khäng cọ tro than. Sau âọ måïi tênh thnh
pháưn hoạ hc ca clinker cọ láùn tro than.
Bng täøng håüp thnh pháưn hoạ hc phäúi liãûu v clinker
N.liãûu S A F C CK MKN TÄØNG n p
Âạ väi
81,4%
1,44 0,95 0,6 43,65 0,78 33,99 81,42 0,93 1,58
Âáút sẹt
15,8%
10,24 2,31 1,15 0,37 0,98 0,76 15,82 2,96 2,01
Qûng sàõt
2,8%
0,54 0,11 1,8 0,09 0,15 0,07 2,76 0,28 0,06
PL chỉa
nung
100%


12,22 3,37 3,55 44,11 1,91 34,83 100 1,76 0,95
PL â
nung100
%
18,75 5,18 5,45 67,68 2,94 0 100 1,76 0,95
Th.pháưn
hoạ hc
clinker
94,34%
phäúi liãûu
â nung
17,69 4,88 5,14 63,85 2,77 0 94,34 1,76 0,95
Tro than
5,66%
3,18 1,59 0,26 0,4 0,24 0 5,66 1,72 6,16
Clinker 20,87 6,47 5,4 64,25 3,01 0 100 1,76 1,2
Tênh lải hãû säú KH v thnh pháưn khoạng

S
FAC
KH
×
×

×−
=
8,2
35,065,1
= 0,88
%C

3
S = 4,07*C-7,6*S 6,72*A -1,42*F = 51,76
%C
2
S = 8,6*S +5,07*A +1,07*F -3,07*C = 20,78





Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

92
Täøng (C
3
S + C
2
S) = 72,55 %
%C
3
A = 2,65*(A -0,64*F) = 7,99
%C
4
AF = 3,04*F = 16,42
Täøng (C
3
A + C
4
AF) = 24,41 %
Ta tháúy n =1,76 l quạ nh so våïi clinker chn ban âáưu. Do âọ, khoạng silicạt

gim v khoạng Aluminạt tàng:
Khoạng silicạt Khoạng Aluminạt
Chn Tênh Chn Tênh
C
3
S = 54 C
3
S = 51 C
3
A = 7 C
3
A = 8
C
2
S = 23 C
2
S = 21 C
4
AF = 14 C
4
AF = 16
TÄØNG : 77 73 21 24
Mún bo âm thnh pháưn clinker v cạc hãû säú KH = 0,88, p = 1,2 v n = 2,2. Ta
phi tiãúp tủc âiãưu chènh n bàòng âạ cao silêc trãn cå såí â tênh âiãưu chènh KH =0,88
v p = 1,2. Tỉïc l ta phi láúy thnh pháưn âạ väi (1), âáút sẹt (1), âạ cao silêc (1) v
tro than (1) âãø tênh âiãưu chènh tiãúp hãû säú n = 2,2.
Ạp dủng cäng thỉïc trãn ta cọ:
-Cao silêc (1) / Âạ väi (1) = = 0,095 Pháưn cao silêc(1) / 1 pháưn âạ väi (1)
-Âạ väi(1) =
095,01

1*100
+
= 91,29 %
-Cao silêc (1) = 100 - 91,29 = 8,71 (%)
Nhỉ váûy mún âiãưu chènh âạ väi (1) cọ hãû säú n = 2,2 thç cỉï 1 pháưn âạ väi cáưn phi
bäø sung 0,095 pháưn âạ cao silêc (1) hay 91,29% âạ väi (1) cáưn bäø sung 8,71% âạ
cao silêc(1)
Cao silêc (1) / Tro than(1) = = 0,82 pháưn cao silêc(1) / 1 pháưn tro than(1)
-Tro than (1) = 54,97 (%)
- Cao silêc (1) = 45,03 (%)
Nhỉ váûy mún âiãưu chènh tro than (1) cọ hãû säú n = 2,2 thç cỉï 1 pháưn tro than cáưn
phi bäø sung 0,82 pháưn âạ cao silêc (1) hay 54,97% tro than (1) cáưn bäø sung
45,03% âạ cao silêc(1)
- Âạ väi(1)/ Âáút sẹt (1) =
15,371,3*2,2
59,26*2,243,64


= 1,18 pháưn Âạ väi(1)/1 pháưn âáút sẹt (1)
- Âạ väi(1) = 54,13 (%)
- Âáút sẹt (1) = 100-54,13 = 45,87 (%)
Bng thnh pháưn ngun liãûu â âiãưu chènh vãư p = 1,2 v n = 2,2
N.liãûu S A F C CK MKN TÄØNG n P
Âạ
väi(1)91,29%
2,87 1,85 1,54 83,5
0
1,53 - 91,29 0,85 1,2






Thaỷc si- GVC NGUYN DN

93
Cao
silờc(1)8,71%
7,13 0,63 0,52 0,32 0,12 - 8,71 6,19 1,2
aù vọi(2) 10 2,48 2,07 83,8
1
1,65 - 100 2,2 1,2
ỏỳtseùt(1)45,91
%
29,5
8
6,66 5,55 1,17 2,96 - 45,91 2,42 1,2
aùvọi(1)54,09% 1,7 1,09 0,91 49,4
7
0,91 - 54,09 0,85 1,2
ỏỳt seùt(2) 31,2
8
7,75 6,46 50,6
4
3,86 - 100 2,2 1,2
Tro
than(1)54,97%
26,3
1
12,4

1
10,3
5
3,38 2,52 - 54,97 1,16 1,2
Cao
silờc(1)45,03%

36,8
5
3,26 2,7 1,63 0,6 - 45,03 6,19 1,2
Tro than (2) 63,1
6
15,6
6
13,0
5
5,01 3,12 - 100 2,2 1,2
Tổỡ baớng trón tờnh ra tyớ lóỷ troỹng lổồỹng õaù vọi(2), õỏỳt seùt(2) vaỡ tro than(2) theo KH =
0,88

aù vọi(2) / ỏỳt seùt(2) =
)35.065.18,2(
)35.065.18,2(
1111
2222
FASKHC
CFASKH
ì+ì+ìì
ì+ì+ìì


=
)07,2*35,048,2*65,188,0*10*8,2(81,83
64,50)46,6*35,075,7*65,188,0*28,31*8,2(
++

+
+

= 0,76 phỏửn õaù vọi(2) / 1 phỏửn õỏỳt seùt(2)
aù vọi(2) / Tro than(2) =
)35,065,18,2(
)35.065,18.2(
1111
3333
FAKHSC
CFAKHS
ì+ì+ìì

ì
+
ì
+
ì
ì

= 3,33 phỏửn õaù vọi(2) / 1 phỏửn tro than(2)
Xaùc õởnh lổồỹng tióu tọỳn nguyón lióỷu õóứ nung ra 100kg clinker:
Quỷng õóứ õióửu chốnh tro than ban õỏửu:
5,66 * 0,29 = 1,674 kg
Tọứng lổồỹng tro than (1) gọửm coù:

Tro than + Quỷng õióửu chốnh = 5,66 + 1,674 = 7,33 kg
Lổồỹng õaù coa silờc (1) õióửu chốnh cho tro than (1) vóử n = 2,2
7,33 * 0,82 = 6,01 kg
Tọứng lổồỹng tro than (2) gọửm coù
Tro than (1) + Cao silờc õióửu chốnh = 7,33 + 6,01 = 13,34 kg





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

94
Lổồỹng õaù vọi (2) buỡ trổỡ cho tro than (2) õóứ coù KH = 0,88 laỡ
13,34 + 3,33 = 44,46 kg
Lổồỹng clinker do õaù vọi (2) vaỡ tro than (2) taỷo nón
13,34 + 44,46 = 57,8 kg
Lổồỹng clinker do õỏỳt seùt (2) vaỡ õaù vọi (2) taỷo nón
100 - 57,8 = 42,2 kg
Trong õoù gọửm coù
aù vọi (2) =
76,01
76,0*2,42
+
= 18,28 kg
ỏỳt seùt (2) = 42,2 - 18,28 = 23,92 kg
Tọứng lổồỹng õaù vọi (2)
óứ buỡ trổỡ cho tro than (2) : 44,46 kg
óứ phaớn ổùng vồùi õỏỳt seùt (2) : 18,28 kg
Tọứng : 62,74 kg

- Lổồỹng õaù vọi (1) coù trong õaù vọi (2)
62,74 * 0,9129 = 57,3 kg
- Lổồỹng õaù vọi (1) coù trong õỏỳt seùt (2)
23,92 * 0,5409 = 12,9 kg
Tọứng lổồỹng õaù vọi (1)
Trong õaù vọi (2): 57,3 kg
Trong õỏỳt seùt (2): 12,9 kg
Tọứng : 70,2 kg
- Lổồỹng õỏỳt seùt (1) coù trong õỏỳt seùt (2)
23,92 * 0,4591 = 11 kg
Tọứng lổồỹng õaù cao silờc (1)
óứ õióửu chốnh õaù vọi (2) : 5,5 kg
óứ õióửu chốnh tro than (2) : 6,01 kg
Tọứng : 11,51 kg
Tờnh thaỡnh phỏửn phọỳi lióỷu ban õỏửu
Quỷng sừt trong õaù vọi (1) : 0,45
aù vọi trong õaù vọi (1) : 69,75
Quỷng sừt trong õỏỳt seùt (1) : 0,82
ỏỳt seùt trong õỏỳt seùt (1) : 10,18
Quỷng sừt trong õaù cao silờc (1) : 0,66
aù cao silờc trong õaù cao silờc (1) : 10,84
Qu
ỷng sừt trong tro than (1): 1,67
Tro than coù trong tro than (1) : 5,66





Thaỷc si- GVC NGUYN DN


95
Tọứng lổồỹng quỷng sừt : 3,61
Tờnh thaỡnh phỏửn phọùi lióỷu chổ nung sau khi õaợ õióửu chốnh xong
p = 1,2 ; n = 2,2 vaỡ KH = 0,88

Lổồỹng nguyón lióỷu chổa
nung coù trong phọỳi lióỷu
Nguyón lióỷu Lổồỹng nguyón lióỷu coù trong
100kg clinker
(daỷng õaợ nung )
kg %
aù vọi k
1
= 1,72 69,75 119,74 82,61
ỏỳt seùt k
2
= 1,05 10,18 10,7 7,38
Quỷngsừt k
3
= 1,03 3,61 3,71 2,56
Cao silờc k
4
= 1,06 10,84 11,49 7,93
Tro than k
5
= 1 5,66 0
Tọứng 100 146 100
Tờnh toaùn phọỳi lióỷu bũng phổồng phaùp õọử thở
Noùi chung tờnh toaùn phổồng phaùp naỡy khọng chờnh xaùc nhổ caùc phổồng phaùp trón

nhổng coù ổu õióứm laỡ nhanh, do õoù coù thóứ duỡng õóứ kióứm tra trong saớn xuỏỳt tọỳt vỗ kởp
thồỡi.
Ta coi hóỷ xi mng portland laỡ mọỹt hóỷ tam nguyón:
+ 3CaO.SiO
2
vióỳt từt

C
3
S
+ 2CaO.SiO
2
vióỳt từt C
2
S
+ Pha loớng trong clinker gọửm coù (C
3
A, C
4
AF vaỡ pha thuớy tinh)
Hóỷ naỡy ta coù thóứ bióứu dióựn trón mọỹt truỷc toỹa õọỹ Descartes nhổ sau:
Truỷc tung bióứu dióựn lổồỹng CaO kóỳt hồỹp vồùi SiO
2
vaỡ pha loớng trong clinker:

ióứm A 0 % CaO 100 % pha loớng
ióứm B 100 % CaO 0 % pha loớng
Truỷc hoaỡnh bióứu dióựn lổồỹng SiO
2
vaỡ pha loớng trong clinker

ióứm A 0 % SiO
2
100 % pha loớng
ióứm C 100 % SiO
2
0 % pha loớng






Thaỷc si- GVC NGUYN DN

96



Hỗnh veợ sọỳ 1
0
A
100
%
3
0
%

Lo
ớn
g

1
5
%

L
o
ớn
g
L
K
M
E
N
D
100
%
B
C

+ ổồỡng BC seợ bióứu dióựn tỏỳt caớ caùc hồỹp chỏỳt do CaO vaỡ SiO
2
lión kóỳt vồùi nhau
theo caùc thaỡnh phỏửn khaùc nhau. Trón BC ta coù õióứm D vaỡ E.
+ ióứm D coù toỹa õọỹ laỡ 73,6% CaO vaỡ 26,3% SiO
2
. Nhổ vỏỷy õióứm D õỷc trổng
cho 3CaO.SiO
2
. Cuợng nhổ thóỳ õióứm E õỷc trổng cho 2CaO.SiO
2

vồùi 65,12%CaO vaỡ
34,88%SiO
2
.
+ oaỷn

DE bióứu dióựn cho tọứng lổồỹng 3CaO.SiO
2
, 2CaO.SiO
2
vaỡ pha loớng.
ọỳi vồùi xi mng portland noù chổùa 3CaO.SiO
2
, 2CaO.SiO
2
vaỡ tổỡ 15-30% pha loớng.
Nhổ vỏỷy caùc hồỹp chỏỳt õỷc trổng cho xi mng portland seợ nũm trong tổù giaùc MNKL.
ổồỡng MN giồùi haỷn 15% pha loớng vaỡ õổồỡng KL giồùi haỷn 30% pha loớng. Noùi caùch
khaùc mọựi õióứm trong tổù giaùc MNKL õỷc trổng cho mọỹt loaỷi xi mng portland coù chổùa
3CaO.SiO
2
, 2CaO.SiO
2
vaỡ tổỡ 15-30% pha loớng.





Thảc si- GVC NGUÙN DÁN


97
Ta biãøu diãøn cạc ngun liãûu trãn âäư thë, u cáưu l ngun liãûu â chuøn vãư dảng
â nung (nghéa l khä tuût âäúi, â b máút khi nung (MKN) v qui âäøi thnh pháưn họa
ca cạc ngun liãûu sao cho täøng ca chụng l 100%.)
Mäùi ngun liãûu cọ ta âäü CaO
ta âäü
v SiO
2 ta âäü
tênh riãng ca tỉìng ngun liãûu nhỉ sau:
Ta âäü CaO CaO
ta âäü
= CaO täøng - 1,65 × Al
2
O
3
- 0,35 × Fe
2
O
3

Ta âäü SiO
2
SiO
2 ta âäü
ü = SiO
2
täøng
Âáưu tiãn ta biãøu diãùn 2 ngun liãûu lãn âäư thë
Vê dủ : Trong phäúi liãûu cọ hai cáúu tỉí âạ väi v âáút sẹt.

Trãn âäư thë s cọ 2 âiãøm : P âàûc trỉng cho âạ väi v T âàûc trỉng cho âáút sẹt
Âiãøm P: CaO
ta âäü âv
= CaO
âv
- 1,65 × Al
2
O
3âv
- 0,35 × Fe
2
O
3âv

SiO
2

ta âäü âv
= SiO
2

âv

Âiãøm T: CaO
ta âäü âs
= CaO
âs
-1,65 × Al
2
O

3âs
- 0,35 × Fe
2
O
3âs
SiO
2ta âäü âs
= SiO
2âs

Cạc thnh pháưn âãưu tênh bàòng thnh pháưn pháưn tràm (%). Ta tháúy PT s biãøu diãùn táút c
cạc loải häøn håüp giỉỵa âạ väi v âáút sẹt. ÅÍ âáy ta cọ máúy trỉåìng håüp:
+ Trỉåìng håüp1: (hçnh 2)
Nãúu PT khäng càõt qua tỉï giạc MNKL cọ nghéa l: táút c cạc häùn håüp giỉỵa âạ väi v âáút
sẹt áúy khäng ph håüp âãø sn xút xi màng: Cháút lỉåüng ca hai ngun liãûu áúy khäng
âảt u cáưu nãn khäng dng âãø sn xút âỉåüc. Phi chn lải cháút lỉåüng ca cạc ngun liãûu.
+ Trỉåìng håüp 2:(hçnh 3)
Nãúu PT càõt qua NMKL v lải càõt qua S âàûc trỉng cho mäüt loải xi màng nháút âënh. Nhỉ
váû
y chè cáưn cháút lỉåüng ca âạ väi v âáút sẹt áúy thäi cng â âãø thu âỉåüc mäüt loải xi
màng cọ âàûc trỉng l S. Ta cọ thãø tênh ra tè lãû phäúi liãûu bàòng qui tàõc ân báøy theo hãû
thỉïc sau:
tLuongdatseLuongdavoi
tLuongdatse
PT
PS
+
=

tLuongdatseLuongdavoi

Luongdavoi
PT
ST
+
=

Mäùi âån vë chiãưu di (mm) tỉång ỉïng mäüt âån vë trng lỉåüng.
+ Trỉåìng håüp 3: (hçnh 4)
Nãúu PT càõt qua MNKL m khäng càõt qua S. Nhỉ váûy l cháút lỉåüng ca âạ väi v âáút
sẹt khi phäúi träün våïi nhau cọ thãø nung xi màng âỉåüc, nhỉng phi bäø sung vo phäúi liãûu





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

98
thóm cỏỳu tổớ nổợa õóứ õióửu chốnh cho noù coù õỷc trổng laỡ S: nghộa laỡ ta phaới sổớ duỷng cỏỳu tổớ
thổù 3 nổợa.


A

C
B
N
K
M
T

S
N
L
P
Hỗnh 3
A

C 100%
B
N K
M
L
p
T
100%
Hỗnh 2





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

99

Vờ duỷ: Tờnh phọỳi lióỷu õóứ saớn xuỏỳt xi mng bióỳt thaỡnh phỏửn cuớa õaù vọi, õỏỳt seùt vaỡ
quỷng sừt cho ồớ baớng sau:
Nglióỷu SiO
2
Al

2
O
3
Fe
2
O
3
CaO MgO SO
3
MKN Tọứng
aù vọi 1.38 0.22 0.20 53.99 0.79 0.0 43.42 100
ỏỳt seùt 67.62 17.77 5.65 2.03 1.54 0.76 4.63 100
Qsừt 14.93 0.72 75.47 1.47 1.40 2.74 3.27 100
Chuyóứn nguyón lióỷu vóử daỷng õaợ nung
Nglióỷu SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
CaO MgO SO
3
MKN Tọứng
aù vọi 2.44 0.35 0.39 95.42 1.40 0.00 0.00 100
ỏỳt seùt 70.90 18.63 5.92 2.13 1.62 0.8 0.00 100
Q sừt 15.44 0.74 78.02 1.52 1.45 2.83 0.00 100

Vaỡ choỹn haỡm lổồỹng caùc khoaùng vaỡ pha loớng nhổ sau (choỹn õióứm S):
C
3
S = 57%, C
2
S = 19%, Pha loớng = 24%
Thaỡnh phỏửn nguyón lióỷu nhổ sau:
N
M
V
T
P

L
R

C
B

Hỗnh 4





Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

100
Âiãøm P biãøu diãùn cho âạ väi
CaO = 95,42 - (1,65 × 0,35 + 0,35 × 0,39) = 94,70

SiO
2
= 2,44
Âiãøm T biãøu diãùn cho âáút sẹt
CaO = 2,13 - ( 1,65 × 18,63 + 0,35 × 5,92) = -30,68
SiO
2
= 70,90
Âiãøm R biãøu diãùn cho qûng sàõt
CaO = 1,52 - (1,65 × 0,74 + 0,35 × 78,02) = -27,01
SiO
2
= 15,44
Âàût cạc âiãøm P,T, R lãn biãøu âäư.
Âiãøm S trong MNKL âàûc trỉng cho cạc loải xi màng trãn l giao âiãøm ca cạc
âỉåìng pha lng 24% v trãn âỉåìng näúi gäúc ta âäü våïi âiãøm chia C
3
S v C
2
S theo tè
lãû 57 :19.
Biãøu diãùn cáúu tỉí thỉï 3 âọ lãn biãøu âäư cng giäúng phỉång phạp 2 cáúu tỉí trỉåïc
nghéa l nọ âỉåüc âàûc trỉng cho bàòng ta âäü CaO
ta âäü
v SiO
2 ta âäü
ca nọ.
Vê dủ : Gi nọ l âiãøm R v âiãøm R cọ ta âäü sau :
Âiãøm R
CaO

ta âäü ct3
= CaO
ct3
-1,65 × Al
2
O
3 ct3
- 0,35 × Fe
2
O
3 ct3
SiO
2ta âäü ct3
= SiO
2ct3
Ta näúi RS s càõt PT åí V. Trong MNKL v ta cọ thãø tênh tè lãû phäúi liãûu 3 cáúu tỉí
ny theo cạc hãû thỉïc sau:
3
3
LuongcaututLuongdatseLuongdavoi
Luongcautu
RV
SV
++
=


3LuongcaututLuongdatseLuongdavoi
LuongdavoitLuongdatse
RV

RS
++
+
=
3LuongcaututLuongdatseLuongdavoi
tLuongdatse
PT
PV
++
=

3LuongcaututLuongdatseLuongdavoi
Luongdavoi
PT
TV
++
=

Chụ :Âoản PTv RV cọ thãø âo cng mäüt âån vë chiãưu di hồûc khäng cng mäüt
âäü di cng âỉåüc
* Mäùi âån vë chiãưu di (mm) tỉång ỉïng mäüt âån vë trng lỉåüng.
Sau âáy l âäư thë v trỉåìng håüp trãn:





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

101


o caùc õoaỷn ta coù :
PV = 42,5mm
TV = 103,5mm
SV = 4,5mm
RS = 82,0mm
Tổỡ õỏy ta tờnh ra tố lóỷ nguyón lióỷu pha chóỳ theo tố lóỷ caùc õoaỷn thúng õo õổồỹc.
Goi x, y, z lỏửn lổồỹt laỡ tố lóỷ cuớa õaù vọi, õỏỳt seùt, vaỡ quỷng sừt õaợ nung ta coù:
052,0
5,86
5,4
=
++
==
zyx
z
RV
SV
(1)
948,0
5,86
82
=
++
+
==
zyx
yx
RV
RS

(2)
709,0
146
5,103
=
+
==
yx
x
PT
PV
(3)
291,0
146
5,42
=
+
==
yx
y
PT
TV
(4)
948,0
052,0
=
+ yx
z
(5)
A


C 100%
B
E (65,12 ; 34,88)
N
K
M
L
R T
S
V
D (73,69 ; 26,31)





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

102
291,0
709,0
=
y
x
(6)
Chia (1) cho (2) vaỡ chia (3) cho (4) ta õổồỹc (5) vaỡ (6)
Tổỡ (5) vaỡ (6) ta tờnh õổồỹc:
Lổồỹng õaù vọi( tổồng ổùng TV) = 67, 2%
Lổồỹng õỏỳt seùt (tổồng ổùngvồùi PV) = 27, 6%

Lổồỹng quỷng sừt (tổồng ổùng SV) = 5,20%
ọứi ra nguyón lióỷu chổa nung ta coù:
*aù vọi 77,58 %
*ỏỳtseùt 18,91 %
*Quỷng sừt 3,51 %
Lỏỷp baớng thaỡnh phỏửn hoùa hoỹc ta coù:
Nglióỷu SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
CaO MgO SO
3
MKN Tọứng
77.58%aù vọi 1.071 0.171 0.155 41.885 0.613 0.000 33.685 77.58
18.91%õỏỳt seùt 12.787 3.360 1.068 0.384 0.291 0.144 0.876 18.91
3.51% Q sừt 0.524 0.025 2.649 0.052 0.049 0.096 0.115 3.51
100%Phọỳi lióỷu 14.382 3.556 3.873 42.321 0.953 0.240 34.676 100
100%Clinker 22.016 5.444 5.928 64.786 1.459 0.367 0.000 100

016,228,2
928,535,0444,565,1(786,64
ì
ì
+

ì

=KH

KH = 0,871
Tờnh KH theo thỏửnh phỏửn khoaùng tổỡ cọng thổùc thổỷc nghióỷm cuớa Buùt ta coù:
3256,1
8838,0
+
+
=
K
K
KH

Vồùi K = C
3
S/C
2
S
KH = 0,897
Sai sọỳ tổồng õọỳi:
898,2
897,0
100)871,0897,0(
=
ì

=
(%)






Thảc si- GVC NGUÙN DÁN

103
Nhỉ váûy ta tháúy cọ sai säú tỉång âäúi nàòm trong giåïi hản cho phẹp. Do âọ
phẹp tênh ny chè dng âãø kiãøm tra cho nhanh chọng.
2.9 Nghiãưn mën häùn håüp ngun liãûu.
Sau khi â tênh tọan v âënh t lãû phäúi liãûu, cạc ngun liãûu âỉåüc chøn bë
âáưy â, âm bo u cáưu k thût âỉåüc âỉa vo mạy nghiãưn. Âãø âm bo âäü âäưng
nháút cao thỉåìng nghiãưn chung häùn håüp phäúi liãûu trong mạy nghiãưn.
Âäü mën ca häùn håüp phäúi liãûu cọ nh hỉåíng ráút låïn âãún quạ trçnh nung luûn
v cháút lỉåüng clinker, âäü mën cng cao bãư màût tiãúp xục giỉỵa cạc ngun liãûu cng
låïn, quạ trçnh nung cng nhanh, cng cọ âiãưu kiãûn náng cao hãû säú
KH v cháút lỉåüng
clinker .
Ngỉåìi ta â thê nghiãûm tháúy ràòng:
Âäü mën phäúi liãûu: lỉåüng sọt sng 5 - 8% trãn sng 4900 läù/cm
2
.
Hãû säú KH = 0,87 - 0,89; n = 2 ximàng cọ thãø âảt mạc (30 - 40) N/mm
2
.
Nãúu âäü mën phäúi liãûu cn 5 - 8% trãn sng 10.000läù /cm
2
.
Hãû säú KH = 0,9 - 0,95 ; n = 2,5 thç ximàng cọ thãø âảt mạc (70 - 80) N/mm

2
.
2.10 Âäưng nháút v âiãưu chènh phäúi liãûu.
Phỉång phạp ỉåït l quay
Häùn håüp ngun liãûu v nỉåïc nghiãưn chung trong mạy nghiãưn thnh bn våïi W =
30 - 32%. Mạy nghiãưn ngoi nhiãûm vủ nghiãưn mën häùn håüp phäúi liãu cn cọ nhiãûm
vủ khúy träün âãưu häùn håüp phäúi liãûu. Sau khi phäúi liãûu ra khi mạy nghiãưn bi âỉåüc
âỉa lãn hãû thäúng bãø âiãưu chènh, kiãøm tra v âiãưu chènh âäü áøm, thnh pháưn họa hc
v têt phäúi liãûu, âäưng thåìi khúy träün liãn tủc âãø chäúng làõng v âm bo âäü âäưng nháút
ca phäúi liãûu, sau âọ bn âỉåüc âỉa lãn bãø chỉïa v nảp vo l nung qua thiãút bë cáú
p bn
Phỉång phạp khä l quay phäúi liãûu vo l dảng bäüt
Khi bäüt phäúi liãûu ra khi mạy sáúy nghiãưn liãn håüp âỉåüc âỉa lãn hãû thäúng silä
khúy träün bàòng khê nẹn âm bo âäü âäưng nháút v âiãưu chènh âäü áøm, têt v thnh
pháưn họa hc ca phäúi liãûu. Sau âọ chuøn sang hãû thäúng silä chỉïa räưi âỉa vo hãû
thäúng xyclän trao âäøi nhiãût ( thạp phán gii), pre’calciner, vo l nung. Bäüt phäúi
liãûu vo hãû xyclän trao âäøi nhiãût phi cọ W = 0,5 - 1%.
2.10.1.Mủc âêch âäưng nháút bäüt liãûu
Âäưng nháút bäüt liãûu l mäüt trong nhỉỵng phỉång phạp dng âãø träün âãưu liãûu
säúng sao cho âm bo âäü âäưng nháút v äøn âënh thnh pháưn ca phäúi liãûu l täút nháút.
Phäúi liãûu ra khi mạy nghiãưn váùn chỉa âm bo âäü âäưng nháút v âäü äøn âënh.
Vç váûy bäüt liãûu phi cho qua cạc thiãút bë âäưng nháút (Silä) âãø âỉåüc träün âãưu, âm
bo âỉåüc nhỉỵng chè tiãu u cáưu k thût v âỉåüc âäưng nháút trỉåïc khi âỉa vo l
.
2.10.2 Ngun tàõc âäưng nháút






Thaỷc si- GVC NGUYN DN

104
Khaùc vồùi phổồng phaùp saớn xuỏỳt cement hóỷ ổồùt, vióỷc õọửng nhỏỳt bọỹt lióỷu ồớ hóỷ
khọ dióựn ra phổùc taỷp hồn nhióửu. ỷc bióỷt laỡ ồớ khỏu xung khờ trong silọ õọửng nhỏỳt.
Trong quaù trỗnh õọửng nhỏỳt cỏửn khọỳng chóỳ chỷt cheợ doỡng vaỡ aùp lổỷc cuớa doỡng khờ.
Nguyón từc cuớa vióỷc õọửng nhỏỳt phọỳi lióỷu laỡ dổỷa vaỡo aùp lổỷc nhỏỳt õởnh cuớa khờ
neùn õóứ tióỳn haỡnh trọỹn õóửu bọỹt lióỷu, trón tỏỳm õaùy silọ lừp õỷt caùc kióứu thióỳt bở xung
khờ. Sau khi xung khờ, trổồùc tión laỡm loớng bọỹt lióỷu, sau õoù tióỳn haỡnh trọỹn theo traỷng
thaùi doỡng chaớy laỡm cho thaỡnh phỏửn bọỹt lióỷu õọửng õóửu. Do thióỳt bở xung khờ coù
khaù
c vaỡ caùch bọỳ trờ cuợng khaùc, dỏựn õóỳn sổỷ khaùc nhau vóử phổồng phaùp õọửng nhỏỳt vaỡ
cỏỳu taỷo silọ õọửng nhỏỳt cuợng khaùc nhau.
Cọng õoaỷn õọửng nhỏỳt bọỹt lióỷu laỡ thao taùc cuọỳi cuỡng õóứ chuỏứn bở õổa lióỷu vaỡo
loỡ. Hióỷu quaớ õọửng nhỏỳt taỷi õỏy dao õọỹng khoaớng nhoớ hồn 20%. Sọỳ % coỡn laỷi chuớ
yóỳu tỏỷp trung vaỡo caùc cọng õoaỷn õỏửu nhổ:
+ Caùc nguyón lióỷu õổồỹc khai thaùc ban õỏửu ồớ baợi õổa vóử kho chổùa. Taỷi õỏy
ngổồỡi ta õaợ tióỳn haỡnh õọửng nhỏỳt tổỡng nguyón lióỷu mọỹt caùch sồ bọỹ õóứ õaỷt õổồỹc õọỹ
õọửng nhỏỳt vóử thaỡnh phỏửn hoaù vỗ nguyón lióỷu khai thaùc ồớ tổỡng khu vổỷc khaùc nhau coù
õọ
ỹ dao õọỹng thaỡnh phỏửn cuợng khaùc nhau.
+ Cọng õoaỷn nghióửn phọỳi lióỷu cung cỏỳp lióỷu cho loỡ hoaỷt õọỹng coù nhióửu yù
nghộa lồùn. Hióỷu quaớ õọửng nhỏỳt cuớa bọỹt lióỷu ra khoới maùy nghióửn vaỡo khoaớng hồn 70 -
90% , õoù laỡ vuỡng õọửng nhỏỳt cồợ haỷt vaỡ õọửng nhỏỳt phọỳi lióỷu.
+ Phọỳi lióỷu ồớ õỏy qua nhióửu thióỳt bở vỏỷn chuyóứn trung gian nhổ: maùng trổồỹt
khờ õọỹng traỷng thaùi tỏửng sọi, gỏửu nỏng . . . tng sổỷ õọửng nhỏỳt lón mọỹt phỏửn trổồùc khi
vaỡo silọ õọửng nhỏỳt.
*Toùm laỷi sổỷ õọửng nhỏỳt bọỹt lióỷu coù yù nghộa chờnh trong cọng nghóỷ saớn xuỏỳt
clinker xi mng. Noù phuỷ thuọỹc vaỡo caùc yóỳu tọỳ sau:
-Kờch thổồùc haỷt.

-ọỹ ỏứ
m bọỹt lióỷu.
-Thióỳt bở maùy moùc vỏỷn chuyóứn vaỡ suỷc khờ trung gian.
-Thồỡi gian õọửng nhỏỳt.
-ổồỡng õi cuớa bọỹt lióỷu.
- Kóỳt cỏỳu silọ vaỡ phổồng phaùp suỷc khờ neùn ồớ õaùy silọ.
Thọng sọỳ õỷc trổng quaù trỗnh õọửng nhỏỳt
- Tờt phọỳi lióỷu (T)
Tờt phọỳi lióỷu laỡ thọng sọỳ õỷc trổng cho quaù trỗnh õọửng nhỏỳt phọỳi lióỷu. Thọng
qua noù ngổồỡi ta bióỳt õổồỹc quaù trỗnh õọửng nhỏỳt õaỷt hay khọng õaỷt. Tờt phọỳi lióỷu õổồỹc xaùc
õởnh bũng tọứng haỡm lổồỹng hai ọxit CaO vaỡ MgO coù trong phọỳi lióỷu :
T =

( CaO + MgO)





Thaỷc si- GVC NGUYN DN

105
Hoỷc : T =

(CaCO
3
+ MgCO
3
)
Trong õoù : % CaO vaỡ % MgO laỡ thaỡnh phỏửn hoaù coù trong phọỳi lióỷu .

CaCO
3
vaỡ MgCO
3
laỡ thaỡnh phỏửn hoaù coù trong phọỳi lióỷu.
Cọng thổùc xaùc õởnh:
Hay sổớ duỷng: T =1.875 CaO + 2.09MgO
Trong õoù: Caùc hóỷ sọỳ 1.875vaỡ 2.09 laỡ hũng sọỳ chuỏứn õọỹỹ axit
Giồùi haỷn : 77 < T < 80
- ọỹ lóỷch chuỏứn (S)
ọỹ lóỷch chuỏứn laỡ mọỹt khaùi nióỷm toaùn hoỹc. Trở sọỳ chónh lóỷch giổợa lióỷu vaỡo vồùi
lióỷu ra taỷi silọ õọửng nhỏỳt laỡ bióứu thở chố tióu õọửng õóửu trở sọỳ ( %) cacbonat canxi vaỡ
cacbonat magió cuớa vỏỷt lióỷu . Trở sọỳ naỡy caỡng nhoớ chổùng toớ thaỡnh phỏửn caỡng õọửng nhỏỳt
ọỳi vồùi phọỳi lióỷu õóứ saớn xuỏỳt ximng. Nóỳu goỹi
X
laỡ trở sọỳ quy õởnh cuớa
CaCO
3
trong õaù vọi, X
i
laỡ trở sọỳ thổỷc nghióỷm cuớa CaCO
3
trong õaù vọi ồớ mỏựu thổù i thỗ
õọỹ lóỷch chuỏứn S coù thóứ bióứu thở bũng cọng thổùc dổồùi õỏy:


1
)(
1
2




=
=
n
XX
n
i
i
S

n: Sọỳ mỏựu thổỷc nghióỷm ( thọng thổồỡng n> 30)
Hióỷu quaớ õọửng nhỏỳt
Hióỷu quaớ õọửng nhỏỳt bọỹt lióỷu laỡ tyớ sọỳ õọỹ lóỷch chuỏứn giổợa lióỷu vaỡo ( S
i
) vaỡ lióỷu ra
khoới silọ( S
0
). Tyớ sọỳ naỡy caỡng lồùn chổùng toớ hióỷu quaớ õọửng nhỏỳt caỡng tọỳt.

0
S
S
e
i
=

Trong õoù: e: hióỷu quaớ trọỹn õóửu.
S

i
:õọỹ lóỷch chuỏứn thaỡnh phỏửn lióỷu vaỡo.
S
0
: õọỹ lóỷch chuỏứn thaỡnh phỏửn lióỷu ra.

×