Tải bản đầy đủ (.doc) (75 trang)

10 Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Bao bì thương mại Quang Huy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.33 KB, 75 trang )

Báo cáo chuyên đề Trần Thị Ngọc Phợng KT7- k35
LI NểI U
Trong h thng cỏc cụng c qun lý thỡ k toỏn l mt trong nhng cụng c qun
lý hu hiu nht. Nú l ngun thụng tin s liu ỏng tin cy Nh nc iu
hnh nn kinh t, kim tra v kim soỏt hot ng ca cỏc nghnh , cỏc khu vc
Cựng vi s phỏt trin ca xó hi loi ngi, cỏc hot ng sn xut kinh
doanh ca cỏc doanh nghip ngy cng m rng v phỏt trin khụng ngng ó
kộo theo s phỏt trin sõu sc v hot ng qun lý v c ch qun lý. K toỏn
luụn luụn tn ti v phỏt trin gn lin vi hot ng qun lý kinh t, do vy
cng cú nhng ci tin v i mi khụng ngng v mi mt ỏp ng nhu cu
qun lý ngy cng cao ca xó hi. Vi bt k doanh nghip no cng u phi
chỳ ý xõy dng cho mỡnh mt h thng t chc k toỏn phự hp, nh vy hot
ng kinh doanh ca doanh nghip mi thc s hiu qu, vn c bo ton v
phỏt trin.
Nm trong xu th ca kinh t th trng, cụng ty bao bỡ Thng Mi
Quang Huy luụn xỏc nh tm quan trng ca cụng tỏc hch toỏn k toỏn i vi
doanh nghip mỡnh, vỡ nú cú tớnh quyt nh ti s thnh cụng hay tht bi ca
ton b quỏ trỡnh hot ngkinh doanh, nht l i vi vic t chc k toỏn bỏn
hng v xỏc nh kt qu .
Vi nhng kin thc ó c trang b trong nh trng, cựng vi s hng
dn nhit tỡnh ca cụ giỏo Nguyn Thanh Quý , qua thi gian thc tp ti cụng ty
Bao Bỡ Thng Mi Quang Huy em ó la chn tI : T chc cụng tỏc k
toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu kinh doanh ti Cụng Ty Bao Bỡ Thng
Mi Quang Huy Lm chuyờn thc tp tt nghip ca mỡnh.
CHUYấN THC TP GM 3 PHN:
PHN 1 : Tng quan v quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng Ty
Bao Bỡ Thng Mi Quang Huy
PHN 2 : Thc trng cụng tỏc k ton ti cụng ty Bao Bỡ Thng Mi
Quang Huy
PHN 3 : Phng hng hon thin cụng tỏc k toỏn bỏn hng v xỏc nh
KQKD





1
Báo cáo chuyên đề Trần Thị Ngọc Phợng KT7- k35
CHNG I
TNG QUAN V QU TRèNH HèNH THNH V PHT
TRIN CA CễNG TY BAO Bè THNG MI QUANG HUY
1.1 c im v cụng ty Bao Bỡ Thng Mi Quang Huy
1.1.1 Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng Ty Bao
Bỡ Thng Mi Quang Huy
Thc hin ng li i mi ca ng, y mnh cụng nghip hoỏ v hin
i hoỏ t nc, nht l trong iu kin nn kinh t Vit Nam hi nhp vi nn
kinh t th gii thụng qua t chc thng mi kinh t ln nht ton cu (gi tt l
WTO), ng thi ng cai t chc din t hp tỏc kinh t chõu ỏ Thỏi Bỡnh
Dng (gi tt l APEC), Nh nc ta ó khuyn khớch tt c cỏc t chc, n v
kinh t khụng ngng m rng v phỏt trin, t ch v ngun lc nhm mc tiờu
ỏp ng tt nhu cu canhõn dõn cng nh thỳc y nn kinh t Vit Nam vng
mnh.
Cụng ty Bao Bỡ Thng Mi Quang Huy cú tờn giao dch l TMQH. LTD
l mt n v kinh t c lp, thuc tng cụng ty bao bỡ vit nam c thnh lp
vo ngy 20/10/2000 do S K hoch v u t H Ni cp giy phộp s
0101001154, vi tng s vn c nh ban u l 1.139.540.000 ng, vn lu
ng l 487.568.000 ng. Cụng ty cú tr s ti159 ng Vn Ng qun ng
a H Ni .
Nh vy Cụng Ty Bao Bỡ Thng Mi Quag Huy H Ni l mt doangh
nghiờp nh nc cú y t cỏch phỏp nhõn, cú con du riờng, c m ti
khon giao dch ngõn hng v thc hin ch hch toỏn c lp.
Ngay t khi mi thnh lp Cụng ty ó xỏc nh ỳng mc ớch kinh doanh
ca mỡnh, t ch v ngun vn, ch ng v ngun hng v t chc kinh doanh

sao cho hiu qu v em li li ớch cao nht.
Qua nhiu ln b sung ngnh ngh kinh doanh n nay nhng mt hng
kinh doanh ch yu ca cụng ty l:
+Sn xut cỏc loi thựng giy cỏt tụng.
+Sn xut cỏc mng li ni lụng.
+Sn xut cỏc loi tỳi ni lụng
+Xuỏt nhp khu cỏc thựng giy, tỳi nilụng.
Vi ngun hng nh vy, Cụng ty tin hnh kinh doanh di hỡnh thc m
siờu th bỏn l, ng thi buụn cho i lý cỏc tnh v h thng cỏc siờu th
2
Báo cáo chuyên đề Trần Thị Ngọc Phợng KT7- k35
trong ton quc vi cỏc loi thựng giy cỏt tụng ; cỏc loi mng li ni lụng v
bao bỡ bng tỳi ni lụng cỏc loi.
*Bao bỡ l mt mt hng ph bin thụng dng khụng th thiu c vi
hu ht cỏc hng hoỏ tiờu dựng. Vỡ võy cụng ty khụng ch cú chi nhỏnh H Ni
m cũn phõn b cỏc chi nhỏnh Quang Ninh, Bc Ninh, thnh ph H Chớ
Minh ..Mi chi nhỏnh cng cú b mỏy tng t nh tr s cụng ty nhng tt
c u hch toỏn ph thuc .Hin nay cụng ty cú cỏc chi nhỏnh ú l:
-Ca hng bao bỡ 13 Ho Mó
-Xớ nghiờp kinh doanh bao bỡ 64 Bch ng H Ni
-Chi nhỏnh i din ỡnh Bng Tiờn Sn Bc Ninh
-Chi nhỏnh ti Múng Cỏi Qung Ninh.
Ngoi ra, th trng ngoi nc cng l mt ni gii quyt u ra, tng
doanh thu cho cụng ty, tuy nhiờn y mnh vic sn xut bao bỡ gp phi mt
khú khn ln ú l vn ụ nhim mụi trng. Mt vn m hin nay ang l
mi quan tõm ca ton nhõn loi, cựng vi chớnh sỏch ca nh nc v ụ nhim
mụi trng m khin cho cụng vic kinh doanh ca cụng ty gp nhiu khú khn.
Tuy nhiờn, vi s n lc ca b phn qun lý cng nh ca ton b cụng nhõn
viờn trong cụng ty ó phn u tỡm hiu th trng, a dng cỏc mt hng kinh
doanh, tỡm kim ngựụn hng ỏp ng c nhu cu ca th trng, n nay cụng

ty ó i vo hot ng n nh, sn phm ca cụng ty c bỏn rng rói trong
nnc v nc ngoI i sng ngi lao ng c nõng lờn mt bc.
Mc dự l doanh nghip mi c thnh lp song mi c gng ca doanh
nghip ó chng minh l doanh nghip lm n cú hiu qa cú tớch lu m rng
v úng gúp mt phn cho ngõn sỏch nh nc .kt qu hot ng kinh doanh
ca cụnhg ty c th hin qua bng dIỏ õy l chop they s tin b khụng
ngng ca cụng ty:
Ch tiờu VT Nm 2004 Nm 2005 Nm 2006
1.Tng doanh thu Triu 746 932 1162
2.Np ngõn sỏch Triu 634 731 925
3.LóI Triu 198 402 450
4.Vn kinh doanh Triu 452 658 813
5.Thu nhp bỡnh
quõn
Nghỡn/thỏng 950 970 990
3
Báo cáo chuyên đề Trần Thị Ngọc Phợng KT7- k35
Qua bng trờn , ta thy trong 3 nm doanh nghiờp liờn tc lm n cú lói ,
tin lng bỡnh quõn ca cỏc b cụng nhõn viờn cú chiu hng tng. ú l n
lc khụng nh ca ton th cỏn b nhõn viờn trong cụng ty, c bit trong thi
kinh t m hin nay..
Nh vy vi ý thc vn lờn, Cụng ty Bao Bỡ Thng Mi Quang Huy ó
khụng ngng nõng cao hiu qu hot ng ca mỡnh, sn phm bỏn ra ngy mt
tng lờn, nm sau cao hn nm trc. Vỡ th m vic thc hin ngha v vi nh
nc c Cụng ty rt quan tõm.
1.1.2 T chc b mỏy ca Cụng Ty Bao Bỡ Thng Mi Quang Huy
vic hot ng ca kinh doanh ca cụng ty cú hiu qu ngoi vic m
rng mt hng kinh doanh, tỡm hiu v khai thỏc th trng cụng ty cú th tn
ti v ng vng nh hin nay, cụng ty cũn tin hnh i mi b mỏy qun lý
hot ng sn xut kinh doanh theo hng tinh gim, gn nh m t hiu qu

cao. B mỏy ca cụng ty c sp xp theo chc nng nhim v ca tng phũng
ban, m bo tớnh thng nht, t ch v phi hp nhp nhng gia cỏc phũng
ban. Cú th khỏI quỏt mụ hỡnh t chc qun lý ca cụng ty theo s sau:

S 1: S t chc b mỏy hot ng kinh doanh ca Cụng ty
Chc nng v nhim v ca cỏc b phn trong b mỏy qun lý ca
Cụng ty
4
Giỏm c
Phú giỏm c
Phũng
TC - HC
phũng
KT - TC
Phũng
KH - K D
phũng
XNK
Cỏc chi
nhỏnh i
din
Phú giỏm c
Báo cáo chuyên đề Trần Thị Ngọc Phợng KT7- k35
- Giỏm c l ngi ng u Cụng ty, chu trỏch nhim cao nht trc
Cụng ty v ton th cỏn b nhõn viờn trong Cụng ty. Nhim v ca Giỏm c l
trc tip iu hnh, xõy dng k hoch kinh doanh di hn v ngn hn.
* Phú giỏm c : cựng tham gia lónh o cụng ty v c giỏm c phõn
cụng nhng lnh vc sau:
+ Mt phú giỏm c : giỳp vic cho giỏm c v iu hnh hot ng v
sn xut kinh doanh XNK theo s phõn cụng v u quyn ca giỏm c , chu

trỏch nhim trc giỏm c v nhim v c giao.
+ Mt phú giỏm c : giỳp giỏm c iu hnh hot ng ca cụng ty v
vic t chc hnh chớnh v ca hng kinh doanh
- Cỏc phũng ban l c quan chc nng ca b mỏy qun lý cụng ty, c phõn
cụng chuyờn mụn hoỏ theo chcnng qun tr , cú nhim v giỳp giỏm c v cỏc
phú giỏm c chun b cỏc quyt nh, theo dừi, hng dn, thc hin kp thi cỏc
quyt nh qun lý.
-Phũng t chc hnh chớnh: cú nhim v giỳp giỏm c qun lý cỏc lnh
vc cụng tỏc t chc cỏc b, lao ng tin lng, qun lý nhõn lc phõn cụng lao
ng gia cỏc phũng ban, xớ nghip.
- Phũng K toỏn ti chớnh: lm nhim v qun lý ti chớnh v theo dừi hch
toỏn thu chi,nhp xut hng hoỏ,theo dừi chi phớ ,tiờu th.. ng u trong b
mỏy k toỏn l K toỏn trng, vi nhim v giỳp Giỏm c tỡm hiu cụng
tỏc ti chớnh, chu trỏch nhim trc Giỏm c v phỏp lut v cỏc hot ng ca
Phũng K toỏn. K toỏn trng cũn cú nhim v t chc phũng ti chớnh sao cho
gn nh, hot ng hiu qu, ng thi hng dn k toỏn viờn trong phũng chp
hnh ỳng ch , th l k toỏn ban hnh.
- Phũng k hoch kinh doanh bao gm b phn nghiờn cu th trng v
b phn kinh doanh xỳc tin bỏn hng. B phn nghiờn cu th trng cú chc
nng tỡm hiu th trng tiờu th cho cỏc loi sn phm, nghiờn cu nhu cu tiờu
dựng ca khỏch hng vi sn phm ca Cụng ty nh: cht lng, giỏ c, hỡnh
thc tham mu cho Giỏm c ch o a sn phm ra th trng. Bờn
cnh ú, b phn ny cũn tin hnh nghiờn cu cỏc hỡnh thc thụng tin, qung
cỏo thu hỳt khỏch hng, tỡm hiu giỏ c, i th cnh tranh nhm chim
lnh th phn trong nc.
B phn kinh doanh xỳc tin bỏn hng c thc hin sau khi b phn
nghiờn cu th trng xỏc nh c ngun hng, khỏch hng thỡ b phn ny
mi t chc hot ng xỳc tin bỏn hng vi cỏc hỡnh thc kinh doanh phự hp.
5
Báo cáo chuyên đề Trần Thị Ngọc Phợng KT7- k35

Nh vy chc nng ca b phn ny cú ý ngha quan trng i vi ton b quỏ
trỡnh hot ng ca Cụng ty, nh hng trc tip n hiu qu t c cng
nh nhng tht bi kinh doanh.
- Phũng Xut nhp khu m c th l b phn nhp khu cú nhim v tỡm
hiu, la chn ngun hng, trc tip ký kt cỏc hp ng nhp khu. Hin nay,
Cụng ty ang nghiờn cu th trng cỏc nc, trong thi gian khụng xa Cụng ty
s c gng m rng thờm hỡnh thc xut khu.
- Cỏc chi nhỏnh v cỏc xớ nghip : cỏc chi nhỏnh i din v cỏc xớ nghip
sn xut, ch bin sn phm cho cụng ty ng thi cú nhim v kinh doanh
cỏc mt hng m cụng ty ó ng ký, thụng tin v tỡnh hỡnh sn xut v tiờu
th a bn cụng ty cú chin lc kinh doanh lõu di.
- S lng cỏn b trong Cụng ty ban u khi mi thnh lp l 40 ngi, n
nay cũn s ny ó tng lờn gp ụi.
1.2.c im v cụng tỏc k toỏn ca Cụng ty Bao Bỡ Thng Mi
Quang Huy
1.2.1. T chc b mỏy k toỏn ca Cụng ty
Vi nhim v qun lý tp trung ton b cụng tỏc ti chớnh k toỏn,
Phũng K toỏn ca Cụng ty ó la chn hỡnh thc t chc b mỏy k toỏn ca
mỡnh sao cho phự hp v gn nh, gm 4 ngi vi cỏc chc nng khỏc nhau v
c th hin qua h thng s sau:
S 2: S t chc b mỏy k toỏn ca Cụng ty
6
K toỏn trng
K toỏn tin mt,
tin gi, cụng n
K toỏn kho,
lng, BHXH,
TSC
Th qu
k toỏn ti cỏc xớ nghip, chi nhỏnh

Báo cáo chuyên đề Trần Thị Ngọc Phợng KT7- k35
- K toỏn trng kiờm k toỏn tng hp: cú nhim v t chc iu hnh
ton b h thng k toỏn, tham mu cho Giỏm c v hot ng ti chớnh, lp k
hoch, tỡm ngun ti tr, vay vn ngõn hng, ng thi t chc b mỏy k toỏn
ca Cụng ty m bo gn nh, hot ng cú hiu qu, ỏp ng yờu cu cụng
vic.
* K toỏn tin lng , ngõn hng, thu.
+K toỏn tin lng cú nhim v hch toỏn tỡnh hỡnh thanh toỏn lng,
tin thng, cỏc khon trớch theo lng theo ch hin hnh .
+K toỏn ngõn hng : lm cỏc th tc chuyn tin, hng ngy cn c vo
cỏc chng t phỏt sinh lp cỏc chng t bng u nhim chi hoc bng sộc
theo tng cụng vic phỏt sinh ca ngõn hng.
+K toỏn v thu : theo dừi cỏc khon v thu GTGT ,thu XNK phỏt sinh
v lp cỏc quyt toỏn thu hng thỏng.
* K toỏn cụng n, tiờu th , TSC
+K toỏn cụng n phI thu khỏch hng phI tr khỏch hng, cụng n ni
b cụng ty. Cú trỏch nhim hch toỏn chi tit cụng n, phI thu phI tr vi
ngi mua, ngi bỏn, v cụng n ni b gia xớ nghip, chi nhỏnh vi cụng ty.
+ K toỏn tiờu th cú trỏch nhim hch toỏn doanh thu v tớnh kt qa lói,
l.
+ K toỏn TSC: hch toỏn v nguyờn giỏ, tớnh v trớch khu hao v
TSC. Theo dừi tỡnh hỡnh tng gim TSC.
* Th qu: cú nhim v cựng vi k toỏn thanh toỏn, k toỏn tiờu th,
ngõn hng tin hnh thu, chi, theo dừi cỏc khon thu, chi v tn qu tin mt ti
n v.
* K toỏn ti cỏc chi nhỏnh ca hng: cú nhim v hch toỏn v ghi
chộp ton b nghip v phỏt sinh nI mỡnh ph trỏch vo cỏc s thớch hp sau
ú gi lờn k toỏn tng hp ca cụng ty.
1.2.2 C IM T CHC CễNG TC K TON TI CễNG TY BAO Bè
THNG MI QUANG HUY

Cụng tỏc k toỏn ca cụng ty chp hnh ỳng vi nhng quy nh m B
Ti chớnh ó ban hnh.
1.2.2.1 Mt s thụng tin c bn v cụng tỏc k toỏn ti cụng ty nh sau:
* Niờn k toỏn, n v tin t s dng trong k toỏn:
- Niờn k toỏn ca Cụng ty bt u t ngy 01/01 n 31/12 hng nm
7
Báo cáo chuyên đề Trần Thị Ngọc Phợng KT7- k35
- n v tin t s dng trong k toỏn: ng VitNam (VND)
* Ch k toỏn ỏp dng:
1. Cụng ty ỏp dng ch k toỏn Vit Nam ban hnh theo Quyt nh s
15/2006/ Q-BTC ngy 20/03/2006 ca B trng b ti chớnh , cỏc Chun mc
k toỏn Vit Nam do B ti chớnh ban hnh v cỏc vn bn sa i, b sung,
hng dn thc hin kốm theo.
2. Hỡnh thc s k toỏn ỏp dng: Cụng ty ỏp dng hỡnh thc s nht ký
chng t
* Cỏc chớnh sỏch k toỏn ỏp dng:
1. Nguyờn tc xỏc nh cỏc khon tin mt, tin gi ngõn hng, tin ang
chuyn:
Cỏc nghip v kinh t phỏt sinh bng ngoi t c quy i ra ng Vit
Nam theo t giỏ giao dch thc t ti thi im phỏt sinh nghip v. Ti thi
im cui nm cỏc khon mc tin t cú gc ngoi t c quy i theo t giỏ
bỡnh quõn liờn ngõn hng do Nh nc Vit Nam cụng b vo ngy kt thỳc niờn
k toỏn.
Chờnh lch t giỏ thc t phỏt sinh trong k v chờnh lch t giỏ do ỏnh
giỏ li s d cỏc khon mc tin t ti thi im cui nm c kt chuyn vo
doanh thu hoc chi phớ ti chớnh trong nm ti chớnh.
2. Chớnh sỏch k toỏn i vi hng tn kho
- Nguyờn tc ỏnh giỏ hng tn kho: Hng tn kho c tớnh theo giỏ gc
- Phng phỏp xỏc nh giỏ tr hng tn kho: Giỏ tr hng tn kho c
xỏc nh theo phng phỏp bỡnh quõn gia quyn

- Phng phỏp hch toỏn hng tn kho: Cụng ty ỏp dng phng phỏp kờ
khai thng xuyờn hch toỏn hng tn kho
- Lp d phũng gim giỏ hng tn kho: D phũng gim giỏ hng tn kho
c lp vo thi im cui nm l s chờnh lch gia giỏ gc ca hng tn kho
ln hn giỏ tr thun cú th thc hin c ca chỳng.
3. Nguyờn tc ghi nhn cỏc khon phi thu thng mi v phi thu khỏc
- Nguyờn tc ghi nhn: Cỏc khon phi thu khỏch hng, khon tr trc
cho ngi bỏn, phi thu ni b v cỏc khon phi thu khỏc ti thi im bỏo cỏo,
nu:
8
Báo cáo chuyên đề Trần Thị Ngọc Phợng KT7- k35
+ Cú thi hn thu hi hoc thanh toỏn di 1 nm (hoc trong mt chu k
sn xut kinh doanh) c phõn loi l ti sn ngn hn
+ Cú thi hn thu hi hoc thanh toỏn trờn 1 nm (hoc trong mt chu k
kinh doanh) c phõn loi l Ti sn di hn.
4. Ghi nhn v khu hao ti sn c nh hu hỡnh, ti sn c nh vụ hỡnh
- Nguyờn tc ghi nhn TSC hu hỡnh, TSC vụ hỡnh
Ti sn c nh c ghi nhn theo giỏ gc, trong qu trnh s dng, ti
sn c ch c ghi nhn theo nguyờn giỏ, hao mn ly k v gi tr cn li.
5. Ghi nhn cỏc khon phi tr thng mi v phi tr khỏc
Cỏc khon phi tr ngi bỏn, phi tr ni b v phi tr khỏch khon vay
ti thi im bỏo cỏo, nu:
- Cú thi hn thanh toỏn di 1 nm hoc trong mt chu k sn xut kinh
doanh c phõn loi l n ngn hn
+ Cú thi hn thu hi hoc thanh toỏn trờn 1 nm (hoc trn mt chu k
kinh doanh) c phõn loi l n di hn.
Ti sn thiu ch x lý c phừn loi v n ngn hn
Thu thu nhp hoún lic phõn loi l n di hn
6. Ghi nhn ngun vn ch s hu
- Ghi nhn v trnh by c phiu mua li

C phiu do cụng ty phỏt hnh sau ú mua li l c phiu ngõn qu ca
cụng ty. C phiu ngõn qu c ghi nhn theo gi tr thc t v trnh by trn
Bng cừn i k toỏn l mt khon ghi nhn gim vn ch s hu
- Ghi nhn c tc: C tc phi tr cho cỏc c ụng c ghi nhn l khon
phi tr trong Bng cõn i k toỏn ca Cụng ty sau khi cú thụng bỏo chia c tc
ca Hi ng qun tr cụng ty.
- Nguyn tc trch lp cc khon d tr v cc qu t li nhun sau thu:
Li nhun sau thu thu nhp doanh nghip sau khi c Hi ng qun tr
phờ duyt c trớch cỏc qu theo iu l ca cụng ty v cỏc quy nh php lý
hin hnh, s c phõn chia cho cỏc bờn da trờn vn gúp.
I.2.2.2 H thng bỏo cỏo k toỏn ca Cụng ty
Bỏo cỏo ti chớnh c b phn k toỏn lp nh k mi thỏng mt ln.
Cỏc bỏo cỏo gm:
9
Báo cáo chuyên đề Trần Thị Ngọc Phợng KT7- k35
- Cỏc bỏo cỏo tng hp v chi tit v tỡnh hỡnh bỏn hng do k toỏn tiờu th
sn phm lp nh bỏo cỏo tiờu th sn phm, bng tng hp tiờu th sn
phm, bỏo cỏo doanh thu
- Cỏc bỏo cỏo v cụng n phi thu v cụng n phi tr vi tng khỏch hng,
tng ngi bỏn theo hoỏ n v thi hn phi thanh toỏn do k toỏn cụng n
lp
- Cỏc bỏo cỏo v tỡnh hỡnh nhp, xut, tn theo tng mt hng, tng kho
do th kho v k toỏn cụng n phi thu, phi tr lp.
Cỏc phn hnh k toỏn cú mi quan h cht ch vi nhau trong vic tng
hp v chuyn s liu cho nhau. Sau khi khp s liu trong cỏc phn hnh, k
toỏn tng hp mi tip nhn cỏc s liu ny lp bỏo cỏo ti chớnh v hot
ng kinh doanh ca ton Cụng ty. Cỏc bỏo cỏo ti chớnh bao gm:
- Bng cõn i k toỏn.
- Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh.
- Thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh.

- Bỏo cỏo tng gim TSC v ngun vn sn xut KD
- Bỏo cỏo lu chuyn tin t.
Trn ừy l ton b nhng nt c bn v qu trnh hot ng cng nh c
im t chc b my k ton, hch toỏn k toỏn ca Cng ty C phn in t
New. Mc dự c thnh lp cha lõu v cũn gp nhiu khú khn nhng tp th
cỏn b cụng nhõn viờn ca cụng ty luụn c gng phn u cụng ty ngy mt
phỏt trin.
1.2.3. Cỏc phn hnh k toỏn ch yu ti Cụng ty
1.2.3.1. Hch toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng
Cụng ty Bao Bỡ Thng Mi Quang Huy ỏp dng phng phỏp tớnh
lng sau:
Tin lng bao gm:
Lng theo quy nh ca nh nc l lng c bn x h s cp bc
Lng b sung theo quy nh ca Cụng ty gm lng c bn x h s
lng b sung x h s ph cp .
10
Báo cáo chuyên đề Trần Thị Ngọc Phợng KT7- k35
Ring b phn kinh doanh, cng ty cn cn c vo doanh s bỏn hng
xp h s hon thnh cụng vic x vi lng b sung, v ph cp thờm khon tin
ph cp tip khỏch.
Cỏc chng t s dng
- Chng t lao ng gm:
+ Chng t theo dừi c cu lao ng: Quyt nh tuyn dng, b nhim,
sa thi, thuyờn chuyn, khen thng, k lut,
+ Chng t theo dừi thi gian lao ng: Bng chm cụng.
+ Chng t theo dừi kt qu lao ng: Biờn bn ỏnh giỏ mc hon
thnh cụng vic
- Chng t tin lng gm:
+ Bng thanh toỏn lng v BHXH.
+ Bng thanh toỏn tin thng

+ Cỏc chng t chi tin thanh toỏn.
+ Cỏc chng t n bự thit hi, khu tr vo lng.
* Hch toỏn tng hp tin lng v cỏc khon trớch theo lng:
- TK s dng:
+ TK 334 Phi tr cụng nhõn viờn, dựng theo dừi tỡnh hỡnh thanh toỏn
vi cụng nhõn viờn, c chi tit ra thnh cỏc tiu khon:
+ TK 338 Phi tr, phi np khỏc, dựng theo dừi cỏc khon trớch theo
lng, cỏc khon phi tr khỏc v tỡnh hỡnh thanh toỏn vi cụng nhõn viờn c
chi tit thnh cỏc tiu khon sau:
+ TK 3382: Kinh phớ cụng on.
+ TK 3383: Bo him xó hi.
+ TK 3384: Bo him y t.
+ TK 3388: Phi tr, phi np khỏc.
- S sỏch s dng:
+ Bng phõn b tin lng.
+ S Cỏi cỏc TK 334, 335, 338.
- Quy trỡnh ghi s:
Cn c vo chng t lng do k toỏn tin lng cung cp, k toỏn tin
lng lp bng phõn b tin lng v tin hnh vo s k toỏn tng hp. K
11
Báo cáo chuyên đề Trần Thị Ngọc Phợng KT7- k35
toỏn tng hp vo phõn h k toỏn tin mt v tin gi ngõn hng hch
toỏn chi lng, sau ú vo phõn h k toỏn tng hp, ri vo phiu hch toỏn
tin hnh phõn b tin lng.
1.2.3.2 Hch toỏn TSC
* c im TSC ca Cụng ty
Cụng ty Bao Bỡ Thng Mi Quang Huy l mt Cụng ty thng mi nờn
ti sn c nh ca cụng ty chim t trng khụng nhiu. Ti sn c nh ca
Cụng ty ch yu l phng tin vn chuyn, thit b phc v vic bỏn hng.
* T chc chng t TSC

- H thng cỏc chng t s dng:
+ Biờn bn giao nhn TSC (MS 01-TSC): Chng t ny c s dng
trong trng hp giao nhn TSC tng do mua ngoi, nhn gúp vn, xõy
dng c bn hon thnh,
+ Biờn bn thanh lý TSC (MS 02-TSC): Chng t ny ghi chộp cỏc
nghip v thanh lý, nhng bỏn TSC.
+ Chng t khu hao TSC gm bng tớnh v phõn b khu hao.
- Trỡnh t lp v luõn chuyn chng t:
Vic lp v luõn chuyn chng t TSC c thc hin qua cỏc bc nh
sau:
12
Chng t gc v lao ng v
tin lng,chng t Ttoỏn
Nht ký chung
S cỏi TK 334, 335, 338
Bng cõn i s phỏt
sinh
Bỏo cỏo k toỏn
S k toỏn chi tit chi
phớ, thanh toỏn
Bng tng hp
chi tit
Bng kờ
Báo cáo chuyên đề Trần Thị Ngọc Phợng KT7- k35
1. Giỏm c cụng ty ký quyt nh tng, gim TSC v chuyn cho phũng
Kinh doanh. Phũng kinh doanh tin hnh giao, nhn TSC cho n v
(bờn bỏn hay mua TSC thanh lý) v lp biờn bn giao nhn TSC (MS
01-TSC) hay Biờn bn thanh lý TSC (MS 02 TSC). Biờn bn ny
c lp thnh 2 bn: mt bn chuyn cho bờn bỏn hay mua TSC, mt
bn chuyn cho phũng K toỏn ca Cụng ty ghi s v lu tr.

2. Sau khi TSC c chuyn giao quyn s hu, k toỏn TSC tin hnh
lp hay hu th TSC. Sau ú tin hnh ghi s TSC c lp chung cho
ton doanh nghip mt quyn v cho n v s dng mt quyn. Tt c s
v th TSC u c k toỏn TSC gi v ghi chộp theo dừi. Cui thỏng
mi tin hnh lp bng tớnh v phõn b khu hao cho ton b TSC ca
Cụng ty trong thỏng.
* Hch toỏn chi tit TSC
K toỏn Cụng ty Bao Bỡ Thng Mi Quang Huy s dng mt mu s
hch toỏn chi tit TSC: S ny dựng chung cho ton Cụng ty, c m cho c
nm trờn ú ghi cỏc thụng tin v TSC, v tng gim khu hao TSC
S ny c m cho tng loi TSC khỏc nhau nh nh ca theo dừi trờn
mt s, mỏy múc thit b theo dừi trờn mt s
* Hch toỏn tng hp TSC:
- TK s dng:
TK 211 TSCHH: TK ny dựng phn ỏnh giỏ tr hin cú v bin
ng tng, gim ca ton b TSCHH ca Cụng ty theo nguyờn giỏ. Ti khon
ny c chi tit thnh nhng tiu khon sau:
+ 2113: Mỏy múc, thit b
+ 2114: Phng tin vn ti
+ 2115: Thit b, dng c qun lý
+ 2118: TSCHH khỏc
TK 214: Hao mũn TSC: TK ny dựng phn ỏnh giỏ tr hao mũn ca
TSC trong quỏ trỡnh s dng do trớch khu hao v cỏc khon tng, gim hao
mũn khỏc ca cỏc loi TSC ca Cụng ty nh TSCHH, TSCVH v TSC
thuờ ti chớnh. Ti khon ny c chi tit thnh nhng tiu khon sau:
TK 2141: Hao mũn TSCHH
13
Báo cáo chuyên đề Trần Thị Ngọc Phợng KT7- k35
* Phng phỏp v quy trỡnh hch toỏn cỏc nghip v v TSC:
- Hch toỏn tng hp tng, gim TSC:

TSC ca Cụng ty trong nhng nm qua ch yu l do cụng ty mua sm. Vỡ vy
khi TSC nhp v, k toỏn cn c vo chng t gc xỏc nh nguyờn giỏ ca
TSC. Sau khi xỏc nh c nguyờn giỏ ca TSC, k toỏn s nhp vo s Cỏi
TK 211, 214
- Hch toỏn khu hao TSC:
Cụng ty Bao Bỡ Thng Mi Quang Huy tớnh khu hao TSC theo
phng phỏp ng thng, nh k mi thỏng, k toỏn tớnh trớch khu hao TSC
vo chi phớ sn xut kinh doanh ng thi phn ỏnh hao mũn TSC, ghi:
N TK 641: KHTSC dựng cho b phn bỏn hng
N TK 642: KHTSC dựng cho qun lý doanh nghip
Cú TK 241:
1.2.3.3. K toỏn vn bng tin
* Hch toỏn nghip v k toỏn liờn quan n tin mt
- Chng t s dng: Phiu thu, Phiu chi, Giy ngh tm ng, giy thanh
toỏn tm ng, Biờn lai thu tin, bng kim kờ qu
- T chc nghip v thu tin mt: Ti Cụng ty Bao Bỡ Thng Mi Quang
Huy vic thu tin c t chc nh sau:
Khi phỏt sinh cỏc nghip v thu tin nh: thu t bỏn hng, thu t ti
khon tin gi, thu t cỏc khon n vay, thu t cỏc khon khỏc, k toỏn thanh
toỏn s vit phiu thu, chuyn cho th qu thu tin v ký vo phiu sau ú
chuyn li cho k toỏn. K toỏn ghi s nghip v thu tin ri chuyn cho k toỏn
trng duyt, sau ú chuyn li cho k toỏn thanh toỏn. K toỏn thanh toỏn bo
qun, lu gi.
* Hch toỏn nghip v k toỏn liờn quan n tin gi Ngõn hng.
- Chng t s dng: Giy bỏo n, giy bỏo cú, y nhim chi, chng t thanh
toỏn qua ngõn hng.
- Cỏc nghip v liờn quan n Ngõn hng: k toỏn tng hp cú trỏch nhim
giao dch chớnh vi Ngõn hng. Vi cỏc nghip v thanh toỏn qua Ngõn hng
nh: tr tin khỏch hng trong nc, tr tin khỏch hng nc ngoi, vay ngõn
hng, rỳt tin gi v nhp qu, m L/C K toỏn lp chng t chi theo ỳng

14
Báo cáo chuyên đề Trần Thị Ngọc Phợng KT7- k35
mu ca Ngõn hng, chuyn cho k toỏn trng v giỏm c duyt chi v chuyn
cho ngõn hng. Hng tun, k toỏn ly s ph ti Ngõn hng v tin hnh vo s.
1.2.3.4. K toỏn mua hng v thanh toỏn vi ngi bỏn
* T chc hch toỏn k toỏn mua hng
- Chng t k toỏn gm:
+ Chng t mua: Húa n mua hng, T khai HQ, bng kờ mua hng
+ Chng t hng tn kho, chi phớ nhp kho, biờn bn kim nghim
+ Chng t thanh toỏn: TM, TGNH
- Quy trỡnh luõn chuyn chng t
Sau khi ký kt hp ng, phũng kinh doanh v phũng nhp khu tin hnh
lm th tc nhp hng. Khi hng v kho, th kho tin hnh vit phiu nhp kho
sau ú ghi s kho, v chuyn mt liờn cho k toỏn, k toỏn cn c vo Húa n
mua hng, t khai nhp khu v phiu nhp kho tin hnh ghi s.
- S chi tit v trỡnh t hch toỏn: Cụng ty Bao Bỡ Thng Mi Quang
Huy hch toỏn chi tit hng tn kho theo phng phỏp th song song.
Ti kho: Th kho m th kho theo dừi tỡnh hỡnh nhp, xut, tn cho tng
loi hng húa v mt s lng. C s ghi th kho l cỏc phiu nhp, xut. Mi
phiu c ghi mt dũng trờn th. Cui thỏng tin hnh cng nhp, xut v tớnh
ra s tn kho trờn tng th.
Loi vt t, sn phm, hng húa: ..
Chng loi, quy cỏch
Ngy
thng
Chng t
Ni dung
S lng
Ghi ch
Nhp Xut Nhp Xut Tn

Tn kho u k
Phỏt sinh trong k
Cng phỏt sinh
Tn kho cui k
Ti phũng k toỏn: Sau khi, nhn phiu nhp kho ca th kho gi lờn, k
toỏn cn c vo phiu nhp ny v húa n khỏch hng gi, tin hnh vo s chi
tit.
* T chc hch toỏn k toỏn nghip v thanh toỏn vi ngi bỏn
15
Báo cáo chuyên đề Trần Thị Ngọc Phợng KT7- k35
+Chng t k toỏn: Phiu chi, Giy bỏo n ngõn hng, thanh toỏn bng
tin tm ng
+T chc hch toỏn chi tit:
S chi tit c m cho tng khỏch hng. Khi cú nghip v mua hng, k
toỏn lp hoỏ n mua hng. Mu s chi tit thanh toỏn vi ngi bỏn v bng
tng hp chi tit thanh toỏn vi ngi bỏn (MS 31- DN)
+ T chc hch toỏn k toỏn tng hp
- Ti khon s dng: TK 331
- S sỏch s dng: Nht ký chmg t, S cỏi 331
- Quy trỡnh ghi s :T chng t mua hng k toỏn vo s chi tit thanh
toỏn ngi bỏn, bng tng hp chi tit thanh toỏn vi ngi bỏn ri lờn s cỏI TK
331, bng cõn i s phỏt sinh, cui cựng lờn bỏo cỏo ti chớnh.
1.2.3.5. K toỏn bỏn hng
a. H thng chng t k toỏn bỏn hng c s dng thng xuyờn ti
Cụng ty:
+ Hoỏ n bỏn hng
+ Hoỏ n giỏ tr gia tng
+ Phiu thu
+ Phiu chi
+ Giy ngh tm ng

+ Bng thanh toỏn tin lng
+ Biờn bn giao nhn TSC.
+ Giy bỏo N, Cú ca ngõn hng
b. H thng s bao gm:
+ S chi tit m cho cỏc TK 155, 156, 632, 641, 642, 911
+ Bng tng hp chi tit TK 511, 632, 641, 642
+ S nht ký c bit (gm S nht ký thu tin, Nht ký chi tin,
Nht ký mua hng, Nht ký bỏn hng)
+ S nht ký chung
+ S cỏi TK doanh thu, Chi phớ, hng hoỏ
16
Báo cáo chuyên đề Trần Thị Ngọc Phợng KT7- k35
+ S chi tit thanh toỏn vi ngi mua
+ Bng cõn i s phỏt sinh
c. H thng bỏo cỏo ti chớnh gm:
+ Bỏo cỏo kt qu kinh doanh
+ Bng cõn i k toỏn
+ Thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh
+ Bỏo cỏo luõn chuyn tin t
Trong ú, quy trỡnh luõn chuyn chng t c thc hin nh sau:
1. Ngi mua hng ngh c mua thụng qua hp ng ó ký kt
2. Phũng kinh doanh lp hoỏ n GTGT
3. Giỏm c v k toỏn trng ký hoỏ n
4. K toỏn thanh toỏn np phiu thu (nu khỏch hng thanh toỏn) v
chuyn phiu thu cho th qu
5. Th qu thu tin v ký vo phiu sau ú chuyn cho k toỏn
6. Th kho cn c hoỏ n xut hng, tin hnh xut hng, ghi vo phiu
xut kho, th kho, chuyn cỏc chng t cho k toỏn.
7. K toỏn nh khon v ghi s giỏ vn, doanh thu; bo qun chng t
trong k v chuyn vo lu tr c quan.

Vi hỡnh thc ghi chộp Nht ký chung, Cụng ty ó s dng cỏc mu s:
- S cỏi l bng lit kờ s d, chi tit s phỏt sinh, ti khon i ng ca
tng ti khon theo th t trong h thng ti khon ỏp dng. S c lp vo
cui thỏng, in ra theo nh k.
- Nht ký chung: l s dựng ghi chộp cỏc nghip v phỏt sinh liờn quan
n quỏ trỡnh mua bỏn hng hoỏ, thanh toỏn vi khỏch hng v nh cung cp.
Vic hch toỏn tiờu th hng hoỏ, ghi chộp s sỏch c Cụng ty tin hnh
theo trỡnh t sau: Hng ngy nhõn viờn bỏn hng np cỏc chng t gc (Hoỏ n
GTGT, Phiu xut kho) k toỏn phn ỏnh vo Nht ký chung (hoc Nht ký
c bit), S chi tit ti khon Giỏ vn, Doanh thu, Chi phớ, phi thu ca khỏch
hng (i vi khỏch hng n). Sau ú c tng hp vo Bng tng hp chi tit
17
Báo cáo chuyên đề Trần Thị Ngọc Phợng KT7- k35
cỏc ti khon ú. T nht ký chung, k toỏn li phn ỏnh vo S cỏi ti khon
511, 641, 642, 156, 632.
nh k i chiu gia gia Bng tng hp chi tit vi S nht ký chung,
S cỏi ti khon, k toỏn lp bỏo cỏo ti chớnh, Bng cõn i s phỏt sinh.
Chu trỡnh ghi s tng hp ti cụng ty :


Ghi chỳ:
Ghi hng ngy:
Ghi cui thỏng, hoc nh k:
Quan h i ng:
S 6: Chu trỡnh ghi s tng hp ti Cụng ty
d. H thng ti khon bao gm:
18
Nht ký chung
S k toỏn chi
tit HH, giỏ vn, chi

phớ,
doanh thu, kt
qu
S cỏi TK 156, 511,
632, 641, 642, 911
Bng tng hp
chi tit doanh thu, giỏ
vn,
chi phớ, l lói
S nht ký c bit
Bng cõn i s phỏt
sinh
Bỏo cỏo ti chớnh
Chng t hch toỏn
Báo cáo chuyên đề Trần Thị Ngọc Phợng KT7- k35
Da vo h thng ti khon k toỏn do B Ti chớnh ban hnh, cỏc doanh
nghip tu vo hỡnh thc kinh doanh, tuy quy mụ kinh doanh m xõy dng cho
mỡnh mt h thng ti khon phự hp vi doanh nghip mỡnh m vn tuõn th
cỏc quy nh ca phỏp lut.
- TK 511: doanh thu hng bỏn v cung cp dch v, ti khon ny phn
ỏnh doanh thu ca s lng sn phm, hng hoỏ, dch v m doanh nghip ó
cung cp.
- TK 632 : Giỏ vn hng bỏn phn ỏnh tr giỏ vn ca hng bỏn.
- TK 3331: Thu GTGT phi np ti khon ny s dng phn ỏnh thu
GTGT u ra, thu GTGT phi np, thu GTGT ó np v cũn phi np vo
ngõn sỏch nh nc.
Ngoi ra trong quỏ trỡnh hch toỏn cỏc nghip v tiờu th, k toỏn cũn s
dng cỏc ti khon sau: TK 157, 531, 111, 112, 131
Cn c vo tng nghip v din ra trong quỏ trỡnh kinh doanh, k toỏn ó
tin hnh hch toỏn nh sau:

e. Cõc nghip v bỏn hng
Bỳt toỏn 1: Phn ỏnh giỏ vn hng bỏn
N TK 632: Giỏ vn hng bỏn
Cú TK 156, 157 : Xut hng bỏn
Bỳt toỏn 2: ng thi phn ỏnh doanh thu:
N TK 131, 111, 112: Tng tin
Cú TK 511: Doanh thu hng bỏn
Cú TK 3331: Thu GTGT u ra phi np
K toỏn hng bỏn tr li:
Bỳt toỏn 1: Trng hp hng bỏn tr li, k toỏn ghi:
N TK 531: Doanh thu hng bỏn tr li
N TK 3331: Thu GTGT u ra
Cú TK 111, 112, 131: S tin tr li khỏch hng
Bỳt toỏn 2: ng thi phn ỏnh giỏ vn hng b tr li:
N TK 156: Ghi tng giỏ vn hng bỏn
Cú TK 632: Ghi gim giỏ vn
19
Báo cáo chuyên đề Trần Thị Ngọc Phợng KT7- k35
1.2.3.6. K toỏn chi phớ v tớnh giỏ thnh
* Phõn loi chi phớ.
Chi phớ sn xut ca cụng ty Bao Bỡ Thng Mi Quang Huy gm
Chi phớ sn xut v ch to sn phm: L ton b chi phớ liờn quan n
vic sn xut v ch to sn phm cng nh cỏc chi phớ liờn quan n hot
ng qun lý v phc v sn sut.
Trong chi phớ sn xut v ch to sn phm c chia thnh chi phớ
trc tip v chi phớ giỏn tip:
- Chi phớ trc tip bao gm: Chi phớ nguyờn vt liu trc tip v chi phớ
nhõn cụng trc tip.
+ Chi phớ nguyờn vt liu trc tip: L c s vt cht cu thnh nờn
thc th ca sn phm, chi phớ nguyờn vt liu trc tip ti doanh nghip

gm chi phớ vt liu chớnh, vt liu ph, cụng c dng c, dựng trc tip
vo sn xut sn phm.
Nguyờn vt liu chớnh thng l cỏc loi: bt giy, nilụngVt liu
ph gm: phm mu, keo, sn
Cụng c dng c: Mỏy ct, mỏy ộp, mỏy in
+ Chi phớ nhõn cụng trc tip: L ton b chi phớ tin lng ca cụng
nhõn trc tip sn xut ti doanh nghip v bo him xó hi.
- Chi phớ giỏn tip (chi phớ sn xut chung) l nhng chi phớ phc v
sn xut sn phm phỏt sinh trong quỏ trỡnh sn xut ch to sn phm
cỏc phõn xng ti cụng ty. Chi phớ sn xut chung c chia thnh:
+ Chi phớ lao ng giỏn tip: L chi phớ v tin lng, bo him xó hi
ca nhõn viờn qun lý, cụng nhõn phc v cho cỏc phõn xng.
+ Chi phớ vt liu ph, cụng c dng c.
20
Báo cáo chuyên đề Trần Thị Ngọc Phợng KT7- k35
+ Chi phớ khu hao TSC: Nh xng mỏy múc thit b dựng trong
sn xut.
+ Chi phớ dch v mua ngoi: in dựng sn xut, thp sỏng, nc
+ Chi phớ bng tin khỏc: Hnh chớnh, phc v phõn xng nh: Vn
phũng phm, tip tõn, hi ngh, cỏc khon bi dng
* i tng tp hp chi phớ sn xut ca cụng ty
i tng c hch toỏn chi phớ c k toỏn xỏc nh l tng n
t hng, cỏc chi phớ phỏt sinh trong k c hch toỏn trc tip cho cỏc
i tng tp hp chi phớ nu chi phớ ú cú liờn quan trc tip n tng i
tng, cỏc chi phớ liờn quan n tng i tng k toỏn thỡ k toỏn s dng
phng phỏp phõn b giỏn tip, tiờu chun phõn b thng c doanh
nghip s dng l theo tng chi phớ nguyờn vt liu trc tip.
- Chi phớ sn xut chớnh: L chi phớ chim t trng ln trong giỏ thnh
sn phm gm chi phớ nguyờn vt liu chớnh, chi phớ tin lng v cỏc
khon trớch theo lng cụng nhõn sn xut, chi phớ sn xut chung, chi phớ

ny c tp hp trờn TK 154
- Chi phớ sn xut chung ton phõn xng sn xut: L chi phớ phỏt
sinh ti cỏc t sn xut gm cỏc t , gia cụng, ch bin, chi phớ nguyờn vt
liu, cụng c dng c, chi phớ nhõn viờn qun lý phõn xng, chi phớ khu
hao TSC dựng trong sn xut, chi phớ in nc, chi phớ bng tin khỏc,
k toỏn tp hp chi phớ sn xut chung trờn TK 627 v chi tit cho tng
phõn xng.
*. Phng phỏp k toỏn tp hp chi phớ sn xut ti cụng ty
- K toỏn chi phớ nguyờn vt liu trc tip.
21
Báo cáo chuyên đề Trần Thị Ngọc Phợng KT7- k35
Chi phớ nguyờn vt liu trc tip trong thỏng c tp hp trờn TK
1541. K toỏn s dng s chi tit TK 1541, chng t ghi s TK1541 v s
cỏi TK1541 theo dừi chi phớ ny.
* Phng phỏp hch toỏn:
Cn c vo cỏc n t hng do phũng kinh doanh cung cp k toỏn da
vo bng nh mc tiờu hao do phũng k thut sn xut g xung, ngi cung
cp lp phiu xut kho nguyờn vt liu chớnh v nguyờn vt liu ph ỳng vi
s lng, chng loi vt t xut cho cỏc phõn xng sn xut.
Giỏ nguyờn vt liu xut kho c tớnh theo giỏ thc t ớch danh. Giỏ
nguyờn vt liu xut kho c ỏp dng theo phng phỏp giỏ n v bỡnh quõn
sau mi ln nhp. ỏp dng theo cụng thc:
Giỏ n v bỡnh quõn Giỏ thc t vt liu tn kho sau mi ln nhp
sau mi ln nhp Lng thc t vt liu tn sau mi ln nhp
Cn c vo s th kho thc xut, k toỏn lp chng t ghi s cho TK 1541
theo nh khon:
N TK 1541 ( Chi tit t sn xut)
Cú TK 152 (Chi tit nguyờn vt liu)
Cn c vo Bng kờ chi tit nguyờn vt liu xut dựng k toỏn lp bng
phõn b nguyờn vt liu, cụng c dng c.

Phiu xut kho (MS 02-VT)
Bng phõn b nguyờn vt liu, cụng c dng c.(MS 07- VT)
S liu chi tit nguyờn vt liu s dng cho tng sn phm tng phõn
xng c k toỏn theo dừi trờn s chi tit ti khon 1541. Sau khi lp chng t
ghi s TK1541 k toỏn vo s cỏi TK 1541 .
- K toỏn chi phớ nhõn cụng.
Chi phớ nhõn cụng sn xut trc tip c tp hp vo TK 1541 chi tit cho
tng sn phm ca phõn xng sn xut. K toỏn phn ỏnh tỡnh hỡnh thanh toỏn
tin lng vi cụng nhõn qua TK334 phi tr cụng nhõn viờn, TK338.2 kinh
phớ cụng on, TK338.3 Bo him xó hi, TK338.4 Bo him y t.
22
= ++x=xc
+
Báo cáo chuyên đề Trần Thị Ngọc Phợng KT7- k35
hch toỏn chi phớ nhõn cụng sn xut trc tip, k toỏn s dng cỏc s
k toỏn: S chi tit TK1541, chng t ghi s TK1541, s cỏi TK 1541 v TK334.
Doanh nghip ỏp dng 2 hỡnh thc tr lng: lng theo sn phm (i vi
nhõn viờn trc tip) v lng theo thi gian (i vi nhõn viờn qun lý phõn
xng v khi c quan).
Ti phũng t chc hnh chớnh, cn c Bng chm cụng do cỏc t sn
xut gi lờn vo cn c vo mc lng c bn ca tng bc th tớnh ra lng
phi tr cho tng cụng nhõn sn xut trong thỏng ri lp Bng thanh toỏn
lng (MS 02-LLD )
Tin lng = Tin lng Tin lng Cỏc khon ph
1 CNTTSN XUT theo sn phm theo thi gian cp khỏc (nu cú)
Tin lng sn phm n giỏ nh mc S ngy cụng
ca 1 cụng nhõn 1 ngy cụng sn xut c hng
Lng thi gian H s lng c hng x mc lng c bn S ngy cụng
ca 1 CN 24 ngy cụng c hng
Bờn cnh lng sn phm l lng thi gian, cụng nhõn trc tip sn xut

cũn c hng cỏc khon ph cp nh: ph cp c hi, ph cp trỏch nhim,
ph cp thõm niờn
* Cỏc khon trớch theo lng.
K toỏn cn c vo Bng thanh toỏn lng v BHXH tng tin lng
thc t ca cụng nhõn trc tip ti cỏc t sn xut k toỏn nh khon:
N TK1541
Cú TK 334
Cn c vo tin lng c bn v lng thc t ca cụng nhõn trc tip sn
xut ti cỏc t sn xut k toỏn tin hnh trớch lp cỏc khon bo him xó hi,
BHYT, KPC theo quy nh v phn ỏnh vo chi phớ sn xut kinh doanh trong
thỏng l: N TK 154:
Cú TK 338:
23
=
+
ng
tng
hp
=
x
Báo cáo chuyên đề Trần Thị Ngọc Phợng KT7- k35
- 3382 : Kinh phớ cụng on
- 3383 : BHXH
- 3384: BHYT
Cui thỏng, k toỏn cn c vo bng phõn b tin lng v BHXH lp
chng t ghi s TK 1541, TK334 vo s cỏi cỏc TK1541, TK 4.334.
Bng phõn b tin lng v bo him xó hi. (MS 11- LTL)
S chi tit ( TK1541).
- K toỏn chi phớ sn xut chung.
Chi phớ sn xut chung c tp hp theo cỏc t sn xut v phn ỏnh trờn

TK 627 chi tit tng s sn xut:
- TK627.1 chi phớ sn xut chung t 1
-
- TK627.5 chi phớ sn xut chung t 2.
Cui k chi phớ sn xut chung c phõn b cho tng loi sn phm theo
cựng 1 tiờu thc l t l vi s lng sn phm hon thnh nhp kho. Cụng thc
phõn b chi phớ sn xut chung cho tng sn phm nh sau:
Chi phớ SXC Tng chi phớ SXC phỏt sinh ti t sn xu S SPi
hon
tớnh cho SPi Tng s SP hon thnh nhp kho thnh nhp
kho
theo dừi chi phớ sn xut chung k toỏn s dng cỏc bng phõn b
nguyờn vt liu, bng phõn b tin lng v BHXH, s chi tit TK627, chng t
ghi s TK627, s cỏi TK 627.
- Chi phớ nhõn viờn qun lý phõn xng.
Chi phớ nhõn viờn qun lý phõn xng gm: Lng nhõn viờn qun lý
phõn xng sn xut, khon ph, tr cp trỏch nhim v cỏc khon trớch theo
lng. Lng nhõn viờn qun lý phõn xng c tớnh theo hỡnh thc thi gian.
Trờn bng phõn b lng v BHXH thỏng 6 nm 2006 ca doanh nghip,
tin lng thc t ca nhõn viờn qun lý phõn xng k toỏn nh khon:
N TK627
24
==
x
Báo cáo chuyên đề Trần Thị Ngọc Phợng KT7- k35
Cú TK334
Cỏc khon trớch theo lng ca nhõn viờn qun lý phõn xng , k toỏn nh
khon:
N TK627
Cú TK338:

- 338.2: Kinh phi cụng on
- 338.3: BHXH
- 338.4: BHYT
Cỏc s liu chi tit chi phớ tng phõn xng c theo dừi trờn s chi tit TK
627. Cui thỏng, k toỏn lp chng t ghi s TK 627 v TK 334 ri vo s cỏi
TK 627, TK 334.
- Chi phớ nguyờn vt liu cho qun lý phõn xng.
Chi phớ nguyờn vt liu cho qun lý phõn xng l cỏc khon chi phớ, mua
sm phc v cho quỏ trỡnh sn xut nh keo, sn, phng phỏp tớnh giỏ cho
cỏc nguyờn vt liu ny cng l phng phỏp giỏ thc t xut kho. Cui thỏng,
k toỏn phn ỏnh cỏc khon chi phớ vt liu ny vo Bng phõn b chi phớ
nguyờn vt liu v cụng c dng c
N TK 627
Cú TK 152
Cn c vo phiu xut kho nguyờn vt liu cho qun lý phõn xng, k toỏn
ghi s chi tit TK 627, lp chng t ghi s TK 627 v s cỏi TK 627.
-. Chi phớ khu hao ti sn c nh.
Ti sn c nh l mỏy múc thit b, nh xng k toỏn theo tỡnh hỡnh
hch toỏn khu hao TSC ca Doanh nghip trờn TK 214, TK 627.
Doanh nghip ỏp dng phng phỏp khu hao ng thng v cú cụng thc:
Nguyờn giỏ TSC 1
Thi gian s dng 12
Cui thỏng cn c vo bng phõn b khu hao k toỏn lp chng t ghi s
TK 627 theo nh khon:
25
M c kh u hao TSC thỏng
x
=

×