Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP NHẬN BIẾT CHẤT VÔ CƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.63 KB, 3 trang )

Sưu tầm-Lương Anh Nhật học sinh trường PTTH Nguyễn Hữu Cầu
_______________________________________________________________________________________
1
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP HÓA HỌC NHẬN BIẾT CHẤT VÔ CƠ
NHẬN BIẾT DUNG DỊCH
1. Thứ tự nhận biết được ưu tiên:
+ Nếu có axit hay bazơ trong chuỗi cần nhận biết, ta dùng quỳ tím( axit làm quỳ hóa đỏ, bazơ làm quỳ hóa
xanh)
+ Thứ tự ưu tiên:
,NHI ,Br ,ClSOCOSOS
4
2
4
-2
3
-2
3
-2 

cation kim loại.
Bảng nhận biết tham khảo:
Lưu ý: Không nên dùng quỳ tìm đầu tiên khi đề bài đều có bazơ, axit và muối Na
2
SO
3
vì khi đó muối Na
2
SO
3
sẽ làm quỳ tím hóa xanh.
2. Bài tập:


Bài 1: Nhận biết các lọ mất nhãn sau:
a) BaCl
2
, Na
2
SO
4
, NaCl, Na
2
SO
3
, NaNO
3
.
b) K
2
CO
3
, NaOH, HCl, K
2
SO
4
, KNO
3
.
c) Na
2
S, Na
2
SO

3
, NaCl, KBr, KNO
3
.
d) K
2
S, K
2
SO
4
, KI, KF, KNO
3
.
e) NaCl, KNO
3
, Pb(NO
3
)
2
, CuCl
2
, Na
2
S.
Bài 2: Nhận biết các lọ mất nhãn sau mà không dùng quỳ tím:
a) KCl, Ba(NO
3
)
2
, K

2
SO
3
, Na
2
S, Na
2
CO
3
.
b) AgNO
3
, Na
2
SO
4
, Na
2
S, Na
2
SO
3
, K
2
CO
3
.
Bài 3: Không dùng thêm bất cứ một hóa chất nào làm thuốc thử hãy nhân biết các dung dịch sau: NaCl,
Ion Thuốc thử Hiên tượng Phương trình phản ứng minh họa
-2

S
2
Cu
(
2
Pb
) Tạo

đen
2NaClPbSPbClSNa
2NaClCuSCuClSNa
22
22


-2
3
SO


Tạo khí
OHCO2NaCl2HClCONa
OHSO2NaCl2HClSONa
2232
2232


-2
3
CO

-2
4
SO
2
Ba
Tạo

trắng
2NaClBaSOBaClSONa
4242

-
-
-
I
Br
Cl

Ag
Tạo

trắng
Tạo

vàng nhạt, hóa đen ngoài
ánh sánh
Tạo

vàng đậm
33

33
33
NaNO AgIAgNO NaI
NaNOAgBrAgNONaBr
NaNOAgClAgNONaCl




4
NH
-
OH
Có mùi khai
NaClOHNHNaOHClNH
234

2
Fe

trắng xanh, hóa nâu đỏ ngoài
không khí
   
   


3
22
2
3

2
2
3
OH4FeO2HOOH4Fe
2NaNOOHFe2NaOHNOFe
3
Fe

nâu đỏ
   
3
3
3
3
3NaNOOHFe3NaOHNOFe 
2
Mg

trắng
 
2NaClOHMgNaOH2MgCl
2
2

2
Zn

trắng, sau đó

tan dần(

-
OH
dư)
 
 
OHZnONa2NaOHOHZn
NaSOOHZn2NaOHZnSO
222
2
2
4


3
Al

keo trắng,sau đó

tan dần(
-
OH
dư)
 
 
O2HNaAlONaOHOHAl
3NaClOHAl3NaOHAlCl
22
3
3
3



2
Cu

xanh lam
   
3
2
2
3
2NaNOOHCu2NaOHNOCu 
Sưu tầm-Lương Anh Nhật học sinh trường PTTH Nguyễn Hữu Cầu
_______________________________________________________________________________________
2
K
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, HCl, Ba(NO
3
)
2
.
Bài 4: Chỉ dùng nước và thêm một chất làm thuốc thử hãy nhận biết: BaSO
4

, Na
2
S, Na
2
SO
3
, Na
2
SO
4
.
Bài 5: Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dung dịch sau:
a)
 
2
4242
OHBa KCl, ,SONa NaOH, ,SOH
.
b)
42242
SOK ,BaCl ,SOH KCl,
.
Lưu ý: Thứ tự ưu tiên như trên không phải là tuyệt đối học sinh cần linh hoạt khi sử dụng và có thể
thay đổi thứ tự ưu tiên khi cần thiết với từng bài tập.
TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA CÁC BAZƠ VÀ MUỐI
+ Bazơ: những bazơ thường gặp: LiOH, KOH, NaOH, Ba(OH)
2
, những bazơ còn lại hầu hết đều không tan,
Ca(OH)
2

ít tan.
+ Muối Clorua(
-
Cl
): hầu hết tan, ngoại trừ:AgCl

, AgBr

, AgI

.
+ Muối Sufat(
-2
4
SO
):hầu hết tan, ngoại trừ: BaSO
4

, PbSO
4

, CaSO
4

, Ag
2
SO
4
ít tan.
+ Muối Sunfua(

-2
S
):hầu hết không tan, ngoại trừ muối của kim loại kiềm và kiềm thổ, NH
4
+
.
+ Muối Sunfit(
-2
3
SO
), muối Cacbonat(
-2
3
CO
), muối Phophat(
-3
4
PO
):hầu hết không tan, ngoại trừ muối của
Na
+
, K
+
, NH
4
+
(muối Li
2
CO
3

, Li
2
CO
3
tan, Li
3
PO
4

)
+ Muối Nitrat(
-
3
NO
), muối Na
+
, K
+
, muối amoni(NH
4
+
):tất cả đều tan.
NHỮNG KẾT TỦA CÓ MÀU ĐẶC TRƯNG TRONG CÁC PHẢN ỨNG HÓA HỌC
NHẬN BIẾT KHÍ
1. Thứ tự ưu tiên được ưu tiên:
+ Nhận biết theo thứ tự:
222222323
OHNONOCOSOHClSHNHClO 
+
NO vàNO

2
ít gặp.
Khí Thuốc thử Hiện tượng Phương trình phản ứng minh họa
3

dd KI + quỳ tím Quỳ tím hóa xanh
2223
OI2KOHOH2KIO 
2
Cl
dd KI trong hồ tinh bột Hồ tinh bột hóa xanh
22
I2KCl2KICl 
3
NH
Khí HCl Có khói trắng
(r)4(k)3(k)
ClNHHClNH 
SH
2
dd CuCl
2
Tạo

đen
2HClCuSSHCuCl
22

HCl
dd AgNO

3
Tạo

trắng
33
HNOAgClHClAgNO 
2
SO
dd Brôm dd Brôm mất màu nâu đỏ
HBrSOHOHBrSO
42222

2
CO
dd Ca(OH)
2
Tạo

trắng
 
OHCaCOOHCaCO
23
2
2

2
NO
Quỳ tím ẩm Quỳ tím hóa đỏ
NOHNO2OH3NO
322


NO
Tiếp xúc với không khí Khí hóa nâu ngoài kk
22
2NOO2NO 
2
H
CuO đen, t
0
Tạo Cu màu đỏ gạch
 
OHCuCuOH
2
t
2
0

2

Cu đỏ gạch, t
0
Tạo CuO màu đen
 
CuO2Cu2O
0
t
2

Kết tủa Ag
2

S AgBr AgI AgCl BaSO
4
PbSO
4
CaCO
3
PbS
Màu Đen Vàng nhạt Trắng Trắng Trắng Trắng Trắng Đen
Kết tủa Cu(OH)
2
Fe(OH)
2
Fe(OH)
3
Mg(OH)
2
Al(OH)
3
Zn(OH)
2
Ag
3
PO
4
Ba
3
(PO
4
)
2

Màu Xanh lam Trắng xanh Nâu đỏ Trắng Keo trắng Trắng Vàng Trắng
Sưu tầm-Lương Anh Nhật học sinh trường PTTH Nguyễn Hữu Cầu
_______________________________________________________________________________________
3
Lưu ý: Thứ tự ưu tiên như trên không phải là tuyệt đối học sinh cần linh hoạt khi sử dụng và có thể
thay đổi thứ tự ưu tiên khi cần thiết với từng bài tập.
2. Bài tập:
a)
HCl. ,Cl S,H ,NH ,SO
2232
f)
SH HCl, ,CO ,O ,H
2222
.
b)
.SO ,Cl ,NH ,O ,CO
22332
g)
32222
O ,Cl S,H ,H ,N
.
c)
.O ,O ,Cl S,H ,H ,N
322222
h)
22322
SO ,Cl ,NH ,O ,N
.
d)
HCl. S,H ,SO ,NH ,Cl

2232
i)
HCl ,CO ,SO ,O ,O
2223
.
e)
2222
N ,CO ,SO HCl, S,H
. j)
HCl ,Cl ,NH ,SO S,H
2322
.
TRẠNG THÁI MÀU SẮC CỦA MỘT SỐ ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT
Cr(OH)
2
: vàng I
2
: rắn, tím Fe
3
O
4
: rắn, đen
Cr(OH)
3
: xanh Cl
2
: khú, vàng lục Fe(OH)
2
: rắn, màu trắng xanh
K

2
Cr
2
O
7
: đỏ da cam
CdS:

vàng
Fe(OH)
3
: rắn, nâu đỏ
K
2
CrO
4
: vàng
HgS:

đỏ Al(OH)
3
:

keo trắng, tan trong NaOH
KMnO
4
: tím AgF: tan
Zn(OH)
2
:


màu trắng, tan trong NaOH
CrO
3
: rắn, đỏ thẫm
AgI:

vàng đậm Mg(OH)
2
:

trắng
Zn(OH)
2
:

trắng AgCl:

trắng
Cu: rắn, đỏ gạch
Hg: lỏng, trắng bạc
AgBr:

vàng nhạt
Cu
2
O: rắn, đen
HgO: màu vàng hoặc đỏ HgI
2
: đỏ

Cu(OH)
2
:

xanh lam
Mn: trắng bạc CuS, NiS, FeS, PbS, : đen CuCl
2
, Cu(NO
3
)
2
, CuSO
4
.5H
2
O: xanh lam
MnO:xám lục nhạt C: rắn, đen CuSO
4
: khan, màu trắng
MnO
2
: đen S: rắn vàng FeCl
3
: vàng nâu
H
2
S: khí không màu P: rắn, trắng, đỏ, đen CrO: rắn, đen
SO
2
: khí không màu Fe: trắng xám Cr

2
O
3
: rắn, xanh thẫm
SO
3
: lỏng không màu, sôi 45
0
C FeO: rắn đen
BaSO
4
:

trắng, bền trong axit
Br
2
: lỏng nâu đỏ Fe
2
O
3
: màu nâu đỏ BaCO
3
, CaCO
3
: trắng, tan trong axit
Một số lưu ý:
+ CuS, PbS, Ag
2
S:


đen không tan trong nước và bền trong axit.
+ ZnS, FeS, : không tan trong nước nhưng tan trong axit.
+ Al(OH)
3
, Cr(OH)
3
, Be(OH)
2
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
, Sn(OH)
4
: là các hydroxyt lưỡng tính tan được trong dung dịch
axit và kiềm.
+ Zn(OH)
2
, Cu(OH)
2
, AgCl, Ni(OH)
2
: là các kết tủa tan được trong dung dịch NH
3
do tạo phức.

×