Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Những thành ngữ tiếng Anh cơ bản nhất docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.52 KB, 7 trang )

Những thành ngữ tiếng Anh cơ bản
nhất
Thành ngữ là những cách nói được rất nhiều
người dùng để diễn đạt một ý nghĩa nào đó,
vì vậy nếu lạm dụng sẽ gây ra sự nhàm chán.
Tuy nhiên, thành ngữ rất thường được dùng,
nhất là trong văn nói. Bạn cần biết ít nhất là tất cả những
thành ngữ sau để có thể hiểu được người bản xứ nói gì vì
thành ngữ có đôi khi không thể đoán nghĩa được dựa trên
nghĩa đen của các từ trong đó.
A Bird In The Hand Is Worth Two In The Bush = một con chim
trong tay có giá trị hơn hai con chim trên trời
"Dan has asked me to go to a party with him. What if my
boyfriend finds out?" Reply: "Don't go. A bird in the hand is
worth two in the bush."
A Drop In The Bucket = hạt muối bỏ biến
"I'd like to do something to change the world but whatever I do
seems like a drop in the bucket."
A Fool And His Money Are Easily Parted = 1 kẻ ngốc không
giữ được tiền lâu
Example: "Her husband can't seem to hold onto any amount of
money; he either spends it or loses it. A fool and his money are
easily parted."
A Penny Saved Is A Penny Earned = 1 xu tiết kiệm cũng như
1 xu làm ra
"I'm going to give you $20 but I want you to put it in the bank; a
penny saved is a penny earned!"
A Piece Of Cake = dễ như ăn cháo
"Do you think you will win your tennis match today?" Answer: "It
will be a piece of cake."
Absence Makes The Heart Grow Fonder = sự vắng mặt làm


tình yêu ngọt ngào hơn
"The time we spend apart has been good for us; absence makes
the heart grow fonder."
Actions Speak Louder Than Words = hành động có giá trị
hơn lời nói
"Don't tell me how to do this; show me! Actions speak louder
than words."
Add Fuel To The Fire = thêm dầu vào lửa
"I would like to do something to help, but I don't want to add fuel
to the fire."
It Is All Greek to me. = Tôi chẳng hiểu gì cả. (ám chỉ chữ viết
hoặc tiếng nói)
"Did you understand what he just said?"
Reply: "Nope. It was all Greek to me."
All Thumbs = vụng về, hậu đậu
"Hey! You are pouring my coffee on the table!"
Reply: "Oh, I'm so sorry! I have been all thumbs today."
Cost An Arm And A Leg = trả 1 cái giá cắt cổ, tốn rất nhiều
tiền
"Be careful with that watch; it cost me an arm and a leg."
Arm In Arm = tay trong tay
"What a nice afternoon. We walked arm in arm along the beach
for hours."
Beating Around The Bush = vòng vo tam quốc
"If you want to ask me, just ask; don't beat around the bush."
Better Late Than Never = thà trễ còn hơn không
"Sorry I was late for the meeting today; I got stuck in traffic."
Answer: "That's okay; better late than never."
Between A Rock And A Hard Place = đứng giữa 2 lựa chọn
khó khăn

"I'd like to help you but I am stuck between a rock and a hard
place."
Birds Of A Feather Flock Together = ngưu tầm ngưu, mã tầm

"Look; the volleyball players are eating at the same table
together, as always." Answer: "Birds of a feather flock
together."

×