Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.78 KB, 6 trang )
Các thành ngữ với catch
atch someone's eye
lấy sự chú ý của ai, đặc biệt bằng cách nhìn
chúng
Can you try to catch the waiter's eye so we can get the
bill.
Nếu anh có thể gọi được người phục vụ để chúng ta
có thể lấy hóa đơn.
a catch-22 (hoàn cảnh)
một hoàn cảnh không có thể mà bạn đang phòng ngừa từ
thực hiện việc gì đó cho đến khi bạn hoàn tất một việc
khác.
It's a catch-22. They won't give me the job because they
say I don't have any experience but how can I get
experience if they won't give me a job!
Nó thật là hoàn cảnh con gà và cái trứng! Họ không tuyển
dụng tôi bởi vì họ nói rằng tôi không có bất kỳ kinh nghiệm
nào nhưng làm sao tôi có thể có kinh nghiệm nếu họ
không tuyển dụng tôi!
catch someone red-handed
tìm thấy ai đó trong khi họ làm việc gì xấu hoặc sai trái
They caught him red-handed trying to steal food in the
supermarket.
Chúng bị bằt tại trận khi đang ăn cắp thức ăn tại siêu thị.
catch your breath
bắt đầu thở một cách đúng đắn sau khi chạy, tập thể dục
hoặc bị thở hổn hển
Give me a minute to catch my breath. I've only just come
in.
Cho tôi một phút để tôi thở đã. Tôi chỉ mới đến thôi.
catch a few rays / some rays