Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Các thành ngữ với catch doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.78 KB, 6 trang )

Các thành ngữ với catch
atch someone's eye
lấy sự chú ý của ai, đặc biệt bằng cách nhìn
chúng
Can you try to catch the waiter's eye so we can get the
bill.
Nếu anh có thể gọi được người phục vụ để chúng ta
có thể lấy hóa đơn.
a catch-22 (hoàn cảnh)
một hoàn cảnh không có thể mà bạn đang phòng ngừa từ
thực hiện việc gì đó cho đến khi bạn hoàn tất một việc
khác.
It's a catch-22. They won't give me the job because they
say I don't have any experience but how can I get
experience if they won't give me a job!
Nó thật là hoàn cảnh con gà và cái trứng! Họ không tuyển
dụng tôi bởi vì họ nói rằng tôi không có bất kỳ kinh nghiệm
nào nhưng làm sao tôi có thể có kinh nghiệm nếu họ
không tuyển dụng tôi!
catch someone red-handed
tìm thấy ai đó trong khi họ làm việc gì xấu hoặc sai trái
They caught him red-handed trying to steal food in the
supermarket.
Chúng bị bằt tại trận khi đang ăn cắp thức ăn tại siêu thị.
catch your breath
bắt đầu thở một cách đúng đắn sau khi chạy, tập thể dục
hoặc bị thở hổn hển
Give me a minute to catch my breath. I've only just come
in.
Cho tôi một phút để tôi thở đã. Tôi chỉ mới đến thôi.
catch a few rays / some rays


ở bên ngoài mặt trời trong một thời gian ngắn
I'm going out to the garden for lunch. Want to come out
and catch a few rays?
Tôi sẽ ra vườn ăn trưa. Muốn đi ra ngoài và có chút ánh
sang không?
Các nghĩa của throw
1. gởi cái gì lên không gian bằng lực, sử dụng cánh tay
Throw me the ball and I'll catch it.
Hãy ném cho tôi trái banh và tôi sẽ bắt lấy nó.
2. tổ chức buổi tiệc
They decided to throw a party for their 10th anniversary.
Họ quyết định tổ chức buổi tiệc cho kỷ niệm ngày cưới lần
thứ 10.
3. lần lẫn hoặc gây sốc cho ai đó hoặc gây sự khó khăn
cho họ
She was really thrown when we turned up to visit her. I
don't think she was expecting us.
Bà ta thật sự khó chịu khi chúng tôi đến thăm bà. Em
không nghĩ bà ta mong đợi chúng ta.

×