Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài 5: DANH TỪ - NOUN pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.91 KB, 16 trang )

Bài 5: DANH TỪ - NOUN
A- Nguyên tắc thêm –s và –es (của động từ số ít và
danh từ số nhiều ):
1) Hầu hết các động từ chia ở ngôi thứ 3 số
ít và danh từ số nhiều thường thêm –s ở phía
sau.
2) Thêm –es sau những danh từ tận cùng
là: o, s, x, z, ch, sh, ss, ce, ge.
ex: miss -> misses (verb)
Box -> boxes (noun)
3) * Nguyên –y (nguyên âm đi với y) thì:
giữa nguyên y và thêm –s
ex: obey -> obeys
toy -> toys
* Phụ -y (phụ âm đi với y) thì: đổi –y
thành –i và thêm –es.
ex: try -> tries
baby -> babies
4) * Nguyên –o: giữa nguyên o và thêm –s
* Phụ -o: thêm –s hoặc –es đều được (Lưu ý:
không bỏ o)
tornado -> tornadoes/ tornados
volcano -> volcanoes/ volcanos
zero -> zeros/ zeroes
5) Chữ tận cùng là –f hoặc –fe, ta đổi –f
hoặc –fe thành –v và thêm –es
Calf -> calves
Shelf -> shelves
* Trường hợp ngoại lệ: một số danh từ cũng kết
thúc bằng chữ f hoặc fe nhưng chỉ thêm –s vào
sau nó:


belief -> beliefs
chief -> chiefs
roof -> roofs
scarf -> scarfs/ scarves

B- Trường hợp ngoại lệ của danh từ số nhiều
(Irregular plurals noun ):
1) Vowel change:
Man -> men
Woman -> women
Foot -> feet
Tooth -> teeth
Goose -> geese
Mouse -> mice
2) Add –en:
Child -> children
Ox -> oxen
3) –is -> -es:
axis -> axes
parenthesis -> parentheses
4) –um -> -a:
bacterium -> bacteria
datum -> data
5) –on -> a:
phenomenon -> phenomena
criterion -> criteria
6) –us -> -i:
cactus -> cati
radius -> radii
fungus -> fungi

syllabus -> syllabi
7) Irregular plural same as singular:
Deer -> deer
Fish -> fish
Salmon -> salmon
Sheep -> sheep
Trout -> trout
C- * Key words for singular and plural nouns:
- For singular nouns: the number of …, each, every,
single, one, a
- For plural nouns: A number of …, both, two, many,
several, various.
* Key words for countable and uncountable nouns:
- For countable nouns: many, number, few,
fewer, a few, several
- For uncountable nouns: much, amount, little,
less, a little, a great deal of.
D- Các dạng thức của noun:
I) Noun clause:
- Có chức năng như một Subject, Object,
hoặc Complement.
- Là một mệnh đề độc lập, có chứ năng như
một danh từ.

1. Các dạng của Noun Clause:
a) WH clause:
ex: What she said is right? (Noun clause đóng vai trò
như một Subject)
I understand what she said. (Noun clasue đóng vai
trò như một Object)

b) If/ Whether clause:
ex: I wonder if he comes her or not. (Noun clause
đóng vai trò như một Object)
c) That clause:
ex: I think that he’ll come here. (Noun clause đóng vai
trò như một Object)
That is what I want to tell you. (Noun clause đóng
vai trò như một Complement)
2.Cách hình thành một Noun Clause:
a) WH + clause: What she does for the
poor impresses him a lot.
b) If/ whether + clause: I wonder whether you go
to school or stay at home.
c) That + clause: The important thing that I
want to told you is that I miss. you so much.
d) , which + clause: He passed the exam, which
surprised me.

II) Noun clause:
* Định nghĩa: cụm danh từ là cụm từ trong đó có 1
danh từ chính và các yếu tố bổ nghĩa, nó làm chức năng
của một danh từ.
* Cách hình thành một Noun Phrase:
1. a) To infinitive phrase:
ex: My mother wants me to be a good
student.
b) V_ing phrase:
ex: I enjoy driving in the ocean.
c) Bare infinitive phrase:
(**************)

2. Whether + to infinitive:
ex: I wonder whether to go overseas.
3. WH word + to infinitive:
ex: I do not know what to do for him.

III) Pronoun:
(hình: Proun )

* Ghi chú: Possessive pronoun (đại từ sở hữu ) theo sau
of thi đó nó có nghĩa là One of my …
ex: A script of mine = One of my script

E- Chủ từ: có thể là: Noun, Pronoun, V_ing, to Verb,
Noun Clause hoặc Noun Phrase.
I) Chủ từ là danh từ (noun):
That guy is nice to me.
II) Chủ từ là đại từ (pronoun):
He is nice to me.
III) Chủ từ là V_ing:
Singing is my favorite.
Playing football helps you to be health.
* Lưu ý: V_ing làm chủ từ thì động từ theo
sau nó luôn chia ở số ít.
IV) Chủ từ là to Verb:
To sing is my favorite.
To sing makes me happy.
To see is believe.
V) Chủ từ là Noun Clause:
That you hate me makes me unhappy.
That he doesn’t like to study English

doesn’t matter to me.
* Ghi chú: Nếu muốn 1 câu biến
thành chủ từ thì thêm that vào đầu câu. Động từ theo sau
that + 1 câu nào đó thì luôn chia ở số ít.
Ví dụ: You hate me: đây là
một câu
Thêm that vào: That you hate me:
đây là một chủ từ => cần có động từ và túc từ phía sau để
thành một câu hoàn chỉnh.

That + a sentence + V_s/ V_es/ is/ am/ was/ does (not)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×