Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.88 KB, 10 trang )

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC
VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP
SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 92 /2002/ QĐ - BNN -BVTV
ngày 21 tháng 10 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Thuốc trừ cỏ

Acetochlor Dibstar 50EC - cỏ hại đậu tương Công ty TNHH nông
dược Điện Bàn
Mefenacet Mafa annong 50WP - cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH An
Nông

Tebuthiuron Tebusan 500SC - cỏ hại mía Dow AgroSciences
Thuốc điều hoà si nh trưởng cây trồng
1 Paclobutrazol Paclo 15WP - ức chế sinh trưởng sầu
riêng
Cty thuốc Sát trùng Việt
Nam
2 ATCA 5.0 % + Folic acid
0.1 %
Samino 5.1 DD - kích thích sinh trưởng
lúa
Cty thuốc trừ sâu Sài
Gòn

TT Tên hoạt chất xin đăng
ký chính thức
Tên thương mại xin
đăng ký chính thức
Mục đích xin đăng ký Tên tổ chức


KT. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thứ trưởng
Bùi Bá Bổng
CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG
VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP
SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 92/ 2002/ QĐ - BNN -BVTV
ngày 21 tháng 10 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Tt Tên thương mại xin
đăng ký
Tên hoạt chất đã có
trong danh mục
Lý do xin đăng ký Tên tổ chức xin đăng

Thuốc trừ sâu
1 Ace 5EC Alpha - Cypermethrin - đặt tên
- sâu phao hại lúa
Cty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
2 Actara 25 WG Thiamethoxam -rệp hại rau cải , rệp hại
dưa chuột, bọ phấn hại
cà chua, rầy hại xoài ,
rệp hại mía, bọ cánh
cứng hại dừa .
Syngenta Vietnam Ltd
3 Alpha 10EC Alpha - Cypermethrin - đổi hàm lượng hoạt
chất
- sâu khoang hại lạc
Map Pacific PTE Ltd
4 Ammate 150SC Indoxacarb - sâu xanh da láng hại

đậu tương
Du Pont Far East Inc
5 Anba 50EC Fenobucarb - đặt tên
- rầy nâu hại lúa
Cty TNHH SX -TM &
DV Ngọc Tùng
6 Andoril 250 EC Cypermethrin - bọ xít hại lúa Công ty TNHH - TM
Hoàng Ân
7 Antricis 15EC Dimethoate 10 % +
Fenvalerate 3% +
Cypermethrin 2%
-hỗn hợp 3 hoạt chất
- bọ xít hại lúa
Công ty TNHH - TM
Hoàng Ân
8 Apashuang 18 SL Nereistoxin
(Dimehypo)
- đặt tên
- sâu đục thân hại lúa
Công ty TNHH -TM
Thái Nông
Apashuang 95WP - đặt tên
- sâu đục thân hại lúa
9 Appendelta 2.8EC Deltamethrin - đặt tên
- sâu phao hại lúa
Detlef Von Appen
10 Bestox 5EC Alpha - Cypermethrin - bọ xít hại lúa FMC Asia Pacific Inc -
HK
11 Binhdan 18SL Nereistoxin
(Dimehypo)

- rệp hại mía Jiangyin Jianglian Ind.
Trade Co., Ltd
12 Binhtox 1.8EC Abamectin - đặt tên
- sâu tơ hại cải bắp
Jiangyin Jianglian Ind.
Trade Co., Ltd
13 Butal 10 WP Buprofezin - bọ phấn hại ớt , rầy
chổng cánh hại cam , rệp
sáp hại xoài
Jiangyin Jianglian Ind.
Trade Co., Ltd
14 Cartaprone 5EC Chlorfluazuron - đặt tên
- sâu xanh hại lạc
Cty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
15 Cobitox 5G Dimethoate 3 % +
Trichlorfon 2 %
-hỗn hợp 2 hoạt chất -
sâu đục thân hại lúa
Công ty VT BVTV I
16 Crymax 35WP Bacillus Thuringiensis
var.kurstaki
- đặt tên
- sâu tơ hại cải bắp
Cali-Parimex, Inc
17 Cyfitox 300EC Dimethoate 280 g/l +
Alpha - Cypermethrin
- sâu cuốn lá hại lúa Cty cổ phần VT BVTV
Hoà Bình
20 g/l

18 Cyrux 10EC Cypermethrin - đổi hàm luợng hoạt
chất
- sâu tơ hại cải bắp , bọ
xít hại lúa, rệp sáp hại cà
phê
United Phosphorus Ltd
Cyrux 5EC -đổi hàm luợng hoạt chất
- sâu xanh hại đậu xanh,
bọ xít hại lúa
19 Dantox 5EC Alpha - Cypermethrin - đặt tên
- bọ trĩ hại lúa
Công ty TNHH Nông
dược Điện Bàn
20 Địch Bách Trùng 90 SP Trichlorfon
(Chlorophos)
- bọ xít hại vải , sâu
khoang hại đậu tương
Cty TNHH Việt Thắng,
Bắc Giang
21 Dimenat 40EC Dimethoate - bọ xít hại lúa Cty Thuốc trừ sâu Sài
Gòn
22 Dip 80SP Trichlorfon - dòi đục lá hại đậu
tương
Công ty VT BVTV I
23 Dizorin 35 EC Dimethoate 300 g/l +
Cypermethrin 50 g/l
- sâu keo hại lúa , rệp hại
đậu tương
Cty TNHH - TM Tân
Thành

24 Gà nòi 4G Cartap - đổi dạng - sâu đục thân
hại lúa
Cty Thuốc trừ sâu Sài
Gòn
25 Lancer 4G Acephate - đổi dạng
- sâu đục thân hại mía,
lúa
United Phosphorus Ltd
26 Lorsban 75WG Chlorpyrifos Ethyl - đổi dạng , hàm luợng
hoạt chất
- sâu đục thân hại lúa
Dow AgroSciences
27 Mace 75 SP Acephate - sâu khoang hại thuốc lá Map Pacific Pte Ltd
28 Malate 73 EC Malathion - dòi đục quả xoài Cty Thuốc trừ sâu Sài
Gòn
29 Malvate 21 EC Malathion 15 % +
Fenvalerate 6 %
- bọ trĩ hại dưa hấu Cty Thuốc trừ sâu Sài
Gòn
30 Meta 2.5 EC Deltamethrin - sâu vẽ bùa hại cam, sâu
đục quả hại đậu xanh
Cty TNHH - TM Tân
Thành
31 Mospilan 20SP Acetamiprid - đổi dạng thuốc
- rầy hại xoài
Nippon Soda Co., Ltd

Mospilan 3 EC

- bọ cánh cứng hại dừa


32 Mytox 40 SC Acephate - đổi dạng
- sâu đục thân hại lúa
Cty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
Mytox 5H - sâu đục thân hại lúa
33 Netoxin 90 WP Nereistoxin
(Dimehypo)
- sâu đục thân hại lúa Cty Thuốc trừ sâu Sài
Gòn
34 Nockout 1.8EC Abamectin - đặt tên
- sâu tơ hại cải bắp
Cty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
35 Sapen-Alpha 5 EC Alpha - Cypermethrin - sâu cuốn lá hại lúa Cty Thuốc trừ sâu Sài
Gòn
36 Regent 800 WG Fipronil - bọ trĩ hại dưa hấu, nho Aventis Crop Science
Vietnam
37 Secure 10EC Chlorfenapyr - bọ trĩ hại dưa hấu, dòi
đục lá hại rau
BASF Singapore Pte Ltd
38 Shaling shuang 18SL Nereistoxin
(Dimehypo)
- đổi dạng
- sâu đục thân hại lúa
Cty cổ phần VT
BVTV Hoà Bình
Shaling shuang 95WP - sâu keo hại lúa, sâu
cuốn lá hại lúa
39 Southsher 25 EC Cypermethrin -đổi hàm luợng hoạt chất

- sâu khoang hại lạc
Cty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
Southsher 5 EC - sâu khoang hại lạc
40 Shertox 5 EC Cypermethrin - rệp vảy hại cà phê Cty TNHH An Nông
41 Subaru 40EC Diazinon - đổi dạng
- sâu đục thân hại lúa
Cty TNHH TM -DV
Thanh Sơn Hoá Nông
42 Subside 505 EC Chlorpyrifos 459 g/l +
Cypermethrin 45.9 g/l
-hỗn hợp 2 hoạt chất -
bọ trĩ hại lúa
Công ty TNHH -TM
ACP
43 Superrin 25EC Cypermethrin -đổi hàm luợng hoạt chất
- sâu khoang hại lạc
Cty cổ phần VT BVTV
Hoà Bình
Superrin 5EC - bọ trĩ hại lúa
44 Sumo 2.5EC Lambda-cyhalothrin - đặt tên
- bọ trĩ hại lúa
Forward International
Ltd
45 Taginon 18SL Nereistoxin
(Dimehypo)
- sâu cuốn lá hại lúa, rầy
hại xoài
Cty TNHH - TM Tân
Thành

Taginon 95WP - sâu cuốn lá hại lúa, sâu
vẽ bùa hại cam
46 Wofacis 2.5 EC Deltamethrin - đặt tên
- sâu đục thân hại lúa
Cty cổ phần VT BVTV
Hoà Bình
47 Toxiny 40EC Trichlorfon - đặt tên
- sâu keo hại lúa
Cty TNHH SX -TM
&DV Ngọc Yến
48 Tungsong 95WP Nereistoxin
(Dimehypo)
-đổi dạng
- sâu cuốn lá hại lúa
Cty TNHH TM & DV
Ngọc Tùng
49 Vibamec 1.8EC Abamectin - đặt tên
-dòi đục lá hại cà chua
Cty thuốc sát trùng Việt
Nam
50 Vicol 80EC Petroleum spray oil
(Paraffinic petroleum
oil)
- đặt tên
-rệp sáp hại cà phê
Cty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
51 Viraat 23 EC Cypermethrin 3 % + -rệp sáp hại cà phê, sâu United Phosphorus Ltd
Quinalphos 20 % đục quả hại đậu xanh
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng

1 Acodyl 35WP Metalaxyl - đặt tên
-sương mai hại cà chua
Công ty TNHH Thái
Nông
2 Adavin 500 FL Carbendazim - đặt tên
-bệnh khô vằn hại lúa
Công ty TNHH -TM
Hoàng Ân
3 Afumin 45 EC Iprobenfos 30 % + 15
% Isoprothiolane
-hỗn hợp 2 hoạt chất
-bệnh đạo ôn hại lúa
Công ty TNHH - TM
Hoàng Ân
4 Aliette 800WG Fosetyl -Aluminium -bệnh sương mai hại vải Aventis Crop Science
Vietnam
5 Annongvin 45 SC Hexaconazole -đổi hàm luợng hoạt chất
-bệnh lem lép hạt lúa
Công ty TNHH An
Nông
6 Antyl S 80WP Fosetyl -Aluminium - đặt tên
- sương mai hại cà chua
Công ty TNHH An
Hưng Phát
7 Arin 25 SC Carbendazim -đổi hàm luợng hoạt chất
-bệnh vàng lá hại lúa
Cty TNHH -TM & DV
Ngọc Tùng
8 Bellkute 40WP Iminoctadine - phấn trắng hại hoa
hồng, nho ; thán thư hại

xoài; vàng lá hại lúa
Dainippon Ink
Chemicals, Inc
9 Binhnavil 50 SC Carbendazim -bệnh đạo ôn hại lúa ,
thán thư hại cà phê
Jiangyin Jianglian Ind.
Trade Co., Ltd
10 Binhnomyl 50WP Benomyl - bệnh thán thư hại xoài Jiangyin Jianglian Ind.
Trade Co., Ltd
11 Bisomin 6WP Kasugamycin - đặt tên
-bệnh đạo ôn hại lúa
Jiangyin Jianglian Ind.
Trade Co., Ltd
12 BordoCop Super 12.5WP Copper Sulfate -đổi hàm luợng hoạt chất
- sương mai hại vải
Công ty Tân Quy
13 Coping M 70WP Thiophanate Methyl - đặt tên
- lem lép hạt hại lúa
Cty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
14 Cozol 250 EC Propiconazole - bệnh lem lép hạt , vàng
lá hại lúa
Công ty vật tư BVTV II
15 Daconil 75WP Chlorothalonil - đạo ôn, khô vằn hại lúa SDS Biotech K.K Japan
Daconil 500SC - đạo ôn , khô vằn hại
lúa
16 Dibavil 50FL Carbendazim - đặt tên -bệnh khô vằn
hại lúa
Công ty TNHH nông
dược Điện Bàn

17 Difusan 40EC Edifenphos 20 % +
Isoprothiolane 20 %
- hỗn hợp 2 hoạt chất
-bệnh đạo ôn hại lúa
Công ty VT BVTV I
18 Dizeb M-45 80WP Mancozeb -bệnh thối quả hại nho Jiangyin Jianglian Ind.
Trade Co., Ltd
19 Dojione 40EC Isoprothiolane - đặt tên Công ty TNHH Thạnh
-bệnh đạo ôn hại lúa Hưng
20 Do.One 250SC Hexaconazole 5 % +
Carbendazim 20 %
-hỗn hợp 2 hoạt chất
-bệnh lem lép hạt hại lúa
Cty TNHH Thương mại
Đồng Xanh
21 Folpan 50SC Folpet -bệnh đạo ôn hại lúa Makhteshim Chem. Ltd
22 Foraxyl 35WP Metalaxyl -đổi hàm luợng hoạt chất
- sương mai hại dưa hấu,
thán thư hại ớt
Forward Int Ltd
23 Fortil 25SC Tebuconazole - đặt tên
-bệnh khô vằn hại lúa
Công ty TNHH Thái
Nông
24 Fuel 40EC Isoprothiolane - đặt tên
-bệnh đạo ôn hại lúa
Cty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
25 Genol 0.3DD Eugenol - đặt tên
-bệnh giả sương mai hại

dưa chuột
Hoa Việt Trade Corp.
Ltd, Guangxi, China
26 Hexin 5SC Hexaconazole - đặt tên
-bệnh khô vằn hại lúa
- rỉ sắt hại cà phê
Helm AG
27 Kacpenvil 500 SC Carbendazim -đổi dạng - lem lép hạt
hại lúa
Công ty TNHH An
Nông
28
Kocide 53.8 DF
Copper Hydrocide -đốm vòng hại cải bắp Griffin Corporation
29 Lany 75WP Tricyclazole - đặt tên
-bệnh đạo ôn hại lúa
Công ty TNHH SX -TM
Ngọc Yến
30 Lim 20WP Tricyclazole - đặt tên
-bệnh đạo ôn hại lúa
Cty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
31 Man 80 WP Mancozeb -bệnh vàng lá hại lúa Map Pacific PTE Ltd
32 Manthane M 46 37 SC Mancozeb -đổi dạng, đổi hàm
luợng hoạt chất
-sương mai hại cà chua
Cty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
33 Opus 75EC Epoxiconazole -đổi dạng
-lem lép hạt hại lúa

-bệnh đốm lá hại lạc
BASF Singapore Pte Ltd
34 Plant 50WP Benomyl -bệnh vàng lá hại lúa Map Pacific PTE Ltd
35 Prota 50WP Iprodione -bệnh vàng lá hại lúa
-thối gốc hại dưa hấu
Cty TNHH - TM Tân
Thành
36
Ridomil Gold


68 WP
Metalaxyl M 40 g/kg
+ Mancozeb 640 g/kg
- mốc sương hại cải bắp;
thối nõn , thối rễ hại
dứa; sương mai hại vải,
thuốc lá; thán thư , giả
sương mai hại dưa chuột
Syngenta Vietnam Ltd
; mốc sương hại nho
37 Rothanil 75 WP Chlorothalonil - đặt tên
-bệnh rỉ sắt hại lạc
Hoa Việt Trade Corp.
Ltd, Guangxi, China
38 Rovannong 50 WP Iprodione - đặt tên
-bệnh khô vằn hại lúa
Công ty TNHH An
Nông
39 Ticarben 50 SC Carbendazim -đổi dạng

- bệnh vàng lá, lem lép
hạt , khô vằn hại lúa
Cty TNHH Thái Phong
40 Vacin 3DD Validamycin - đặt tên
-bệnh khô vằn hại lúa
Cty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
41 Vicuron 250SC Pencycuron -đổi dạng
-bệnh khô vằn hại lúa
Cty Thuốc sát trùng Việt
Nam
42 Vieteam 45WP Sulfur 40 % +
Tricyclazole 5%
-hỗn hợp 2 hoạt chất
-bệnh đạo ôn hại lúa
Công ty TNHH Việt
Trung
43 Vigangmycin 5SC Validamycin -đổi hàm luợng hoạt chất
- khô vằn hại lúa
- chết ẻo hại rau cải
Cty TNHH Việt Thắng,
Bắc Giang
Vigangmycin 5WP -đổi dạng
- khô vằn hại lúa
44 Zin 80 WP Zineb - bệnh lem lép hạt hại
lúa
Cty Thuốc trừ sâu Sài
Gòn
Thuốc trừ cỏ
1 Agcare Biotech

glyphosate 600 AS
Glyphosate IPA Salt - đặt tên
- cỏ hại cao su
Agcare Biotech PTY Ltd
2 Agri up 480SL Glyphosate IPA Salt - đặt tên
- cỏ hại đất không trồng
trọt
Công ty TNHH Thái
Nông
3 Aloha 25WP Acetochlor 21% +
Bensulfuron Methyl
4%
-hỗn hợp 2 hoạt chất - cỏ
hại lúa cấy, lúa sạ
Công ty TNHH nông
dược Điện Bàn
4 Amigo 10WP Pyrazosulfuron-ethyl - đặt tên
- cỏ hại lúa gieo thẳng
Công ty TNHH - TM
ACP
5 Binhoxa 25EC Oxadiazon - cỏ hại lạc
- cỏ hại đậu tương
Jiangyin Jianglian Ind.
Trade Co., Ltd
6 Clear off 480 DD Glyphosate IPA Salt - đặt tên
- cỏ hại đất chưa trồng
trọt
Công ty TNHH Nông
Phát
7 Cow 36WP Bensulfuron Methyl 3

% + Quinclorac 33%
-hỗn hợp 2 hoạt chất - cỏ
hại lúa gieo thẳng
Cty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
8 Dana-hope 720 EC Metolachlor - đặt tên
- cỏ hại lạc
Công ty TNHH nông
dược Điện Bàn
9 Ekill 37WDG Quinclorac -đổi dạng, hàm luợng
hoạt chất
- cỏ hại lúa gieo thẳng
Map Pacific PTE Ltd
10 Farus 25SC Quinclorac - đặt tên
- cỏ hại lúa gieo thẳng
Jiangyin Jianglian Ind.
Trade Co., Ltd
11 Fony 25SC Quinclorac - đặt tên
- cỏ hại lúa gieo thẳng
Công ty TNHH SX -TM
Ngọc Yến
12 Lasso 48 EC Alachlor - cỏ hại mía, sắn Monsanto Thailand Ltd
13 Piupannong 41SL Glyphosate IPA Salt - đổi dạng
- cỏ trên đất chưa trồng
trọt
Cty TNHH An Nông
14 Gramoxone 20SL Paraquat - cỏ hại cam, nhãn, vải,
sắn , mía , cao su, cà
phê, dưa hấu, chè, đậu
tương, điều, dứa, xoài,

khoai lang, đất không
trồng trọt
Syngenta Vietnam Ltd
15 Saco 60EC Butachlor - đặt tên
- cỏ hại lúa gieo thẳng
Cty cổ phần VT BVTV
Hoà Bình
16 Sirius 70WDG Pyrazosulfuron Ethyl -đổi dạng , hàm luợng
hoạt chất
- cỏ hại lúa cấy, lúa gieo
thẳng
Nissan Chem. Ind Ltd
17 Sunrius 10WP Pyrazosulfuron Ethyl - đặt tên
- cỏ hại lúa gieo thẳng
Cty cổ phần VT BVTV
Hoà Bình
18 Sonic 300EC Pretilachlor - đặt tên
- cỏ hại lúa gieo thẳng
Công ty TNHH nông
dược Điện Bàn
19 Super 480 AS Glyphosate
Isopropylamine salt
- đặt tên
- cỏ hại cao su
Công ty TNHH - TM
ACP
Thuốc trừ chuột
1 Racumin 0.0375 paste

Coumatetralyl

-đổi hàm luợng hoạt
chất, đổi dạng
- chuột hại ruộng lúa,
nhà kho, trang trại


Bayer Agritech Sài Gòn
Racumin 0.75TP - chuột hại kho
Thuốc trừ ốc bươu
1 Helix 500WP Metaldehyde - đặt tên
- ốc bươu vàng hại lúa
Cty TNHH - TM Tân
Thành

KT. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Thứ trưởng
Bộ Nông
nghiệp và PTNT

Bùi Bá Bổng

CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH
VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP
SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 92/ 2002/ QĐ - BNN- BVTV
ngày 21 tháng 10 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Tt Tên thương mại xin
đăng ký
Tên hoạt chất đã có
trong danh mục
Lý do xin đăng ký Tên tổ chức xin đăng


Thuốc trừ sâu
1 Butyl 40 WDG, 400 SC Buprofezin rầy nâu hại lúa, rầy bông
hại xoài
Công ty Thuốc trừ sâu
Sài Gòn
2 BTH 10
7
bào tử/mg dạng
bột không tan
Bacillus thuringiensis
var. osmosisiensis
sâu tơ hại rau họ thập tự Đỗ Trọng Hùng, 80 Bùi
Thị Xuân , Đà Lạt
3 Jasper 0.3 EC Azadirachtins sâu cuốn lá hại lúa, sâu
tơ hại rau họ thập tự,
nhện đỏ hại cây có múi,
rầy bông hại nho, rệp hại
thuốc lá; rầy xanh hại
chè
Công ty TNHH Nông
dược Điện Bàn
4 Song Mã 24.5 EC (dầu khoáng và dầu
hoa tiêu) 24.3 % +
Abamectin 0.2 %
sâu tơ hại rau họ thập tự;
rầy xanh, bọ cánh tơ hại
chè
Viện Di truyền Nông
nghiệp

5 TP - Thần tốc 16000
IU/mg HP
Bacillus thuringiensis
var. xurinzis AV 36
sâu đục thân hại lúa; rầy
xanh, bọ cánh tơ, nhện
đỏ hại chè; sâu xanh hại
cà chua
Công ty TNHH Thành
Phương
6 Vi - BT 16000 WP Bacillus thuringiensis
var. kurstaki
sâu ăn lá hại rau, sâu
cuốn lá hại lúa
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam

Vi - BT 32000 WP

sâu tơ hại bắp cải, sâu
xanh da láng hại đậu

7 Vironone 2 EC Rotenon sâu tơ hại rau họ thập tự Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng
1 PN - Linhcide 1.2 EW Eugenol bệnh khô vằn hại lúa;
mốc sương hại cà chua;
phấn trắng hại dưa
chuột; đốm nâu, đốm
xám hại chè; phắn trắng

hại hoa hồng .
Công ty TNHH Phương
Nam Việt Nam
2 PN - balacide 22 WP Streptomycin sulfate 2
% + Copper
Oxychloride 10 % +
Zinc sulfate 10 %
bệnh bạc lá, đốm sọc vi
khuẩn hại lúa
Công ty TNHH Phương
Nam Việt Nam
3 TP - Zep 18 EC Dầu thảo mộc nấm muội đen
(Capnodium sp) hại
nhãn; bệnh đạo ôn, bạc
lá hại lúa
Công ty TNHH Thành
Phương
4 Trizole 75 WP, 75 WDG Tricyclazole bệnh đạo ôn hại lúa Công ty Thuốc trừ sâu
Sài Gòn
Thuốc trừ cỏ
1 Huyết rồng 600 WDG Pyrazosulfuron Ethyl cỏ hại lúa Công ty Thuốc trừ sâu
Sài Gòn
KT. Bộ trưởng bộ NN&PTNT
Thứ trưởng
Bùi Bá Bổng



×