Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Dạng 1: Bài tập về thành phần nguyên tử ion ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.98 KB, 2 trang )

Chuyên đề Hoá 10-Cấu tạo nguyên tử Gv: Nguyễn Văn Quang (0982731344)
Chuyên đề 1: CấU TạO NGUYÊN Tử
DANG 1: BI TP V THNH PHN NGUYấN T, ION
Bi 1 . Hóy xỏc nh s e, s p, s n, tng s ht ca cỏc nguyờn t sau:
23
11
Na
;
35
17
Cl
;
40
20
Ca
;
80
35
Br
.
Bi 2. Nguyờn t X cú tng s ht bng 82, trong ú s ht ntron nhiu hn s ht electron l 4 ht. Tỡm s
lng mi loi ht, xỏc nh s khi v vit kớ hiu ca nguyờn t X trờn?
Bi 3. Tng s cỏc loi ht c bn trong nguyờn t Y l 48, trong ú s ht mang in nhiu gp hai ln s
ht khụng mang in.
a) Tỡm s lng mi loi ht
b) Xỏc nh s khi, in tớch v khi lng ht nhõn nguyờn t Y?
Bi 4. a) Mt nguyờn t A cú tng s ht c bn trong nguyờn t l 34 ht. Hóy xỏc nh tờn nguyờn t. Hóy
mụ t cu to ca nguyờn t ú.
b) Mt nguyờn t B cú tng s ht c bn trong nguyờn t l 52 ht. Hóy xỏc nh tờn nguyờn t.
Vit kớ hiu húa hc ca B.
c) Mt nguyờn t C cú tng s ht trong nguyờn t l 58 ht. Hóy xỏc nh tờn nguyờn t. Nguyờn t


C l kim loi hay phi kim?
Bi 5. Ba nguyờn t X, Y, Z cú s ht proton ln lt l ba s l liờn tip v tng s cỏc ht electron ca ba
nguyờn t l 39. Hóy cho bit s hiu nguyờn t ca ba nguyờn t ny.
Bi 6. Tng s ht proton, ntron, electron trong hai nguyờn t kim loi A v B l 142, trong ú tng s ht
mang in nhiu hn tng s ht khụng mang in l 42. S ht mang in ca nguyờn t B nhiu hn ca
A l 12. Xỏc nh hai kim loi A, B.
Bi 7. Cho hai nguyờn t X, Y cú tng s ht l 76, trong ú tng s ht mang in ln hn tng s ht
khụng mang in l 24. S ht mang in ca Y ln hn s ht mang in ca X l 18. Xỏc nh in tớch
ht nhõn ca X, Y.
Bi 8 . Hóy xỏc nh s e, s p, s n, in tớch ht nhõn, s khi, tng s ht ca cỏc ion sau:
a)
14 3
7
N

;
32 2
16
S

;
35
17
Cl


.

b)
27 3

13
Al
+
;
63 2
29
Cu
+
.
Bi 9. Mt ion X
2-
cú tng s ht l 50. S ht p bng s ht n. Hóy xỏc nh s hiu nguyờn t ca X.
Bi 10. Tng s ht c bn cú trong mt cation X
3+
bng 37 ht. Hóy xỏc inh tờn nguyờn t X.
Bi 11. Phõn t XY cú tng s ht l 42; phõn t XY
2
cú tng s ht 66. Hóy xỏc nh s khi ca Y bit
rng trong nguyờn t Y, s ht proton bng s ht ntron.
Bi 12. Phõn t XY
3
cú tng s ht l 177; tng s ht mang in ln hn tng s ht khụng mang in l
55; s ht mang in ca Y ln hn s ht mang in ca X l 88. X, Y l kim loi hay phi kim? Ti sao?
Bi 13. Oxit ca kim loi M cú cụng thc l M
2
O. Tng s cỏc loi ht c bn trong phõn t M
2
O l 92,
trong ú s ht mang in nhiu hn s ht khụng mang in l 28. Oxi trong oxit M
2

O l
16
8
O. Xỏc nh s
hiu, s khi v kớ hiu nguyờn t ca M.
Bi 14 . a) Tng s ht c bn cú trong mt phõn t X
3
bng 72 ht. Hóy xỏc inh tờn nguyờn t v tờn ca
phõn t X
3
.
b) Tng s ht c bn cú trong mt phõn t X
2
bng 56 ht. Hóy xỏc nh tờn nguyờn t. Nờu tớnh
cht húa hc c bn ca X
2
.
Bi 15. Mt hp cht ion A to t ion M
2+
v X
2-
. Tng s ht trong phõn t A l 60. S ht mang in
nhiu hn s ht khụng mang in l 20 ht. S ht mang in ca ion X
2-
ớt hn ca ion M
2+
l 4 ht. Hóy
cho bit trong ion M
2+
cú bao nhiờu ht mang in ?

DANG 2: BI TP V NG V
Bi 1. Hiro cú ba ng v l
1
1
H
,
2
1
H
v
3
1
H
. Oxi cú ba ng v l
16
8
O
,
17
8
O
v
18
8
O
. Trong nc t nhiờn,
loi phõn t nc cú khi lng phõn t nh nht, ln nht l bao nhiờu?
Bi 2. Tớnh thnh phn phn % v s lng cỏc ng v ca cacbon. Bit cacbon trong t nhiờn tn ti hai
ng v bn l
12

C v
13
C v khi lng nguyờn t trung bỡnh ca cacbon l 12,011.
Bi 3. Khi lng nguyờn t trung bỡnh ca Ag l 107,87, trong t nhiờn bc cú hai ng v, trong ú ng
v
109
Ag chim hm lng 44% v s lng. Xỏc nh s khi ca ng v cũn li.
Bi 4. ng trong t nhiờn gm cú hai ng v l
63
Cu v
65
Cu. Khi lng nguyờn t trung bỡnh ca ng
l 63,54. a) Tớnh phn trm hm lng ca ng v
63
Cu.
b) Tớnh s nguyờn t

65
Cu cú trong mt thanh Cu nng 6,354 gam.
c) Tớnh phn trm khi lng ca
63
Cu trong Cu(OH)
2
.5H
2
O.
Điều chúng ta biết chỉ là một giọt nớc. Điều chúng ta không biết mênh mông nh đại dơng!
Chuyên đề Hoá 10-Cấu tạo nguyên tử Gv: Nguyễn Văn Quang (0982731344)
Bi 5. Oxi cú ba ng v l
16

O,
17
O v
18
O. Tớnh khi lng nguyờn t trung bỡnh ca oxi bit phn trm cỏc
ng v tng ng l x
1
, x
2
v x
3
tha món: x
1
=1,5x
2
v

x
1
-x
2
=21x
3
.
Bi 6. Nguyờn t X cú 2 ng v m s nguyờn t cú t l 27:23. Ht nhõn th nht cú 35 proton v 44
ntron. Ht nhõn ca ng v th hai hn ng v th nht 2 ntron. Tớnh khi lng nguyờn t trung bỡnh
ca X.
Bi 8. Ho tan 4,84 gam Mg kim loi bng dung dch HCl d thy thoỏt ra 0,4 gam khớ hiro.
a) Xỏc khi lng nguyờn t trung bỡnh ca Mg.
b) Kim loi Mg cho trờn bao gm hai ng v trong ú cú ng v

24
Mg. Xỏc nh s khi ca
ng v cũn li bit t s v s lng ca hai loi ng v l 4:1.
Bi 9. Khi lng nguyờn t ca hiro iu ch t nc l 1,008. Trong t nhiờn hiro cú hai ng v ph
bin l
1
1
H v
2
1
H. Hóy cho bit:
a) Thnh phn phn trm mi ng v.
b) Cú bao nhiờu nguyờn t
2
1
H trong 0,02 gam khớ hiro?
DANG 3: BI TP VIT CU HèNH ELECTRON
Bi 1. Vit cu hỡnh electron ca nguyờn t cú Z=20 v Z=35, t ú hóy cho bit:
a) S lp electron. b) S electron trong mi lp.
c) Lp ngoi cựng cú bn vng hay khụng? D oỏn tớnh cht hoỏ hc tiờu biu ca nú.
Bi 2. Cho bit phõn lp electron ngoi cựng ca cỏc nguyờn t nh sau:
a) 4s
2
b) 3p
6
c) 4f
2
d) 5d
3
Vit cu hỡnh e y ca cỏc nguyờn t trờn. T ú cho bit nguyờn t no l KL, PK hay khớ him?

Bi 3. Vit cu hỡnh electron ca nguyờn t trong cỏc trng hp sau:
a) Nguyờn t A cú s electron phõn lp 3d ch bng mt na s electron phõn lp 4s.
b) Nguyờn t B cú 3 lp electron vi 7 electron lp ngoi cựng.
c) Ba nguyờn t X, Y, Z cú s electron l ba s nguyờn liờn tip, tng giỏ tr ca chỳng l 39.
Bi 4. Vit cu hỡnh electron ca Cr (Z=24); Cu (Z = 29) v Ag (Z=47). Cú nhn xột gỡ?
Bi 5. Nguyờn t X cú cu hỡnh electron lp ngoi cựng l 4s
1
. Vit cu hỡnh electron y ca X v suy
ra s ht proton trong ht nhõn nguyờn t.
Bài 6. (A-2008) Nguyờn t ca nguyờn t X cú tng s ht electron trong cỏc phõn lp p l 7. S ht
mang in ca mt nguyờn t Y nhiu hn s ht mang in ca mt nguyờn t X l 8 ht. Cỏc nguyờn t X
v Y ln lt l (bit s hiu nguyờn t ca nguyờn t: Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26)
A. Al v Cl. B. Al v P. C. Na v Cl. D. Fe v Cl.
Bi 7. Anion X
2-
v Y
2+
u cú cu hỡnh electron lp v ngoi cựng l 3p
6
. Vit cu hỡnh electron ca hai
nguyờn t X, Y.
Bi 8 . Vit cu hỡnh electron ca Cu, Cu
+
, Cu
2+
. Bit Z
Cu
=29+.
Bi 16 . Kim loi M cú s khi bng 54, tng s ht c bn trong ion M
2+

l 78.
a) Tớnh s ht c bn trong M. b) Vit cu hỡnh electron ca M, M
2+
, M
3+
.
Bi 9. Kim loi X to ra cation X
+
, phi kim Y to ra anion Y
2-
. Tng s ht proton trong ht nhõn 2 nguyờn
t l 27. S ht e trong X
+
nhiu hn trong Y
2-
l 8 ht. Vit cu hỡnh electron ca X, X
+
, Y, Y
2-
?
Bi 10 . Cú hai kim loi A v B, tng s cỏc loi ht proton, ntron, electron trong c 2 nguyờn t A v B l
122 ht. Nguyờn t B cú s ht ntron nhiu hn s ht ntron trong A l 16 v s proton trong A ch bng
na s proton trong B. S khi ca A
3+
nh hn ca B
2+
l 29u.
a) Xỏc nh s ht c bn trong nguyờn t A, B.
b) Vit cu hỡnh electron ca A, B, A
3+

, B
2+
Bài 11. (B-2010) Mt ion M
3+
cú tng s ht proton, ntron, electron l 79, trong ú s ht mang in nhiu
hn s ht khụng mang in l 19. Cu hỡnh electron ca nguyờn t M l
A. [Ar]3d
5
4s
1
. B. [Ar]3d
6
4s
2
. C. [Ar]3d
6
4s
1
. D. [Ar]3d
3
4s
2
.
Điều chúng ta biết chỉ là một giọt nớc. Điều chúng ta không biết mênh mông nh đại dơng!

×