Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Đông Y Châm Cứu - CÁC BẢNG TRA CỨU pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.48 KB, 26 trang )

Đông Y Châm Cứu
Phần thứ ba

CÁC BẢNG TRA CỨU


1. Bảng nguc phố ngũ hành ở âm kinh
Ngũ du
Ngũ
hành
Phế Tỳ Tâm Thận Tâm bào Can mùa
Tỉnh
Huỳnh
Du
Kinh
Hợp
Mộc
Hoả
Thổ
Kim
Thuỷ
Thiếu
thương
Ngư tế
Thái uyên
Kinh cừ
Xích trạch
Ẩn bạch
Đại đô
Thái bạch
Thương khâu


Âm lăng
tuyền
Thiếu xung
Thiếu phủ
Thần môn
Linh đạo
Thiếu hải
Dũng tuyền
Nhiên cốc
Thái khê
Phục lưu
Âm cốc
Trung xung
Lao cung
Đại lăng
Giàn sử
Khúc trạch
Đại đôn
Hành gian
Thái xung
Trung phong
Khúc tuyền
Xuân
Hạ
Cuối hạ
Thu
Đông
Bảng ngũ du phối ngũ hành ở dương kinh
Ngũ du
Ngũ

hành
Đại
trường
Vỵ
Tiểu
trường
Bàng
quang
Tam
tiêu
Đảm
Tỉnh
Huỳnh
Du
Kim
Thuỷ
Mộc
Thương
dương
Nhị gian

đoài
Nội
Thiếu
trạch
Tiền
Chi âm

Thông
cốc

Quan
xung
Dịch
Khiếu
âm
Hiệp
Xuất
Lưu
Trú
Nguyên
Kinh
Hợp
Hoả
Thổ
Tam
gian
Hợp cốc
Dương
khê
Khúc trì

đình
Hăm
cốc
Xung
dương
Giải
khê
Túc
tam lý


cốc
Hậu
khê
Uyển
cốt
Dương
cốt
Tiểu hải

Thúc
cốt
Kinh
cốt
Côn
luân
Uỷ
trung
môn
Trung
chử
Dương
trì
Chi câu
Thiên
tỉnh
khê
Lâm
khấp
Khâu

khư
Dương
phù
Dương
lăng
tuyền
Quá
Hành
Nhập

2. Bảng các huyệt giao hội ở dương kinh
Đường kinh
Huyệt
Dốc
mạch
Túc thái
dương
Thủ thái
dương
Túc thái
dương
Thủ thái
dương
Túc thái
dương
Thủ thái
dương
Dương duy

Dương

kiều
Đới
mạch
Ghi chú
Thần đình 0 x x
0: Kinh sở
thuộc
Thuỷ câu 0
x x
X: Kinh
giao hội
Bách hội 0 x

Não hộ 0 x

Phong thủ 0 x

Á môn 0 x

Đại chuỳ 0 x x x

Đào đạo 0 x

Trường
cường
0
Chỗ kết
của thiếu
âm
Tinh minh 0 x x


Đại trữ 0 x

Phong môn 0

Phụ phân 0 x

Phụ dương 0 x
Khích: của

Thân mạch 0 x
Sinh:
dương
Bộc tham 0 x
Gốc:
dương kiều

Kim môn 0 x
Biệt thuộc
dương duy
Nhu hội 0 x x

Bình phong 0 x x x

Quyền liêu 0 x

Thính cung 0 x x

Đồng tử
liêu

0 x

Khách chủ
nhân
0 x x

Hàm yếm 0 x x

Huyền ly 0 x x

Khúc phát x 0

Suất cốc x 0

Phù bạch x 0

Khiếu âm x 0

Hoàn cốt x 0

Bản thần 0 x

Dương bạch

0 x

Lâm khấp x 0 x

Mục song 0 x


Chính
doanh
0 x

Thừa linh 0 x

Não không 0 x

Phong trì 0 x

Kiên tỉnh 0 x x

Nhật nguyệt

0
Với túc
thái âm tỳ
Hoàn khiêu x 0

Đới mạch 0 x

Ngũ khu 0 x

Duy đạo 0 x

Cư liêu 0 x

Dương giao 0 x
khích của
Dương duy


Thiêu liêu 0 x

Ế phong x 0

Giác tôn x 0 x

Hoà liêu x x 0

Thửa khấp 0
Hội với
Nhâm
mạch
Cự liêu 0

Địa thương 0 x

Hạ quan x 0

Đầu duy x 0

Khí xung 0
Chỗ khởi
xung mạch

Tý nhu 0
Hội với lạc
của Thủ

Dương

minh
Kiên ngung 0 x

Cự cốt 0 x

Nghinh
hương
x 0

Bảng các huyệt giao hội ở âm kinh

Đường kinh
Huyệt
Nhâm
mạch
Túc
thái
âm
Túc
thái
âm
Túc
quyết âm

Thủ
quyết âm

Túc
thiếu
âm

Thủ
thiếu
âm
Âm
duy
Âm
kiều
Xung
mạch
Ghi chú
Thừa tương 0
Hội với
Túc dương
minh
Liêm tuyền 0 x

Thiên đột 0 x

Thượng quản 0
Hội với
Túc dương
minh, thủ
thái dương

Trung quản 0
Sinh của
Thủ thái
dương thủ
thiếu
dương và

Túc dương
minh
Hạ quản 0 x

Âm giao 0 x

Quan nguyên 0 x x x

Trung cực 0 x x x

Khúc cốt 0 x

Hội âm 0 x
Hội của
Nhâm Đốc

Tam âm giao 0 x x

Xung môn 0 x

Phủ xá 0 x x

Phúc ai 0 x

Đại hoành 0 x

Trung phủ x 0

Chương môn 0
Hội với

Túc thiếu
dương
Kỳ môn x 0 x

Thiên trì 0
Hội với
Túc Thiếu
dương
Hoành cốt 0 x

Đại hách 0 x

khí huyệt 0 x

Tứ mãn 0 x

Trung trú 0 x

Hoang du 0 x

Thương khúc 0 x

Thạch quan 0 x

Âm đô 0 x

Thông cốc 0 x

U môn 0 x


Chiếu hải 0 x
Chỗ sinh
âm kiều
mạch
Giao tín 0 x
Khích của
âm kiều
Trúc tân 0 x
Khích của
âm duy


Bảng 3 ngày giờ và huyệt mở theo phép linh quy phi đằng
Dùng để chữa các chứng bại liệt, phong thấp và các loại bệnh có triệu chứng toàn thân vì các bệnh này thường sinh ra do rối loạn ở
các kỳ kinh: Xung, Nhâm, Đốc, Đới, Âm kiều, Dương kiều, Âm duy, Dương duy
Giờ

Ngày
Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân
Dậu
Giáp Tý
Ất Sửu
Bính Dần
Đinh Mão
Mậu Thìn
Kỷ Tỵ
Canh Ngọ
Tân Mùi
Lâm khấp
Thân

mạch
Ngoại
quan
Chiếu hải
Công tôn
Thân
Chiếu hải
Lâm khấp
Thân mạch
Ngoại quan
Lâm khấp
Chiếu hải
Lâm khấp
Công tôn
Liệt khuyết
Chiếu hải
Nội quan
Công tôn
Chiếu hải
Ngoại quan
Chiếu hải
Lâm khấp
Ngoại quan
Công tôn
Công tôn
Lâm khấp
Liệt khuyết
Công tôn
Liệt khuyết
Chiếu hải

Hậu khê
Lâm khấp
Công tôn
Chiếu hải
Lâm khấp
Lâm khấp
Lâm khấp
Chiếu hải
Chiếu hải
Chiếu hải
Lâm khấp
Công tôn
Hậu khê
Chiếu hải
Chiếu hải
Ngoại
Ngoại quan
Chiếu hải
Chiếu hải
Lâm khấp
Chiếu hải
Công tôn
Chiếu hải
Thân mạch
Thân mạch
Ngoại quan
Liệt khuyết
Thân mạch
Ngoại quan
Lâm khấp

Ngoại quan
Chiếu hải
Nhâm
Thân
Quý Dậu
Giáp Tuất
Ất Hợi
Bính Tý
Đinh Sửu
Mậu Dần
Kỷ Mão
Canh Thìn
Tân Tỵ
Nhâm
Ngọ
Quý Mùi
Giáp Thân
Ất Dậu
mạch
Thân
mạch
Chiếu hải
Ngoại
quan
Chiếu hải
Hậu khê
Lâm khấp
Chiếu hải
Thân
mạch

Lâm khấp
Chiếu hải
Lâm khấp
Chiếu hải
Thân
Thân mạch
Công tôn
Chiếu hải
Thân mạch
Liệt khuyết
Chiếu hải
Chiếu hải
Công tôn
Hậu khê
Ngoại quan
Nội quan
Thân mạch
Lâm khấp
Ngoại quan
Ngoại quan
Chiếu hải
Lâm khấp
Lâm khấp
Ngoại quan
Chiếu hải
Hậu khê
Chiếu hải
Liệt khuyết
Lâm khấp
Chiếu hải

Thân mạch
Chiếu hải
Chiếu hải
Chiếu hải
Thân mạch
Thân mạch
Chiếu hải
Chiếu hải
Chiếu hải
Công tôn
Ngoại quan
Chiếu hải
Công tôn
Hậu khê
Thân mạch
Ngoại quan
Chiếu hải
Liệt khuyết
Ngoại quan
Chiếu hải
Chiếu hải
Nội quan
Ngoại quan
Công tôn
Công tôn
Thân mạch
Thân mạch
Chiếu hải
Lâm khấp
Chiếu hải

Chiếu hải
Hậu khê
Chiếu hải
Lâm khấp
Thân mạch
Liệt khuyết
Ngoại quan
Nội quan
Thân mạch
quan
Lâm khấp
Ngoại
quan
Nội quan
Chiếu hải
Ngoại
quan
Chiếu hải
Chiếu hải
Ngoại
quan
Chiếu hải
Công tôn
Chiếu hải
Lâm khấp
Chiếu hải
Thân mạch
Chiếu hải
Chiếu hải
Thân mạch

Công tôn
Ngoại quan
Thân mạch
Nội quan
Túc lâm
khấp
Liệt khuyết
Chiếu hải
Chiếu hải
Lâm khấp
Lâm khấp
Chiếu hải
Công tôn
Công tôn
Nội quan
Ngoại quan
Thân mạch
Chiếu hải
Công tôn
Chiếu hải
Ngoại quan
Công tôn
Ngoại quan
Công tôn
Chiếu hải
Chiếu hải
Công tôn
Bính Tuất
Đinh Hợi
Mậu Tý

Kỷ Sửu
Canh Dần
Tân Mão
Nhâm
Thìn
Quý Tỵ
Giáp Ngọ
Ất Mùi
Bính Thân
Đinh Dậu
Mậu Tuất
Kỷ Hợi
Canh Tý
mạch
Ngoại
quan
Công tôn
Công tôn
Chiếu hải
Lâm khấp
Ngoại
quan
Lâm khấp
Chiếu hải
Công tôn
Lâm khấp
Công tôn
Lâm khấp
Thân
Thân mạch

Chiếu hải
Chiếu hải
Lâm khấp
Chiếu hải
Lâm khấp
Chiếu hải
Lâm khấp
Chiếu hải
Lâm khấp
Lâm khấp
Chiếu hải
Lâm khấp
Công tôn
Liệt khuyết
Chiếu hải
Nội quan
Công tôn
Ngoại quan
Chiếu hải
Chiếu hải
Chiếu hải
Liệt khuyết
Chiếu hải
Liệt khuyết
Thân mạch
Chiếu hải
Ngoại quan
Chiếu hải
Lâm khấp
Ngoại quan

Ngoại quan
Công tôn
Ngoại quan
Thân mạch
Công tôn
Ngoại quan
Công tôn
Ngoại quan
Công tôn
Hậu khê
Chiếu hải
Liệt khuyết
Công tôn
Liệt khuyết
Chiếu hải
Thân mạch
Thân mạch
Thân mạch
Thân mạch
Chiếu hải
Ngoại quan
Hậu khê
Lâm khấp
Hậu khê
Lâm khấp
Hậu khê
Ngoại quan
Lâm khấp
Lâm khấp
Lâm khấp

Chiếu hải
Chiếu hải
Chiếu hải
Hậu khê
Thân
mạch
Công tôn
Chiếu hải
Lâm khấp
Chiếu hải
Ngoại
quan
Thân
mạch
Chiếu hải
Thân
mạch
Chiếu hải
Chiếu hải
Chiếu hải
Ngoại quan
Chiếu hải
Ngoại quan
Công tôn
Chiếu hải
Ngoại quan
Chiếu hải
Ngoại quan
Chiếu hải
Ngoại quan

Chiếu hải
Chiếu hải
Công tôn
Chiếu hải
Thân mạch
Thân mạch
Liệt khuyết
Thân mạch
Lâm khấp
Ngoại quan
Công tôn
Ngoại quan
Thâm mạch
Ngoại quan
Thân mạch
Chiếu hải
Ngoại quan
Lâm khấp
Ngoại quan
Chiếu hải
Lâm khấp
Lâm khấp
Tân Sửu
Nhâm Dần
Quý Mão
Giáp Thìn
Ất Tỵ
Bính Ngọ
Đinh Mùi
Mậu Thân

Kỷ Dậu
Canh Tuất
Tân Hợi
Nhâm Tý
Quý Sửu
Giáp Dần
Ất Mão
Bính Thìn
mạch
Lâm khấp
Công tôn
Công tôn
Thân
mạch
Thân
mạch
Chiếu hải
Chiếu hải
Thân
mạch
Hậu khê
Lâm khấp
Chiếu hải
Thân
mạch
Chiếu hải
Thân mạch
Liệt khuyết
Chiếu hải
Ngoại quan

Thân mạch
Hậu khê
Ngoại quan
Nội quan
Thân mạch
Ngoại quan
Chiếu hải
Ngoại quan
Chiếu hải
Thân mạch
Chiếu hải
Ngoại quan
Chiếu hải
Hậu khê
Chiếu hải
Thân mạch
Chiếu hải
Chiếu hải
Thân mạch
Chiếu hải
Chiếu hải
Thân mạch
Công tôn
Thân mạch
Chiếu hải
Nội quan
Công tôn
Công tôn
Ngoại quan
Chiếu hải

Công tôn
Nội quan
Chiếu hải
Ngoại quan
Chiếu hải
Liệt khuyết
Ngoại quan
Lâm khấp
Lâm khấp
Nội quan
Ngoại quan
Công tôn
Ngoại quan
Thân mạch
Thân mạch
Chiếu hải
Lâm khấp
Ngoại quan
Công tôn
Hậu khê
Chiếu hải
Lâm khấp
Thân mạch
Nội quan
Chiếu hải
Nội quan
Thân mạch
Thân mạch
Thân mạch
Thân

mạch
Hậu khê
Chiếu hải
Chiếu hỉa
Ngoại
quan
Ngoại
quan
Chiếu hải
Nội quan
Chiếu hải
Ngoại
quan
Chiếu hải
Công tôn
Lâm khấp
Công tôn
Công tôn
Chiếu hải
Thân mạch
Công tôn
Lâm khấp
Chiếu hải
Nội quan
Lâm khấp
Liệt khuyết
Chiếu hải
Lâm khấp
Ngoại quan
Lâm khấp

Ngoại quan
Chiếu hải
Lâm khấp
Công tôn
Nội quan
Ngoại quan
Chiếu hải
Công tôn
Công tôn
Chiếu hải
Ngoại quan
Công tôn
Chiếu hải
Thân mạch
Chiếu hải
Công tôn
Liệt khuyết
Thân mạch
Đinh Tỵ
Mậu Ngọ
Kỷ Mùi
Canh
Thân
Tân Dậu
Nhâm
Tuất
Quý Hợi
Chiếu hải
Ngoại
quan

Lâm khấp
Chiếu hải
Thân
mạch
Ngoại
quan
Chiếu hải
Chiếu hải
Chiếu hải
Lâm khấp
Ngoại
quan
Lâm khấp
Ngoại
Công tôn
Chiếu hải
Chiếu hải
Lâm khấp
Lâm khấp
Ngoại quan
Chiếu hải
Chiếu hải
Chiếu hải
Thân mạch
Ngoại quan
Công tôn
Công tôn
Lâm khấp
Hậu khê
Lâm khấp

Chiếu hải
Công tôn
Chiếu hải
Lâm khấp
Công tôn
Công tôn
Công tôn
Chiếu hải
Lâm khấp
Chiếu hải
Lâm khấp
Chiếu hải
Chiếu hải
Thân
mạch
Ngoại quan
Hậu khê
Công tôn
Ngoại quan
Chiếu hải
Chiếu hải
Lâm khấp
Công tôn
Ngoại quan
quan
Thân
mạch
Lâm khấp
Công tôn
4. Bảng ngày giờ và mở theo phép


Ngày
Giờ
Giáp Ất Bính Đinh
Mậu
Tý Tiền cốc
Tam gian
Uyển cốt

Sửu
Hành
gian

Thái
bạch
Thái
xung

Phục lưu
Dần
Khâu khư
Hãm cốc
Côn lôn

Mão
Thần
môn
Thái
khê
Đại

lăng
Kinh cừ
Khúc
tuyền
Thìn Dương lăng

Tỵ Âm cốc
Nạp
Đại lăng
Ngọ
Nạp
Trung chử
Lệ đoài
Mùi
Xích

Nạp
Thiếu xung

trạch
Lao
cung
Thân
Nạp dịch
môn
Thiếu
trạch

Nhị gian
Dậu

Nạp
Trung
xung
Đại đôn Đại đô

Tuất
Khiếu
âm

Nội
đình

Thúc cốt
Xung
dương
Hợi Thiếu phủ


Thái uyên
Thân môn



Kỷ Canh Tân Nhâm
Quý
Ngày
Giờ


Tý Dương phù



Túc tam


Nạp Quan
xung
Sửu Thiếu hải
Nạp Khúc
trạch

Dần Tiểu hải
Nạp
Thiên
tỉnh
Chí âm

Mão
Nạp Giản
sử
Thiếu
thương


Thìn
Nạp Chi
câu
Thương
dương
Hiệp khê


Tỵ Ẩn bạch
Nhiên
cốc


Ngọ Thông cốc
Hậu khê
Kinh cốt
Dương trì

Mùi Ngư tế
Thái
xung
Thái
uyên


Thân
Lâm khấp
Hợp cốc
Giả khê

Dậu
Thái khê
Thái bạch
Linh đạo

Tuất Dương cốc


Khúc trì

Hợi
Trung
phong
Âm lăng
Dũng
tuyền

5. Bảng ngũ huyệt của 12 kinh mạch mở và bổ tả theo giờ địa chi

Kinh Bổ - tả Giờ Huyệt Du
Ngũ hành
Bổ Mão Thái uyên Du
Thổ
Phế
Tả Dần xích trạch Hợp
Thuỷ
Bổ Thìn Khúc trì Hợp
Thổ
Đại
trường
Tả Mão Nhị gian Huỳnh
Thuỷ
Bổ Tỵ Giải khê Kinh
Thổ
Vỵ
Tả Thìn Lệ đoài tỉnh
Thuỷ
Bổ Ngọ Đại đô Huỳnh

Hoả
Tỳ
Tả Tỵ Thương khâu

Kinh
Kim
Tâm
Bổ Mùi Thiếu xung Tỉnh
Hoả
Tả Ngọ Thần môn Du
Kim
Bổ Thân Hậu khê Du
Mộc
Tiểu
trường
Tả Mùi Tiểu hải Hợ
Thổ
Bổ Dậu Chí âm Tỉnh
Mộc
Bàng
quang
Tả Thân Thúc cốt Du
Thổ
Bổ Tuất Phục lưu Kinh
Kim
Thận
Tả Dậu Dũng tuyền Tỉnh
Mộc
Bổ Hợi Trung xung Tỉnh
Mộc

Thâm
bào
Tả Tuất Đại lăng Du
Thổ
Bổ Tý Trung chử Du
Mộc
Tam tiêu
Tả Hợi Thiên tỉnh Hợp
Thổ
Đảm
Bổ Sửu Hiệp khê Huỳnh
Thuỷ

×