Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi khỏa sát toán học lớp 12 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.49 KB, 5 trang )

Sở GD & ĐT hng yên
Trờng THPT minh châu
đề thi khảo sát học kì I khối 12
Môn thi: Toán (Thời gian làm bài: 180 phút)
Ngày thi: 10/1/2010
đề bài
Cõu I (2.0 im) Cho hm s
4 2
2 1y x mx m= +
(1) , vi
m
l tham s thc.
1.Kho sỏt s bin thiờn v v th hm s (1) khi
1m =
.
2.Xỏc nh
m
hm s (1) cú ba im cc tr, ng thi cỏc im cc tr ca th to thnh mt tam giỏc cú
bỏn kớnh ng trũn ngoi tip bng
1
.
Cõu II : ( 2, 0 im)
Gii cỏc phng trỡnh
1.
3 3
4sin x.c 3x 4cos x.sin 3x 3 3c 4x 3os os+ + =
2.
2 2
3 3 3
log (x 5x 6) log (x 9x 20) 1 log 8
+ + + + + = +


CõuVI:( 1,0 im)
Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy ABCD l hỡnh thoi ; hai ng chộo AC =
2 3a
,
BD = 2a v ct nhau ti O; hai mt phng (SAC) v (SBD) cựng vuụng gúc vi mt phng (ABCD). Bit khong
cỏch t im O n mt phng (SAB) bng
3
4
a
, tớnh th tớch khi chúp S.ABCD theo a.
CõuV :( 2, 0 im).
1. Tính tích phân sau:
2
2 2
0
cos .cos 2 .I x x dx

=


1. Cho 3 số dơng x, y, z thoả mãn : x +3y+5z
3

.Chứng minh rằng:
46253
4
+zxy
+
415
4

+xyz
+
4815
4
+yzx

45
5
xyz.
Cõu VI :(2,0 im)
1. Trong mt phng (Oxy), cho ng trũn (C ):
2 2
2x 2y 7x 2 0+ =
v hai im
A(-2; 0), B(4; 3). Vit phng trỡnh cỏc tip tuyn ca (C ) ti cỏc giao im ca
(C ) vi ng thng AB.
2. Cho hm s
2
2x (m 1)x 3
y
x m
+ +
=
+
. Tỡm cỏc giỏ tr ca m sao cho tim cn ca th hm s tip xỳc vi
parabol y = x
2
+5
Cõu VII :(1,0 im) Cho khai trin
( )

x 1
3
x 1
2
2
8
1
log 3 1
log 9 7
5
2 2


+
+

+


. Hóy tỡm cỏc giỏ tr ca x bit rng s hng th
6 trong khai trin ny l 224

***Hết***
Chú ý:Thí sinh không đợc sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh:. . . . . . . . . .
P N MễN TON
(ỏp ỏn- Thang im gm 04 trang)
Cõu Ni dung im
I (2im)
1.(1 im). Khi

1m
=
hm s tr thnh:
4 2
2y x x=
TX: D=
Ă
S bin thiờn:
( )
' 3 2
0
4 4 0 4 1 0
1
x
y x x x x
x
=

= = =

=

0.25

( ) ( )
0 0, 1 1
CD CT
y y y y= = = =
0.25
Bng bin thiờn

x -

-1 0 1 +

y


0 + 0

0 +
0.25
y +

0 +

-1 -1

• Đồ thị
0.25
2. (1 điểm)
( )
' 3 2
2
0
4 4 4 0
x
y x mx x x m
x m
=


= − = − = ⇔

=

Hàm số đã cho có ba điểm cực trị

pt
'
0y =
có ba nghiệm phân biệt và
'
y
đổi dấu khi
x
đi qua các
nghiệm đó
0m⇔ >
0.25
• Khi đó ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
( )
( ) ( )
2 2
0; 1 , ; 1 , ; 1A m B m m m C m m m− − − + − − + −
0.25

2
1
.
2
ABC B A C B

S y y x x m m= − − =
V
;
4
, 2AB AC m m BC m= = + =
0.25

( )
4
3
2
1
2
. .
1 1 2 1 0
5 1
4
4
2
ABC
m
m m m
AB AC BC
R m m
S
m m
m
=

+


= = ⇔ = ⇔ − + = ⇔


=


V
0.25
Câu II
(2,0 điểm)
1. (1,0 điểm)
Phương trình đã cho tương đương với phương trình :
1. Phương trình :
3 3
4sin x.cos3x 4cos x.sin 3x 3 3cos4x 3
+ + =
2 2
4 (1 cos x)sin x.cos3x (1 sin x)cos x.sin 3x 3 3cos4x 3[ ]⇔ − + − + =

4 sin x.cos3x cosx.sin 3x) cosx sin x(cosx.cos3x sin x.sin 3x) 3 3 cos4x 3[( ]
⇔ + − + + =
1 1
4 sin 4x sin 2x.cos2x 3 3 cos4x 3 4 sin 4x sin 4x 3 3co s4x 3 3sin 4x 3 3 cos4x 3
2 4
[ ]
 
⇔ − + = ⇔ − + = ⇔ + =
 ÷
 

1 3 1
sin 4x 3 cos4x 1 sin 4x cos 4x sin(4x ) sin
2 2 2 3 6
π π
⇔ + = ⇔ + = ⇔ + =
4x k2 4x k2
4x k2 x k
3 6 3 6 6 24 2
(k Z)
5 5
x k
4x k2 4x k2
4x k2
8 23 6 3 6
2
π π π π π π π
   
+ = + π + = + π
= − + π = − +
   
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ∈
   
π ππ π π π
π
 
 
= +
+ = + π + = + π
= + π
 

 
 
 

0,50
0,50
Đáp án Điểm
2.(1,0 điểm) PT
2 2
3 3 3
log (x 5x 6) log (x 9x 20) 1 log 8
+ + + + + = +
(*)
+ Điều kiện :
2
2
x 5
x 5x 6 0 x 3 x 2
4 x 3
x 5 x 4
x 9x 20 0
x 2
< −


+ + > <− ∨ > −



⇔ ⇔ − < <−

 

<− ∨ > −
+ + >




> −

, và có :
3 3
1 log 8 log 24
+ =
+ PT (*)
2 2
2 2
3 3
log (x 5x 6)(x 9x 20) log 24
(x 5x 6)(x 9x 20) 24
(x 5) ( 4 x 3) (x 2)
(x 5) ( 4 x 3) (x 2)

 
+ + + + =

+ + + + =

 
⇔ ⇔

 
<− ∨ − < <− ∨ > −
<− ∨ − < <− ∨ > −


0,25
0,25
8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-10
-5
5
10
f x
( )
= x
4
-2

x
2
(x 2)(x 3)(x 4)(x 5) 24 (*)
(x 5) ( 4 x 3) (x 2) (**)



+ + + + =



< < < >

+ t
2
t (x 3)(x 4) x 7x 12 (x 2)(x 5) t 2
= + + = + + + + =
, PT (*) tr thnh :
t(t-2) = 24
2
(t 1) 25 t 6 t 4
= = =
t = 6 :
2 2
x 1
x 7x 12 6 x 7x 6 0
x 6
=

+ + = + + =

=

( tha kin (**))
t = - 4 :
2 2

x 7x 12 4 x 7x 16 0
+ + = + + =
: vụ nghim
+ Kt lun : PT cú hai nghim l x = -1 v x = - 6
0,25
0,25
Tớnh th tớch khi chúp S.ABCD theo a
Cõu III
(1,0 im)
T gi thit AC =
2 3a
; BD = 2a v AC ,BD vuụng gúc vi nhau ti trung im O ca mi ng
chộo.Ta cú tam giỏc ABO vuụng ti O v AO =
3a
; BO = a , do ú
ã
0
60A DB =
Hay tam giỏc ABD u.
T gi thit hai mt phng (SAC) v (SBD) cựng vuụng gúc vi mt phng (ABCD) nờn giao tuyn ca
chỳng l SO (ABCD).
0,25
Do tam giỏc ABD u nờn vi H l trung im ca AB,
K l trung im ca HB ta cú
DH AB
v DH =
3a
; OK // DH v
1 3
2 2

a
OK DH= =
OK
AB AB (SOK)
Gi I l hỡnh chiu ca O lờn SK ta cú OI SK; AB
OI OI (SAB) , hay OI l khong cỏch t O n
mt phng (SAB).
0,25
Tam giỏc SOK vuụng ti O, OI l ng cao
2 2 2
1 1 1
2
a
SO
OI OK SO
= + =
Din tớch ỏy
2
4 2. . 2 3
D
S
ABC ABO
S OAOB a

= = =
;
ng cao ca hỡnh chúp
2
a
SO =

.
Th tớch khi chúp S.ABCD:
3
.
1 3
.
3 3
D DS ABC ABC
a
V S SO= =
0,25
0,25
IV
(1,0 im)
Cho 3 số dơng x, y, z thoả mãn : x +3y+5z

3 . Chứng minh rằng:

xy3
4625
4
+z
+
zx5
415481
44
+++ xyzy
xyz545
Bất đẳng thức


2
2
4
x
x +
+
2
2
9
4
9
y
y +
+
2
2
25
4
25
z
z +


45

VT
+++++
22
)
5

2
3
22
()53(
zyx
zyx
3
2
2
3
)5.3.(
36
)5.3.(.9
zyx
zyx +
. 0,25
Đặt t =
3
2
)5.3.( zyx

S
A
B
K
H
C
O
I
D

3a
a
ta cã
1
3
53
)5.3.(
3
3
=






++

zyx
zyx
do ®ã t

1 0,25
§iÒu kiÖn . 0 < t

1. XÐt hµm sè f(t)=
t9
+
t
36

36 36
36 27 2 36 . 27t t t
t t
= + − ≥ −
=45 0,25
DÊu b»ng x¶y ra khi: t=1 hay x=1; y=
3
1
; z=
5
1
. 0,25
Câu V.
(2,0 điểm)
1.(1,0 điểm)
1/ + Đường tròn (C ) :
2
2 2 2 2 2
7 7 65
2x 2y 7x 2 0 x y x 1 0 x y
2 4 16
 
+ − − = ⇔ + − − = ⇔ − + =
 ÷
 


(C ) có tâm
7
I ;0

4
 
 ÷
 
và bán kính
65
R
4
=
+ Đường thẳng AB với A(-2; 0) và B(4; 3) có phương trình
x 2 y x 2
y
6 3 2
, hay :
+ +
= =
+ Giao điểm của (C ) với đường thẳng AB có tọa độ là nghiệm hệ PT
2
2 2
2
x 2
5x(x 2) 0
2x 2y 7x 2 0
2x 2 7x 2 0
x 0;y 1
2
x 2
x 2
x 2; y 2
x 2

2
2
2
y =
y =
y =

+
 
− =

+ − − =
+ − − =

 ÷
= =

  
 
⇔ ⇔ ⇔
   +
+

= =
+ 
  





Vậy có hai giao điểm là M(0; 1) và N(2; 2)
+ Các tiếp tuyến của (C ) tại M và N lần lượt nhận các vectơ
7
IM ;1
4
 
= −
 ÷
 
uuur

1
IN ;2
4
 
=
 ÷
 
uur
làm các
vectơ pháp tuyến , do đó các TT đó có phương trình lần lượt là :

7
(x 0) 1(y 1) 0 7x 4y 4 0
4
, hay : − − + − = − + =

1
(x 2) 2(y 2) 0 x 8y 18 0
4

, hay : − + − = + − =
0,25
0,25
0,50
2/ Cho hàm số
2
2x (m 1)x 3
y
x m
+ + −
=
+
. Tìm các giá trị của m sao cho tiệm cận của đồ thị hàm số tiếp
xúc với parabol y = x
2
+5
Điểm
Hàm số
2
2x (m 1)x 3
y
x m
+ + −
=
+
xác định với mọi
x m≠ −
Viết hàm số về dạng
2
m m 3

y 2x 1 m
x m
− −
= + − +
+
+ TH1 :
2
1 13
m m 3 0 m
2
±
− − = ⇔ =
: Có hàm số bậc nhất
y 2x 1 m= + −
(
x m≠ −
) : đồ thị
không có tiệm cận
+ TH2 :
2
1 13
m m 3 0 m
2
±
− − ≠ ⇔ ≠
: Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng (d
1
) x = -m
và tiệm cận xiên là đường thẳng (d
2

) y = 2x + 1 - m
+ Đường thẳng (d
1
) x = - m luôn cắt parabol parabol y = x
2
+5 tại điểm (-m ; m
2
+5) ( với mọi
1 13
m
2
±

) và không thể là tiếp tuyến của parabol
+ Tiệm cận xiên (d
2
) y = 2x + 1 - m tiếp xúc với parabol y = x
2
+5

PT x
2
+5 = 2x + 1 - m , hay PT x
2

2x + 4 +m = 0 có nghiệm kép
'
⇔ ∆ =
1-(4 + m) = 0
m 3

⇔ = −
( thỏa điều kiện) Kết luận : m = -3 là
0,25
0,25
0,25
0,25
giá trị cần tìm

VI.
(1,0 điểm)
(1,0 điểm) Cho khai triển
( )
x 1
3
x 1
2
2
8
1
log 3 1
log 9 7
5
2 2


− +
+
 
+
 ÷

 
. Hãy tìm các giá trị của x biết rằng số hạng thứ 6 trong khai
triển này là 224
( )
x 1
3
x 1
2
2
8
1
log 3 1
log 9 7
5
2 2


− +
+
 
+
 ÷
 
Ta có :
( )
k 8
8
k 8 k k
8
k 0

a b C a b
=

=
+ =

với
( )
( )
( )
x 1
3
x 1
2
2
1
1 1
log 3 1
log 9 7
x 1 x 1
5
3 5
a 2 9 7 b 2 3 1 = ;


− +

+
− −
= + = = +

+ Theo thứ tự trong khai triển trên , số hạng thứ sáu tính theo chiều từ trái sang phải của khai triển là
( ) ( ) ( ) ( )
3 5
1 1
1
5 x 1 x 1 x 1 x 1
3 5
6 8
T C 9 7 . 3 1 56 9 7 . 3 1
− −
− − − −
   
= + + = + +
 ÷  ÷
   
+ Theo giả thiết ta có :
( ) ( )
x 1
1
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1
9 7
56 9 7 . 3 1 4 9 7 4(3 1)
3 1
= 224


− − − −

+

+ + ⇔ = ⇔ + = +
+

( )
x 1
2
x 1 x 1
x 1
3 1 x 1
3 4(3 ) 3 0
x 2
3 3

− −


= =

⇔ − + = ⇔ ⇔


=
=


0,25
0,25
0,25
0,25


Chý ý häc sinh lµm c¸ch kh¸c kÕt quÈ ®óng vÉn ®îc ®iÓm tèi ®a
Hết

×