Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

Xây dựng chiến lược kinh doanh công ty cổ phần xi măng tuyên quang giai đoạn 2015 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.09 MB, 23 trang )



LUN VĂN TT NGHIP
SVTH: Nguyn Tho Anh

Xây dựng chiến lược kinh doanh Công ty cổ phần
xi măng Tuyên Quang giai đoạn 2015- 2020

Mục tiêu
nghiên cứu
Nghiên cứu CLKD của Công ty, tìm ra những
hạn chế trong công tác XD CL
Nghiên cứu CLKD của Công ty, tìm ra những
hạn chế trong công tác XD CL
Hoàn thiện công tác xây dựng chiến
lược
Hoàn thiện công tác xây dựng chiến
lược
Thực hiện được các mục tiêu của Cty về mở rộng thị
phần, tăng lợi nhuận, tạo công ăn việc làm cho lao
động
Thực hiện được các mục tiêu của Cty về mở rộng thị
phần, tăng lợi nhuận, tạo công ăn việc làm cho lao
động
Phân ch và dự báo môi trường bên
trong
Phân ch và dự báo môi trường bên
trong
Liên kết các yếu tố
Liên kết các yếu tố
Phân ch và dự báo môi trường bên


ngoài
Phân ch và dự báo môi trường bên
ngoài
Ma trận SWOT
Ma trận SWOT
Ma trận EFE
Ma trận IEF
 !"#$%&'(%)&*+&(,-
./01'2345026
./01'2345026
Hình thành chiến lược
Hình thành chiến lược
Lựa chọn chiến lược
Lựa chọn chiến lược
Ma trận QSPM
IE
CHIN LƯC TI
ƯU NHT
78 09:;"<8 18
Tuyên Quang Cement Joint Stock Company
Tuyên Quang Cement Joint Stock Company
Thành lập 1979: Xí nghiệp Xi măng Yên Lĩnh
Thành lập 1979: Xí nghiệp Xi măng Yên Lĩnh
01/04/2005: CT CP Xi măng Tuyên Quang
01/04/2005: CT CP Xi măng Tuyên Quang
Sn xuất Xi măng: PCB30 PCB40
Khai thác và chế biến bột barite
Sn xuất chế biến đá GTXD
=1


&<
>2?
@AB@C@ABB @ABDC@AB@
@ABB @AB@ @ABD EFGH I EFGH I
BJ985K8E8LMH
1.100 1.456 1.320 356 132,36 -136 90,66
B'(K8078
1.100 1.176 1.176 76 106,91 0 100
BN'(K8OP/
280 144 280 -136 51,43
@JE4H
346.230 352.450 330.486 6.220 101,80 -21.964 93,77
DJ980:QER0QJN?R8JS5T
84:J?0H
334.256 340.030 322.067 5774 101,73 -17.963 94,72
UJ(VW;XK8
11.974 12.420 8.419 446 103,72 -4.001 67,79
YJ985VWLZ0[
12.682 13.214 9.135 532 104,19 -4.079 69,13
\J(VW2[
11.413,8 11.892,6 8.221,5 478,8 104,19 -3.671,1 69,13
]J^25V_8E`a>HEIHbE\HCE@HcBAA
3,30 3,37 2,49 7,70 102,36 16,71 73,73
=1

&<
>2?
@AB@C@ABB @ABDC@AB@
@ABB @AB@ @ABD EFGH I EFGH I
BJ98R2

334.652 352.432 357.324 17.780 105,31 4.892 101,39
@J988dPe
334.652 352.432 357.324 17.780 105,31 4.892 101,39
@'&V:
203.046 217.316 226.067 14.270 107,03 8.751 104,03
@N'&8dPe02fg
131.606 135.116 131.257 3.510 102,67 -3.859 97,14
DJ
346.230 352.450 330.486 6.220 101,80 -21.964 93,77
UJ(VWh04
11.413,8 11.892,6 8.221,5 478,8 104,19 -3.671,1 69,13
YJ.K2e0=1R0Q0078 
c<8?E5;H
1,65 1,62 1,58 -0,03 98,40 -0,03 97,46
c=54VEIHbE@HCE@HcBAA
60,67 61,66 63,27 0,99 101,63 1,60 102,60
c<825M0R2E`aHEIHbEUHC
EBHcBAA
3,41 3,37 2,30 -0,04 98,94 -1,07 68,18
c<825M0>`aiHEIHbEUHC
E@NHcBAA
8,67 8,80 6,26 0,13 101,49 -2,54 71,16
[@ABB'@ABD
[@ABB'@ABD
?00=1R0Q@ABB'@ABD
?00=1R0Q@ABB'@ABD
BBAA BUY\ BD@A
BBUBDJj BBjk@J\ j@@BJY
\AJ\] \BJ\\ \DJ@]
DJUB DJD] @JDA

jJ\] jJjA \J@\
4l<8 18
4l<8 18
Chương
trình
hoá
chiến
lược
Ban
giám
đốc
đề
xuất
Các
chiến
lược
Yếu tố vĩ mô

Kinh tế

Chính trị và pháp luật
Yếu tố vĩ mô

Kinh tế

Chính trị và pháp luật
Yếu tố vi mô

Khách hàng


Đối thủ cạnh tranh

Nhà cung cấp
Yếu tố vi mô

Khách hàng

Đối thủ cạnh tranh

Nhà cung cấp

Khả năng tài chính

Nguồn nhân lực

Khả năng tài chính

Nguồn nhân lực
Môi trường bên ngoài
Môi trường bên trong
Hệ
thống
các
yếu
tố
ảnh
hưởng
1
2
3

1
2
3
Hạn chế
Q
u
y

t
r
ì
n
h

x
â
y

d

n
g

c
h
i
ế
n

c

h
ư
a

h

p

l
ý
P
P

c
h
ư
a

k
h
o
a

h

c

t
r
o

n
g

x
â
y

d

n
g

c
h
i
ế
n

l
u

c
P
h
â
n

t
í
c

h

m
ô
i

t
r
ư

n
g

đ
ư

c

t
i
ế
n

h
à
n
h

n
h

ư
n
g

k
h
ô
n
g

t
o
à
n

d
i

n
Đề xuất

Lựa
chọn
phương
án
tối
ưu
Lm8
!
?

:Lm8
?
Lm8
!
?
:Lm8
?
Quan
điểm,
ý kiến
của Giám đốc

Hoàn thiện công tác xây dựng chiến lược kinh doanh của công ty
Cổ phần xi măng Tuyên Quang giai đoạn 2015-2020

Hoàn thiện công tác xây dựng chiến lược kinh doanh của công ty
Cổ phần xi măng Tuyên Quang giai đoạn 2015-2020
Phân tích các yếu tố bên ngoài
Tổng hợp các kết qu phân tích
Phân tích các yếu tố bên trong
Tổng hợp các kết qu phân tích
Mục tiêu, các phương án
chiến lược
Đề
Xuất và
Lựa
chọn
phương
án tối
ưu

Phân tích các yếu tố bên ngoài
Tổng hợp các kết qu phân tích
n.o
*.o
C.trị
P.luật
Kinh tế

1.960 USD (năm 2013)

CPI : 6.04%.

Từ 1/5/2004Mỹ đánh thuế chống bán phá giá rất cao đối với
mặt hàng đồ gỗ của Trung Quốc

Phải nhập tới 80% gỗ

Được ưu đãi tài chính và thuế

1.960 USD (năm 2013)

CPI : 6.04%.

Từ 1/5/2004Mỹ đánh thuế chống bán phá giá rất cao đối với
mặt hàng đồ gỗ của Trung Quốc

Phải nhập tới 80% gỗ

Được ưu đãi tài chính và thuế


Luật pháp rõ ràng, công minh, kêu gọi

Tạo ĐK các công ty tham gia ngành gỗ

An ninh, quốc phòng ổn định, vững chắc tạo ĐK Đầu tư , mở
rộng KT nước nhà

Thuế giảm: NK NVL, XK SP hàng hoá

Hiệp hội gỗ ? Tư vấn tham mưu

Chính sách các nước thay đổi

nguồn NK NL gỗ

Luật pháp rõ ràng, công minh, kêu gọi

Tạo ĐK các công ty tham gia ngành gỗ

An ninh, quốc phòng ổn định, vững chắc tạo ĐK Đầu tư , mở
rộng KT nước nhà

Thuế giảm: NK NVL, XK SP hàng hoá

Hiệp hội gỗ ? Tư vấn tham mưu

Chính sách các nước thay đổi

nguồn NK NL gỗ
VHXH

Thói quen.sở thích dùng đồ gỗ
Tay nghề của từng nhóm thợ mộc và chạm khắc tự truyền dạy cho nhau đã đạt
tới mức rất điêu luyện
->Gia tăng sức mua trong thị trường gỗ nội địa. nhất là đồ nội thất trang trí và
đồ gia dụng
Thói quen.sở thích dùng đồ gỗ
Tay nghề của từng nhóm thợ mộc và chạm khắc tự truyền dạy cho nhau đã đạt
tới mức rất điêu luyện
->Gia tăng sức mua trong thị trường gỗ nội địa. nhất là đồ nội thất trang trí và
đồ gia dụng
Tự
nhiên

3/4 diện tích là đất núi đồi

Rừng xanh quanh

Các lâm sản quan trọng:gỗ. tre. trúc. cọ.
nhựa thông. trầm hương vv. năm
Công
nghệ
Nhân
khẩu học
Dân số: > 90 triệu, ‘dân số vàng’
Tỷ lệ gia tăng dân số ở mức cao
Nguồn lao dộng phong phú, dồi dào
Dân số: > 90 triệu, ‘dân số vàng’
Tỷ lệ gia tăng dân số ở mức cao
Nguồn lao dộng phong phú, dồi dào
Sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO

9001:2000. sử dụng công nghệ xử lý bụi
khi chế biến đồ gỗ. công nghệ sản xuất
hiện đại bậc nhất của p#
Sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO
9001:2000. sử dụng công nghệ xử lý bụi
khi chế biến đồ gỗ. công nghệ sản xuất
hiện đại bậc nhất của p#
Đối
thủ cạnh tranh
Nhà
cung cấp
Khách hàng
SP thay thế
*.o
Phân tích các yếu tố bên ngoài
Tổng hợp các kết qu phân tích
n.o
Trong nước: Hộ gia đình,cửa hàng,siêu thị
Ngoài Nước:Thụy Điển, Mỹ, Nhật, Châu Âu….
Sản phẩm làm từ: nhựa,sắt,thép,inox
Sản phẩm làm từ: nhựa,sắt,thép,inox
>
?0peN18R q82e rs rs0tq82e
1 Sự tăng trưởng kinh tế 0,08 3 0,24
2 Cơ cấu dân số vàng 0,07 3 0,21
3 Thị trường lao động 0,08 2 0,16
4 Thu nhập BQ đầu người liên tục được cải thiện 0,1 3 0,3
5 Nhu cầu tiêu thụ xi măng miền Bắc và cả nước tăng, 0,14 3 0,42
6 Cơ hội tiếp nhận công nghệ sản xuất xi măng mới. 0,1 2 0,4
7 Tỷ giá hối đoái không ổn định, đồng VN mất giá 0,05 2 0,05

8 Ngành XM tiềm năng tăng trưởng ổn định ở mức 11%/ năm. 0,12 3 0,36
9 Chi phí đầu vào sản xuất xi măng tiếp tục tăng. 0,13 4 0,52
10 Áp lực cạnh tranh tại thị trường trong Tỉnh và cả nước. 0,13 2 0,26
u& BJAA  @Jk@
v8@D.W?8?0?0 [eN18RE.WiwiH
v8@D.W?8?0?0 [eN18RE.WiwiH
&8dR
0Q
4e8:p
:e
78
84
&p
5h0

.
7




L
M

8

N
1







8
<t
&8 1W54
<t
Bắt đầu nhận dự án bê tông hóa
với 2.183,88 km.
DU\@DA
(&BBUBDJj
Bắt đầu nhận dự án bê tông hóa
với 2.183,88 km.
DU\@DA
(&BBUBDJj
DY@UYA
(&BBjk@J\
DY@UYA
(&BBjk@J\
KH hiện tại, tiềm năng giảm
đáng kể do CT không đủ lượng
SX để tung ra thị trường.
DDAUj\
(&j@@BJY
KH hiện tại, tiềm năng giảm
đáng kể do CT không đủ lượng
SX để tung ra thị trường.
DDAUj\
(&j@@BJY

@ABB @AB@ @ABD
&8dR
0Q
1
Cơ cấu
nguồn vốn
Vốn lớn để duy trì hoạt động liên tục, không
thể đợi số tiền từ bán hàng sản phẩm quay về
để tiếp tục sản xuất lượng hàng mới.
Chỉ số phản ánh tỉ lệ nợ của
Công ty rất cao.
Chỉ số phản ánh tỉ lệ nợ của
Công ty rất cao.
Công ty sử dụng nợ chưa hiệu quả
Công ty sử dụng nợ chưa hiệu quả
&8dR
0Q
2
Khả năng thanh toán ngắn
hạn
Thấp, chưa đảm bảo an toàn tài chính.
Thấp, chưa đảm bảo an toàn tài chính.
3
Khả năng sinh lời
(ROA), (ROE) giảm mạnh
(ROA), (ROE) giảm mạnh
Công ty sử dụng tài sản, nguồn vốn chưa hiệu quả
Công ty sử dụng tài sản, nguồn vốn chưa hiệu quả
&R2l
&R2l

&R:p:e
&R:p:e
r5TN?5x
r5TN?5x
&8LM1O8
&8LM1O8
&
8
L
M




1



O

8
r



5
T

N
?



5
x
&

R

2



l



1
2
3
4e8:p
:e
Năm 2009: CN lò quay công suất 270.000 tấn/năm. Kết hợp
công suất 4 dây chuyền cũ.
Năm 2009: CN lò quay công suất 270.000 tấn/năm. Kết hợp
công suất 4 dây chuyền cũ.
78
84

ng khói đầu lò cao 70m,


Tháp trao đổi nhiệt cao 70m,

Silô clanhke,

Silô đồng nhất,

Lò nung, máy nghiền

ng khói đầu lò cao 70m,

Tháp trao đổi nhiệt cao 70m,

Silô clanhke,

Silô đồng nhất,

Lò nung, máy nghiền
BU8/0
Dây chuyền CN của CT vẫn còn khá lạc hậu dù
đã được đầu tư khá nhiều.
P.GĐ kỹ thuật: kỹ sư cơ khí - máy
c.nghiệp, đã <15 năm công tác.
P.GĐ kỹ thuật: kỹ sư cơ khí - máy
c.nghiệp, đã <15 năm công tác.
P.GĐ kinh doanh: cử nhân QTKD,
<25 năm công tác.
P.GĐ kinh doanh: cử nhân QTKD,
<25 năm công tác.
Giám đốc: kỹ sư vật liệu XD, <30
năm công tác.

Giám đốc: kỹ sư vật liệu XD, <30
năm công tác.
Hợp đồng mùa vụ: 144 LĐPT
&<@ABD
&<@ABD
hợp đồng mùa vụ: 280
LĐPT.
&<@AB@
&<@AB@
15 KS cơ khí,
12 KS điện,
8 KS XD-g.thông,
15 KS khác.
15 KS cơ khí,
12 KS điện,
8 KS XD-g.thông,
15 KS khác.
6 Cử nhân kinh tế
1 Cử nhân khác
6 Cử nhân kinh tế
1 Cử nhân khác
Trung cấp 84 (15 trung cấp
chuyên ngành SX XM)
Trung cấp 84 (15 trung cấp
chuyên ngành SX XM)
130EP8LMH >e5LV8 I
982ev&N10[ 1176 100
*yQ05K8 1176 100
B'(K8h0[: 1051 89,37
@'(K8:/V 85 7,22

D'(K8S5T 40 3,41
**y!KPR0:NW0zW 1176 100
B'z2L 50 4.25
@'{8 27 2.30
D'80: 84 7.14
U'(K8?0 123 10.46
Y'78pNW0] 15 1.28
\'78pNW0\ 79 6.72
]'78pNW0Y 176 14.97
j'78pNW0U 194 16.50
k'78pNW0D 428 36.39
&p
5h0
PHÂN LOẠI LAO ĐỘNG HIỆN TẠI CỦA CÔNG TY
Tính đến 31/12/2013
PHÂN LOẠI LAO ĐỘNG HIỆN TẠI CỦA CÔNG TY
Tính đến 31/12/2013
Cán NK!KĐH,CĐ,TC ^54:EBDJ\kIH
Cán NK!KĐH,CĐ,TC ^54:EBDJ\kIH

Nhiều vị trí bố trí trong dây chuyền sản xuất phải sử dụng CN bậc cao.

Tỷ lệ CN thợ bậc cao (6, 7 trở lên) còn thấp.
-> Ảnh hưởng rất lớn tới kết quả sản xuất,
=> 78 :0t[0R

Nhiều vị trí bố trí trong dây chuyền sản xuất phải sử dụng CN bậc cao.

Tỷ lệ CN thợ bậc cao (6, 7 trở lên) còn thấp.
-> Ảnh hưởng rất lớn tới kết quả sản xuất,

=> 78 :0t[0R
Lãnh đạo lâu năm sẽ khó có thể
mang đến sự đột phá cho công ty.
0.78
0.17
0.04
Thành phần sản xuất xi măng
Cliker
Đá
Pouzolan
Thạch cao
NVL phụ
&(
Nguồn trong nước, ổn
định nhờ mối quan hệ
tốt với NCC, cung cấp
theo HĐ dài hạn.
Nguồn trong nước, ổn
định nhờ mối quan hệ
tốt với NCC, cung cấp
theo HĐ dài hạn.
VN ko có mỏ khai thác -> NK, CTy sử
dụng thạch cao Cty TNHH – TM Vũ
Lâm - TQ.
VN ko có mỏ khai thác -> NK, CTy sử
dụng thạch cao Cty TNHH – TM Vũ
Lâm - TQ.
(phụ gia điều chỉnh, phụ gia khoáng hoá)
->Đảm bảo các yêu cầu KThuật, nâng cao CL SP.
Nguồn trong nước, NCƯ truyền thống, hợp tác nhiều năm, tính ổn định rất cao.

(phụ gia điều chỉnh, phụ gia khoáng hoá)
->Đảm bảo các yêu cầu KThuật, nâng cao CL SP.
Nguồn trong nước, NCƯ truyền thống, hợp tác nhiều năm, tính ổn định rất cao.
> ?0peN18 q82e rs
rs0tq8
2e
1 Thương hiệu sản phẩm trong tỉnh và các Tỉnh lân cận 0,09 3 0,27
2 Sự ổn định của nguồn nguyên liệu đầu vào 0,1 4 0,4
3 Trình độ công nghệ 0,07 2 0,14
4 Tiêu chuẩn quản lý chất lượng 0,09 3 0,27
5 Tính hiệu quả của mạng lưới phân phối 0,07 4 0,28
6 Năng lực sản xuất 0,08 1 0,08
7 Trình độ chuyên môn người lao động 0,07 2 0,14
8 Hoạt động marketing 0,09 4 0,36
9 Giá cả cạnh tranh 0,1 2 0,2
10 Chi phí sản xuất và vận chuyển 0,08 2 0,16
11 Khả năng huy động vốn 0,08 3 0,24
12 Hệ thống thông tin hoàn chỉnh. 0,08 4 0,32
u& BJAA  @Jj\
v8@U.W?8?0?0 [eKNKE.W*wiH
v8@U.W?8?0?0 [eKNKE.W*wiH
Strengths
Strengths
Opportuni@es
Opportuni@es
Threats
Threats
S W
O T
Weaknesses

Weaknesses
SWOT
WeaknessesOpportunitiesT hreats
rs
S1-Nguồn nguyên liệu ổn định, phong phú nhờ mối quan hệ tốt với nhà cung cấp.
S2- Đội ngũ lãnh đạo giàu kinh nghiệm
S3. Hệ thống phân phối hiệu quả do quan hệ tốt với khách hàng.
S4- Chinh sách đối với khối đại lý rất hiệu quả.
S5- Hệ thống thông tin hoàn chỉnh.
Strengths
W1- Hoạt động nghiên cứu và phát triển chưa tốt.
W2- Hệ thống máy móc thiết còn lạc hậu.
W3- Tỷ lệ công nhân tay nghề cao còn thấp.
W4- Công suất chưa đủ nhu cầu.
rs [
O2- Thu nhập bình quân đầu người ngày càng tăng.
O3- Các Doanh nghiệp có nhiều cơ hội tiếp nhận công nghệ SX xi măng mới.
O4- Ngành xi măng có nhiều tiềm năng tăng trưởng ổn định ở mức 11%/ năm.
O1. Cơ sở hạ tầng trong Tỉnh, các Tỉnh lân cận được
chú trọng phát triển nên nhu cầu tiêu thụ xi măng tăng
nhanh và ổn định.
mK
T1- Chi phí đầu vào sản xuất xi măng tiếp tục tăng trong tương lai.
T2- Cạnh tranh gay gắt từ sản phẩm cùng loại.
T3- Áp lưc cạnh tranh từ đối thủ tiềm ẩn.
T4- Khách hàng có yêu cầu ngày càng cao.
Thách thức
S2+S3+S4+O1+O2+O4:
Thực hiện chính sách hiện quả với khối đại lý, quan hệ tốt với
khách hàng, tạo hệ thống phân phối lớn để khai thác tối đa thị trường

hiện tại.


Thâm nhập thị trường hiện tại.
S2+S3+S5+O1+O2+O4:
Tận dụng thế mạnh về hệ thống thông tin khách hàng và thị
trường, đẩy mạnh marketing mở rộng thị trường tiêu thụ mới.

Phát triển thị trường.
S2+S3+S4+O1+O2+O4:
Thực hiện chính sách hiện quả với khối đại lý, quan hệ tốt với
khách hàng, tạo hệ thống phân phối lớn để khai thác tối đa thị trường
hiện tại.


Thâm nhập thị trường hiện tại.
S2+S3+S5+O1+O2+O4:
Tận dụng thế mạnh về hệ thống thông tin khách hàng và thị
trường, đẩy mạnh marketing mở rộng thị trường tiêu thụ mới.

Phát triển thị trường.
S3+S4+S5+T2+T3+T4:
Tăng cường marketing tận dụng mối quan hệ tốt với
khách hàng để mở rộng thị trường.


Thâm nhập thị trường hiện tại.
S1+S2+T1+T2+T3:
Liên kết với nhà cung cấp vượt qua khó khăn về tăng
giá nguyên liệu đầu vào.



Tích hợp dọc về phía sau.
S3+S4+S5+T2+T3+T4:
Tăng cường marketing tận dụng mối quan hệ tốt với
khách hàng để mở rộng thị trường.


Thâm nhập thị trường hiện tại.
S1+S2+T1+T2+T3:
Liên kết với nhà cung cấp vượt qua khó khăn về tăng
giá nguyên liệu đầu vào.


Tích hợp dọc về phía sau.
W1+W4+T1+T2+T3: Đầu tư công nghệ mới với hiệu suất và công suất cao tiết kiệm chi phí
làm hạ giá thành sản phẩm, bồi dưỡng nghiệp vụ tay nghề tăng năng suất sản xuất, giảm chi
phí lao động.

Chiến lược tối thiểu hóa chi phí.
W2+T2+T3: Liên doanh với một số công ty đối thủ để giảm sức ép cạnh tranh.

Kết hợp hàng ngang.
W1+W4+T1+T2+T3: Đầu tư công nghệ mới với hiệu suất và công suất cao tiết kiệm chi phí
làm hạ giá thành sản phẩm, bồi dưỡng nghiệp vụ tay nghề tăng năng suất sản xuất, giảm chi
phí lao động.

Chiến lược tối thiểu hóa chi phí.
W2+T2+T3: Liên doanh với một số công ty đối thủ để giảm sức ép cạnh tranh.


Kết hợp hàng ngang.
W2+W4+O3+O4Tăng cường huy động vốn đầu tư công nghệ mới để SX những
loại xi măng chất lượng cao (PCB50) theo xu hướng phát triển của ngành.

Phát triển sn phẩm.
W2+W4+O1+O4 Đầu tư công nghệ nâng cao công suất đáp ứng nhu cầu thị
trường phía nam.

Thâm nhập thị trường hiện tại.
W2+W4+O3+O4Tăng cường huy động vốn đầu tư công nghệ mới để SX những
loại xi măng chất lượng cao (PCB50) theo xu hướng phát triển của ngành.

Phát triển sn phẩm.
W2+W4+O1+O4 Đầu tư công nghệ nâng cao công suất đáp ứng nhu cầu thị
trường phía nam.

Thâm nhập thị trường hiện tại.
.W
[5LV0
>|a *i
Thâm nhập thị trường  
Phát triển sản phẩm




Kết hợp về phía sau 
Phát triển thị trường



Tối thiếu hóa chi phí  
Kết hợp theo chiều ngang 
Các chiến lược được đề xuất ở mỗi ma trận
Các chiến lược được đề xuất ở mỗi ma trận
Tối thiếu hóa chi phí  
Thâm nhập thị trường




Phát triển sản phẩm




?0 [eSq8
q82e
pW:LM8 est0:Q ?s2:}
> > > > > >
?0 [eN18
BLm842:}8=PR0?0=5p0W
AAk
2 0.18 3 0.27 2 0.18
@>h908d8 154;PR
AB
4 0.4 4 0.4 4 0.4
D!K07884
AA]
2 0.14 3 0.21 2 0.14
U10}S5T05LV8

AAk
3 0.27 3 0.27 3 0.27
YQ4S085LZ:p:e
AA]
3 0.21 3 0.21 2 0.14
\&<85h02l
AAj
2 0.16 3 0.24 1 0.08
]!K0 178LM5K8
AA]
3 0.21 2 0.14 2 0.14
jK8y8
AAk
3 0.27 3 0.27 2 0.18
k?00
AB
2 0.2 3 0.3 2 0.2
BA:Q2lPRPW0 s
AAj
3 0.24 3 0.24 3 0.24
BB<8 K8Pe
AAj
3 0.24 3 0.24 4 0.32
B@4e878R0=
AAj
2 0.16 3 0.24 3 0.24
98^q8
B

?0 [eN18R

B>h<8Lf8[ AAj
3 0.24 3 0.24 3 0.24
@m0p2ePR8 AA]
2 0.14 2 0.14 3 0.21
DLM85K8 AAj
3 0.24 2 0.16 2 0.16
UW:N!Sp;8LM51/0LV004 AB
3 0.3 2 0.2 4 0.4
Y&0;1/l<8:Qv~0PR0LZ0<8 ABU
3 0.42 3 0.42 4 0.56
\mK[:W078842ll<8Z AB
2 0.2 3 0.3 2 0.2
]^8?e?789d8&8? AAY
2 0.1 2 0.1 2 0.1
j&8Rl<8<8<8Lf89f30BBIC< AB@
3 0.36 3 0.36 3 0.36
k:Q;PR2ll<8[:/0<8 ABD
2 0.26 2 0.26 2 0.26
BA•:5h00LM88=PR0LZ0 ABD
3 0.39 3 0.39 3 0.39
98^q8 B

98

 YDD  Y\  YUB
[5LV0N€8W5LV8>.
[5LV0N€8W5LV8>.
Lựa chọn chiến lược theo ma trận >.
Lựa chọn chiến lược theo ma trận >.
YDDs

pW:LM8
YJUBs
?s2:}
YJ\s
est0:Q

×