Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đánh giá sơ bộ kết quả QT không khí tỉnh đồng nai năm 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.23 KB, 5 trang )

Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường Đồng Nai
Đường Đồng Khởi - P.Tân Hiệp - TP.Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai
Điện thoại: 061.3895670 Fax:061.3895669 1


ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG
KHÔNG KHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI THÁNG 03/2013

1. Đối tượng - phạm vi quan trắc
1.1. Kiểu quan trắc
- Quan trắc nền: thực hiện quan trắc tại Vườn Quốc gia Cát Tiên - huyện
Tân Phú.
- Quan trắc tác động: thực hiện tại 4 khu vực gồm:
+ Khu vực công nghiệp: quan trắc tại 16 khu công nghiệp (KCN) gồm:
01 KCN tập trung Nhơn Trạch và 15 KCN tại Tp. Biên Hòa, huyện Trảng Bom,
Long Thành, Vĩnh Cửu, Xuân Lộc, Định Quán.
+ Khu vực dân cư - đô thị (25 vị trí): quan trắc tại thành phố Biên Hòa 6
vị trí; khu vực huyện Tân Phú: 01 vị trí; thị xã Long Khánh và các huyện mỗi
khu vực 2 vị trí.
+ Khu vực giao thông: quan trắc tại ngã tư Hiệp Phước huyện Nhơn
Trạch.
+ Khu vực bãi chôn lấp và xử lý chất thải rắn: quan trắc tại 10 vị trí tại
các khu vực trên địa bàn tỉnh.
1.2. Loại quan trắc: quan trắc gián đoạn.
2. Đánh giá kết quả quan trắc tại các khu vực
2.1. Quan trắc nền
Chất lượng môi trường không khí tháng 3/2013 tại khu vực vườn Quốc
gia Cát Tiên tốt, thể hiện qua kết quả quan trắc nồng độ các chất ô nhiễm trong
không khí (bụi TSP, SO
2
, NO


x
, CO) và tiếng ồn đều đạt quy chuẩn cho phép.
2.2. Quan trắc tác động
2.2.1 Khu công nghiệp
Chất lượng môi trường không khí tháng 3/2013 tại khu vực xung quanh
các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh nhìn chung còn tốt. Qua kết quả quan trắc
cho thấy tại các khu vực nồng độ các chất ô nhiễm trong không khí xung quanh
(SO
2
, NO
x
, CO) và tiếng ồn) đều đạt quy chuẩn cho phép, chỉ phát hiện một vài
khu vực có biểu hiện ô nhiễm chủ yếu là bụi lơ lửng tổng số TSP, cụ thể:
- Phát hiện 4/16 KCN (Amata, Tam Phước, Hố Nai, Bàu Xéo) có biểu
hiện ô nhiễm chủ yếu là bụi lơ lửng tổng số TSP, tuy nhiên nồng độ chỉ vượt nhẹ
so với quy chuẩn cho phép từ 1,20 đến 1,58 lần.
- 12/16 khu vực xung quanh các khu công nghiệp có chất lượng không
khí xung quanh đều đạt quy chuẩn cho phép gồm: KCN Biên Hòa 1, Biên Hòa
2, Loteco, Sông Mây, Gò Dầu, Ông Kèo, Thạnh Phú, Định Quán, Agtex Long
Bình, Long Thành, Xuân Lộc, Nhơn Trạch.
Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường Đồng Nai
Đường Đồng Khởi - P.Tân Hiệp - TP.Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai
Điện thoại: 061.3895670 Fax:061.3895669 2


Các khu công nghiệp có nồng độ bụi lơ lửng tổng số TSP vượt quy chuẩn
cho phép gồm (4/16 vị trí) được thể hiện dưới bảng sau:
Stt
Khu vực xung quanh
các khu công nghiệp

Số lần vượt
Bụi tổng
(TSP)
(µg/m
3
)
Tiếng
Ồn
(dBA)
SO
2

(µg/m
3
)
NO
x

(µg/m
3
)
CO
(µg/m
3
)
1
KCN Bàu Xéo
1,44
-
-

-
-
2
KCN Amata
1,58
-
-
-
-
3
KCN Tam Phước
1,21
-
-
-
-
5
KCN Hố Nai
1,20
-
-
-
-
QCVN 05:2009
300
-
350
200
30.000
QCVN 26:2010

-
70
-
-
-

2.2.2 Khu vực dân cư - đô thị
Chất lượng môi trường không khí xung quanh tại tất cả các khu vực dân
cư - đô thị theo kết quả quan trắc tháng 3/2013 nhìn chung còn tốt. Theo kết quả
quan trắc chỉ phát hiện 3/25 khu vực dân cư - đô thị (tập trung ở khu vực Tp.
Biên Hòa có biểu hiện ô nhiễm bụi lơ lửng tổng số TSP, tuy nhiên nồng độ chỉ
vượt nhẹ so với quy chuẩn cho phép. Cụ thể:
+ Các khu vực dân cư - đô thị có chất lượng không khí xung quanh tốt
gồm (22/25 vị trí) gồm:
- Khu vực Tp. Biên Hòa: P.Long Bình Tân, P.An Bình, P.Trung Dũng.
- Khu vực huyện Trảng Bom: UBND h.Trảng Bom, KDL Thác Giang
Điền.
- Khu vực huyện Long Thành: UBND h.Long Thành, UBND xã Bình Sơn.
- Khu vực huyện Nhơn Trạch: UBND h.Nhơn Trạch, UBND xã Đại Phước.
- Khu vực Huyện Tân Phú: UBND h.Tân Phú
- Khu vực huyện Định Quán: UBND h.Định Quán, UBND xã Gia Canh.
- Khu vực huyện Thống Nhất: UBND h.Thống Nhất, UBND xã Gia Tân.
- Khu vực huyện Xuân Lộc: UBND h.Xuân Lộc, UBND xã Suối Cát.
- Khu vực huyện Vĩnh Cửu: UBND h.Vĩnh Cửu, UBND xã Thiện Tân.
- Khu vực huyện Cẩm Mỹ: UBND x.Xuân Mỹ, UBND xã Nhân Nghĩa.
- Khu vực TX. Long Khánh: P.Xuân An, Xã Bảo Vinh
Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường Đồng Nai
Đường Đồng Khởi - P.Tân Hiệp - TP.Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai
Điện thoại: 061.3895670 Fax:061.3895669 3



+ Các khu vực dân cư - đô thị có nồng độ bụi lơ lửng tổng số TSP vượt
quy chuẩn cho phép gồm 3/25 vị trí được thể hiện dưới bảng sau:
Stt
Khu vực dân cư –
đô thị
Số lần vượt
Bụi tổng
(TSP)
(µg/m
3
)
Tiếng
Ồn
(dBA)
SO
2

(µg/m
3
)
NO
x

(µg/m
3
)
CO
(µg/m
3

)
1
P.Long Bình
1,50
-
-
-
-
2
Xã Hóa An
1,84
-
-
-
-
3
Xã Hiệp Hòa
2,08
-
-
-
-
QCVN 05:2009/BTNMT
300
-
350
200
30.000
QCVN 26:2010/BTNMT
-

70
-
-
-

2.2.3 Khu vực nút giao thông
Chất lượng môi trường không khí xung quanh tại khu vực giao thông ngã
tư Hiệp Phước theo kết quả quan trắc tháng 3/2013 phát hiện ô nhiễm bụi lơ
lửng tổng số TSP và tiếng ồn, tuy nhiên nồng độ phát hiện chỉ vượt nhẹ so với
quy chuẩn cho phép, cụ thể như sau:
STT
Khu vực
giao thông
Số lần vượt
Bụi
tổng
(TSP)
(µg/m
3
)
Tiếng
Ồn
(dBA)
SO
2

(µg/m
3
)
NO

x

(µg/m
3
)
CO
(µg/m
3
)
Hợp chất hữu
dễ bay hơi
Benzen
(µg/m
3
)
Toluen
(µg/m
3
)
Xylen
(µg/m
3
)
1
Ngã tư
Hiệp
Phước
1,03
1,47
-

-
-
-
-
-
QCVN
05:2009/BTNMT
300
-
350
200
30.000
-
-
-
QCVN
-
-
-
-
-
22
500
1.000
Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường Đồng Nai
Đường Đồng Khởi - P.Tân Hiệp - TP.Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai
Điện thoại: 061.3895670 Fax:061.3895669 4


STT

Khu vực
giao thông
Số lần vượt
Bụi
tổng
(TSP)
(µg/m
3
)
Tiếng
Ồn
(dBA)
SO
2

(µg/m
3
)
NO
x

(µg/m
3
)
CO
(µg/m
3
)
Hợp chất hữu
dễ bay hơi

Benzen
(µg/m
3
)
Toluen
(µg/m
3
)
Xylen
(µg/m
3
)
06:2009/BTNMT
QCVN
26:2010/BTNMT
-
70
-
-
-
-
-
-

2.2.4 Khu vực bãi chôn lấp và xử lý chất thải rắn
Chất lượng môi trường không khí xung quanh tháng 3/2013 tại tất cả các
khu vực bãi chôn lấp và xử lý chất thải rắn nhìn chung còn tốt. Theo kết quả
quan trắc chỉ phát hiện 2/10 khu vực có biểu hiện ô nhiễm bụi lơ lửng tổng số,
tuy nhiên nồng độ vượt từ 1,61-3,07 lần so với quy chuẩn cho phép.
 8/10 khu vực bãi chôn lấp và xử lý chất thải rắn có chất lượng tốt, thể

hiện qua nồng độ các chất ô nhiễm trong không khí xung quanh (bụi TSP, SO
2
,
NO
x
, CO) và tiếng ồn đều đạt quy chuẩn cho phép, gồm:
- Khu vực bãi chôn lấp và xử lý chất thải rắn phường Trảng Dài - TP.Biên
Hòa.
- Khu vực bãi chôn lấp và xử lý chất thải rắn xã Túc Trưng – huyện Định
Quán.
- Khu vực bãi chôn lấp và xử lý chất thải rắn xã Phú Thanh – huyện Tân
Phú.
- Khu vực bãi chôn lấp và xử lý chất thải rắn xã Xuân Tâm – huyện Xuân
Lộc.
- Khu vực bãi chôn lấp và xử lý chất thải rắn xã Quang Trung – huyện
Thống Nhất.
- Khu vực bãi chôn lấp và xử lý chất thải rắn xã Bàu Cạn – huyện Long
Thành.
- Khu vực bãi chôn lấp và xử lý chất thải rắn xã Vĩnh Tân – huyện Vĩnh
Cửu.
- Bãi rác tạm Đồng Mu Rùa –huyện Nhơn Trạch.
 Các khu vực bãi chôn lấp và xử lý chất thải rắn có nồng độ bụi lơ lửng
tổng số TSP vượt quy chuẩn cho phép gồm (2/10 vị trí) được thể hiện dưới bảng
sau:
Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường Đồng Nai
Đường Đồng Khởi - P.Tân Hiệp - TP.Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai
Điện thoại: 061.3895670 Fax:061.3895669 5


Stt

Khu vực bãi
chôn lấp và xử
lý chất thải
rắn
Số lần vượt
Bụi
tổng
(TSP)
(µg/m
3
)
Tiếng
Ồn
(dBA)
SO
2

(µg/m
3
)
NO
x

(µg/m
3
)
CO
(µg/m
3
)

NH
3
(µg/m
3
)
H
2
S
(µg/m
3
)
1
Xã Tây Hòa –
huyện Trảng
Bom
1,61
-
-
-
-
-
-
2
Xã Xuân Mỹ -
huyện Cẩm Mỹ
3,07
-
-
-
-

-
-
QCVN 05:2009
300
-
350
200
30.000
-
-
QCVN 06:2009
-
-
-
-
-
200
42
QCVN 26:2010
-
70
-
-
-
-
-


×