Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

TUYỂN tập các đề THI hết học PHẦN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 45 trang )



1










TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI
HẾT HỌC PHẦN CỦA CÁC MÔN
NĂM 2013 – 2014






1. Môn Những NLCB CN Mác – Lênin 2.
2. Môn Toán cao cấp 2.
3. Vật lý đại cương 2.
4. Hóa Đại cương.
5. Cơ sử Dữ liệu (tham khảo).




















2



A. NHỮNG NGUYÊN LÝ CB CỦA CN MÁC – LÊNIN 2

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT

Mã đề thi: 761
Đề gồm có 3 câu
Ca 3, ngày 08/06/2014
ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
Môn: NHUNG NLCB CUA CN
MACLENIN 2_DHCQ

Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời
gian giao đề



Họ và tên thí sinh: Số báo danh:

Câu 1: Phân tích nội dung (yêu cầu) và tác động của quy luật giá trị. Ý nghĩa của việc
nghiên cứu vấn đề này đối với quá trình phát triển nền kinh tế thị trường ở nước ta.

Câu 2: Anh (chị) hãy trình bày khái niệm giai cấp công nhân và những điều kiện khách
quan quy đính sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.

Câu 3: Tại công ty Á Châu, trong 8 giờ (một ngày lao động) công nhân sản xuất được 100
sản phẩm có tổng giá trị là 600 USD. Hỏi: giá trị tổng sản phẩm làm ra trong ngày và giá
trị của 1 sản phẩm là bao nhiêu, nếu:
a. Năng suất lao động tăng lên 3 lần.
b. Cường độ lao động tăng lên 1.5 lần.



Hết

Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi
CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề thi cho phòng chức năng theo qui chế
của Bộ


















3




ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT

Mã đề thi: 758
Đề gồm có 3 câu
Ca 4, ngày 08/06/2014
ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
Môn: NHUNG NLCB CUA CN
MACLENIN 2_DHCQ
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời
gian giao đề




Họ và tên thí sinh: Số báo danh:

Câu 1: Hàng hóa là gì? Phân tích hai thuộc tính của hàng hóa. Ý nghĩa của việc nghiên
cứu vấn đề này đối với việc phát triển kinh tế hàng hóa ở nước ta.

Câu 2: Khái niệm dân tộc được hiểu như thế nào? Làm rõ những nguyên tắc cơ bản của
chủ nghĩa Mác – Lênin trong việc giải quyết vấn đề dân tộc.

Câu 3: Trong quá trình sản xuất sản phẩm, hao mòn thiết bị và máy móc là 300.000 đô la.
Chi phí nguyên liệu, vật liệu và nhiên liệu là 600.000 đô la. Số công nhân thu hút vào sản
xuất là 300 người, giá trị sức lao động của mỗi công nhân là 1000 đô la.
a. Hãy tính giá trị hàng hóa biết rằng trình độ bóc lột là 300%.
b. Hãy viết kết quả sản xuất nếu nhà tư bản tích lũy 50% giá trị thặng dư (cấu tạo hữu
cơ không đổi: c/v = 3/1).



Hết

Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi
CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề thi cho phòng chức năng theo qui chế
của Bộ


















4





ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT

Mã đề thi: 823
Đề gồm có 3 câu
Ca 5, ngày 08/06/2014
ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
Môn: NHUNG NLCB CUA CN
MACLENIN 2_DHCQ
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời
gian giao đề



Họ và tên thí sinh: Số báo danh:

Câu 1: Nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì? Phân tích những đặc trưng cơ bản của nhà nước
xã hội chủ nghĩa.

Câu 2: Hàng hóa là gì? Phân tích hai thuộc tính của hàng hóa và mối quan hệ giữa hai
thuộc tính của hàng hóa.

Câu 3: Trong quá trình sản xuất sản phẩm, hao mòn thiết bị và máy móc là 170.000 đô la.
Chi phí nguyên liệu, vật liệu và nhiên liệu là 430.000 đô la.
Hãy xác định chi phí tư bản khả biến nếu biết rằng giá trị của sản phẩm là 1.300.000
đô là và trình độ bóc lột là 250%.



Hết

Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi
CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề thi cho phòng chức năng theo qui chế
của Bộ




















5



B. TOÁN CAO CẤP 2

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT

Mã đề thi: 185
Đề gồm có 8 câu

ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
Môn thi: TOAN CAO CAP 2 Hệ: ĐHCQ
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời
gian giao đề

Họ và tên thí sinh: Số báo danh:

Câu 1: Tính
 

2
,,d z x y
biết
 
2 3 2
3xsin 1.z xy x y  


Câu 2: Tìm cực trị của hàm số:
44
4x 1z x y y   
.

Câu 3: Tính tích phân
 
2x
D
I x y d dy

với D là miền được giới hạn bởi các đường
, 2x, 2, 3y x y x x   
.

Câu 4: Tính tích phân
22
2
2
x
D
y x y

I d dy
y



với D là mặt tròn
22
2x y y
.

Câu 5: Tính
 
2
2
1
2 3 x 2x
1
x
L
xe y y d dy
y

   




, với L là đoạn thẳng OA, với O(0;0),
A(2;2).


Câu 6: Tính tích phân
 
2
2
x,
L
y d x y dy

với L là chu vi của tam giác ABC, biết A(a,0);
B(a,a); C(0,a).

Câu 7: Xét sự hội tụ của chuỗi
(4 1)
2
41
41
nn
n
n
n









.


Câu 8:
a. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm số:
 
2
62
1
13
n
n
n
nn
nx









.
b. Cho hàm số
10
()
10
khi x
fx
khi x



   





tuần hoàn với chu kỳ
2

. Tìm khai triển
Fourier của hàm đó.

Hết

Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi
CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề thi cho phòng chức năng theo qui chế
của Bộ



6




ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT


Mã đề thi: 124
Đề gồm có 7 câu

ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
Môn thi: TOAN CAO CAP 2 Hệ: ĐHCQ
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời
gian giao đề

Họ và tên thí sinh: Số báo danh:

Câu 1: Tìm vi phân cấp 2 của hàm số
 
3
3
cos2 sin2
y
z x y e x x y   
.

Câu 2: Tìm cực trị của hàm số:
22
1 6xz x xy y    
.

Câu 3: Tính tích phân
2 2 2 2
sin x
D
I x y x y d dy  


với D là hình vằn khăn
2 2 2 2
4xy

  
.

Câu 4: Tính tích phân
22
x
L
I y d x dy

với L là cung parabol
2
3xy 
từ O đến A và
O(0,0); A(1, -3).

Câu 5: Cho
22
x.
L
I x dy y d

, tính I khi L là 1/8 cung tròn
22
2xy
đi từ
 

2,0A
đến
 
1,1B
và cung Parabol 2y
2
= x +1 đi từ B đến C(-1,0).

Câu 6: Xét sự hội tụ của chuỗi
2
2
1
31
n
n
n
n
n







.

Câu 7: Tìm miền hội tụ và tính tổng của chuỗi hàm số:
 
1

2
1
12
1
n
n
n
n
x
nn










.

Hết


Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi
CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề thi cho phòng chức năng theo qui chế
của Bộ











7



C. VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 2

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT

Mã đề thi: 823
Đề gồm có 4 câu

ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
Môn thi: VAT LY 2 Hệ: ĐHCQ
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời
gian giao đề

Họ và tên thí sinh: Số báo danh:

Câu 1: Trình bày khái niệm cơ bản về điện mạch và các định luật Kirchoff.

Câu 2: Cho hệ ba điện tích điểm

1 2 3
,,q q q
với độ lớn
99
1 2 3
4,8.10 , 6.10q q C q C

  
phân
bố lần lượt trên 3 đỉnh A, B, C của tam giác vuông ABC (vuông tại A), độ dài các cạnh là
AB = 3 cm, AC = 4 cm. Hãy xác định:
a. Lực điện tổng hợp tác dụng lên điện tích q
1
.
b. Điện thế tổng hợp tại M ( với M trung điểm của BC)

Câu 3: Hai dòng điện thẳng dài vô hạn đặt thẳng góc với nhau và nằm trong cùng một mặt
phẳng ( Hình dưới ). Xác định véctơ cường độ từ trường tổng hợp tại các điểm M
1
và M
2
,
biết rằng:
1 2 1 2 1 2
5 ; 10 ; 30 .I I A AM AM cm BM CM cm     

I
1

M

2
M
1

A



C O B I
2


Câu 4: Một chùm tia sáng đơn sắc bước sóng
0,6 m


được rọi vuông góc với một bản
cho vân tròn Newton. Tìm bề dày của lớp không khí tại vị trí của vân tối thứ năm của
chùm tia phản xạ.

Hết


Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi
CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề thi cho phòng chức năng theo qui chế
của Bộ










8




ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT

Mã đề thi: 822
Đề gồm có 4 câu

ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
Môn thi: VAT LY 2 Hệ: ĐHCQ
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời
gian giao đề

Họ và tên thí sinh: Số báo danh:

Câu 1: Hãy trình bày định nghĩa mặt đẳng thế và các tính chất của mặt đẳng thế.

Câu 2: Tại các đỉnh A, B, C của một hình tam giác ngừoi ta đặt lần lượt các điện tích
điểm:
88
1 2 3
3,2.10 , 8.10q C q q C


   
. Xác định lực tác dụng tổng hợp lên điện tích đặt tại
A. Cho biết AC = 3 cm, AB = 3 cm, BC = 5cm. Các điện tích đặt trong không khí.

Câu 3: Một dây dẫn dài vô được uốn thành một góc vuông, trên có dòng điện 10A chạy
qua. Tìm:
a. Cường độ từ trường tại điểm A nằm trên một cạnh góc vuông và cách đỉnh O một
đoạn OA = 5cm (hình dưới);

B



O
A

b. Cường độ từ trường tại điểm B nằm trên phân giác của góc vuông và cách đỉnh O
một đoạn OB = 20 cm.
Câu 4: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young, khoảng cách giữa hai khe
S
1
S
2
= a = 1 mm, khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
tới màn quan sát D = 1,2 m.
a. Biết khoảng vân i = 0,6 mm, xác định bước sóng của ánh sáng phát ra từ khe S và vị

trí vân tối bậc 3.
b. Ngay sau khe S
1
, đặt một bản mỏng trong suốt hai mặt song song, dày e
1
= 20.10
-6

m và có chiết suất n
1
= 1,5. Xác định độ dời của vân sáng trung tâm.
c. Trong trường hợp b) để vân sáng trung tâm trở về vị trí ban đầu (như khi chưa đặt
bản mỏng e
1
) người ta đặt ngay sau khe S
2
một bản mỏng trong suốt, chiết suất n
2
=
4/3 và hai mặt song song. Xác định độ dày e
2
của bản mỏng này.

Hết


Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi
CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề thi cho phòng chức năng theo qui chế
của Bộ





9



D. HÓA ĐẠI CƯƠNG

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT

Mã đề thi: 870
Đề gồm có 5 câu

ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
Môn thi: HOA DAI CUONG Hệ: ĐHCQ
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời
gian giao đề

Họ và tên thí sinh: Số báo danh:

Câu 1: Thế nào là sự lai hóa các OA nguyên tử? Thế nào là sự lai hóa sp; sp
2
; sp
3
. Mỗi
loại cho một ví dụ (biểu diễn chúng theo sơ đồ lai hóa OA nguyên tử)

Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều

hơn số hạt không mang điện là 16. Tìm số proton và số khối của X, cho biết vị tríc của X
trong bảng tuần hoàn?

Câu 3: Dung dịch trong nước của chất A có chứa 0,184 gam trong 100 ml dung dịch có áp
suất thẩm thấu
560
760
atm ở 30
o
C. Tính khối lượng phân tử chất A.

Câu 4: Cho pin: (-) Cd │CdCl
2
(2M) ║ PbCl
2
(0,05M)│Pb (+)
Biết
2
0
/Cd Cd
E

= - 0,402V;
2
0
/Pb Pb
E

= -0,126V
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra ở các điện cực và phương trình phản ứng khi pin

làm việc.
b. Tính suất điện động tiêu chuẩn của pin ở 25
o
C.
c. Tính suất điện động của pin.

Câu 5:
a. Tính độ điện ly của dung dịch CH
3
NH
2
0,001M, K
b
= 10
-3,36
.
Cho phương trình điện ly của CH
3
NH
2
như sau:
23 2 3 3
CH NH CH NHO H OH

 

b. Độ điện ly thay đổi như thế nào khi:
- Pha loãng dung dịch ra 50 lần.
- Khi có mặt NaOH 0,001 M.


Hết


Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi
CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề thi cho phòng chức năng theo qui chế
của Bộ



10




ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT

Mã đề thi: 866
Đề gồm có 5 câu

ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
Môn thi: HOA DAI CUONG Hệ: ĐHCQ
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời
gian giao đề

Họ và tên thí sinh: Số báo danh:

Câu 1: Thế nào là năng lượng tưh do Gibbs. Viết các công thức tính biến thiên năng lượng
tự do. Ảnh hưởng của biến thiên năg lượng tự do tới chiều của phản ứng như thế nào?


Câu 2: Nguyên tố A (Z = 15), nguyên tố B (Z = 17)
a. Hãy viết cấu hình của hai nguyên tố A, B. Cho biết tên hia nguyên tố A,B.
b. Nguyên tố A có thể tạo ra bao nhiêu trạng thái hóa trị. Hãy giải thích?

Câu 3: Năng lượng hoạt hóa của một phản ứng ở 25
o
C khi không có xúc tác là 75,24
J.mol
– 1
còn khi có mặt xúc tác là 50,14 J.mol
-1
. Vậy tốc độ phản ứng khi có xúc tác so
với khi không có xúc tác tăng lên bao nhiêu lần?
.

Câu 4: Cho pin: (-) Cd │CdCl
2
(2M) ║ PbCl
2
(0,05M)│Pb (+)
Biết
2
0
/Cd Cd
E

= - 0,402V;
2
0
/Pb Pb

E

= -0,126V
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra ở các điện cực và phương trình phản ứng khi pin
làm việc.
b. Tính suất điện động tiêu chuẩn của pin ở 25
o
C.
c. Tính suất điện động của pin.

Câu 5: Cho phản ứng:
MgO
(r)
+ 2H
+
(dd)
= Mg
2+
(dd)
+ H
2
O
(l)
; ∆
0
298

= -145,6 kJ
H
2

O
(l)
= H
+
(dd)
+ OH
-

(dd)
; ∆
0
298

= + 57,5 kJ
Tính ∆
0
298

của phản ứng: MgO
(r)
+ H
2
O
(l)
= Mg
2+
(dd)
+ 2OH
-
(dd)



Hết


Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi
CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề thi cho phòng chức năng theo qui chế
của Bộ


11



ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT

Mã đề thi: 864
Đề gồm có 5 câu

ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
Môn thi: HOA DAI CUONG Hệ: ĐHCQ
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời
gian giao đề

Họ và tên thí sinh: Số báo danh:

Câu 1: Phản ứng thuận nghịch là gì? Trình bày cách tính hằng số cân bằng của một phản
ứng thuận nghịch.


Câu 2: Viết cấu hình electron của các nguyên tố và ion sau: Cr(Z=24); Cr
3+
; Cr
6+
; Cu (Z
= 29); Cu
+
; Cu
2+
. Cho biết vị trí của Cr, Cu trong bảng hệ thống tuần hoàn.

Câu 3: Cho phản ứng sau: 2SO
2(k)
+ O
2(k)
2SO
3(k)
Khi trộn 8 mol SO
2
với 4 mol O
2
trong một bình kín, khi đạt trạng thái cân bằng còn lại
20% SO
2
. Lập biểu thức tính hằng số cân bằng theo nồng độ của phản ứng trên. Cho dung
tích bình là 2 lít. Tính hằng số cân bằng theo nồng độ của phản ứng.

Câu 4: Cho phản ứng: CaCO
3(r)
= CaO

(r)
+ CO
2(k)
. Biết:

 
0
/H kcal mol
-288,5 - 151,9 - 94,0

 
0
/S cal mol
22,2 9,5 51,1
- Xác định chiều tự xảy ra của phản ứng ở điều kiện chuẩn.
- Xác định nhiệt độ tại đó CaCO
3
bắt đầu phân hủy.

Câu 5:
a. Chứng minh rằng pH của dung dịch đệm tạo bởi một axít yếu HA và bazơ liên
hợp của nó được tính theo công thức:
 
log
a
A
pH pK
HA





.
b. Tính thể tích NaOH 0,2 M để khi cho vào 100ml dung dịch HA 0,15M (k =
1,8.10
-5
) thì thu được dung dịch đệm có pH = 5.

Hết


Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu, không ghi vào đề thi
CB coi thi không giải thích gì thêm và nộp lại đề thi cho phòng chức năng theo qui chế
của Bộ


12



E. CƠ SỞ DỮ LIỆU


Đề 01

1/ Ưu điểm cơ sở dữ liệu:
Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu.
Các thuộc tính được mô tả trong nhiều tệp dữ liệu khác nhau.
Khả năng xuất hiện mâu thuẫn và không nhất quán dữ liệu.
Xuất hiện dị thường thông tin.


2/ Dị thương thông tin có thể:
Dữ liệu nhất quán và toàn vẹn.
Không xuất hiện mâu thuẫn thông tin,
Thừa thiếu thông tin trong lưu trữ.
Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu.

3/ Người sử dụng có thể truy nhập:
Toàn bộ cơ sở dữ liệu
Hạn chế
Một phần cơ sở dữ liệu
Phụ thuộc vào quyền truy nhập.

4/ Hệ quản trị CSDL DBMS (DataBase Management System) là:
Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ cơ sở dữ liệu.
Tạo cấu trúc dữ liệu tương ứng với mô hình dữ liệu.
Cập nhật, chèn thêm, loại bỏ hay sửa đổi dữ liệu mức tệp.
Đảm bảo an toàn, bảo mật dữ liệu và tính toàn vẹn dữ liệu.

5/ Đặc trưng của một mô hình dữ liệu:
Người sử dụng có quyền truy nhập tại mọi lúc, mọi nơi.
Tính ổn định, tính đơn giản, cần phải kiểm tra dư thừa , đối xứng và có cơ sở lý thuyết vững chắc.
Biểu diễn dữ liệu đơn giản và không cấu trúc.
Mô hình dữ liệu đơn giản.

6/ Khi thao tác bằng ngôn ngữ thao tác dữ liệu trên CSDL phân cấp:


13




Có nhiều khả năng xẩy ra di thường thông tin.
Đảm bảo tính độc lập của dữ liệu
Đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu.
Đảm bảo tính ổn định

7/ Đặc trưng cấu trúc của mô hình mạng là:
Chứa các liên kết một - một, một - nhiều và nhiều - nhiều.
Chứa các liên kết một - một, một - nhiều và nhiều - nhiều.
Chứa các liên kết một - một và một - nhiều.
Chứa các liên kết nhiều - một và một - nhiều.

8/ Trong CSDL mạng, khi thêm các bản ghi mới:
Đảm bảo được tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu.
Dư thừa thông tin.
Không đảm bảo tính nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu.
Mâu thuẫn thông tin.

9/ Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ:
Thứ tự của các cột là không quan trọng.
Thứ tự của các hàng là không quan trọng.
Thứ tự của các hàng là quan trọng.
Thứ tự của các cột là quan trọng.

10/ X là một tập con các thuộc tính, ký hiệu X Ω, khi và chỉ khi:
Với mọi thuộc tính của Ω
Nếu A Ω , suy ra A X.
Với mọi thuộc tính của Ω, cũng là thuộc tính của X
Với mọi thuộc tính của X cũng là thuộc tính của Ω


11/ X và Y là 2 tập con bất kỳ của Ω. Khi đó X Y nghĩa là:
Khi đối số trùng nhau thì hàm có nhiều giá trị.
( r, s R ) (( a X) (r(a) = s(a)) suy ra ( b Y) (r(b) = s(b))).
Một giá trị của Y được xác định bởi một giá trị của X.
( r, s R ) (r(X) = s(X)) suy ra r(Y) = s(Y)


14




12/ Phụ thuộc nào sau đây là phụ thuộc đầy đủ:
(Số hoá đơn, mã khách hàng) Họ tên khách hàng
(Số chứng mionh thư, mã nhân viên) Quá trình công tác
(Số thứ tự, mã lớp) Họ tên sinh viên.
(Mã báo, mã khách hàng) Giá báo

13/ φ [Ω
1
, Ω
2
, , Ω
p
] là một phép tách của lược đồ quan hệ, khi đó tập các phụ thuộc chiếu trên F:
G:= F|W

=
Ω i

(F )
Bao đóng các phụ thuộc F
+

Chính là tập các phụ thuộc F.
F
i
:= F|Ω
i
=
Ω i
(F ) , i = 1 ÷ p.

14/ Cần thiết phải chuẩn hoá dữ liệu vì:
Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện các dị
thường thông tin.
Khi thực hiện các phép tách - kết nối tự nhiiên các quan hệ.
Khi thực hiện các phép tìm kiếm, xuất hiện các dị thường thông tin.
Giá trị khoá nhận giá trị null hay giá trị không xác định.

15/ Mục tiêu của chuẩn hoá dữ liệu là:
Đảm bảo tính bảo mật dữ liệu
Triệt tiêu mức cao nhất khả năng xuất hiện các dị thường thông tin.
Đẩm bảo tính nhất quán dữ liệu.
Đảm bảo cho việc lưu trữ dữ liệu

16/ Quan hệ R được gọi là dạng chuẩn 3NF, khi và chỉ khi:
Tồn tại X Y F
+
, X

+
Ω ,Y X và Y là thuộc tính không khóa.
Tồn tại X Y F
+
, Y X, hoặc X là khóa hoặc Y là thuộc tính khóa.
Không tồn tại X Y F
+
, X
+
Ω ,Y X và Y là thuộc tính không khóa.
Không tồn tại X Y F
+
, Y X, hoặc X là khóa hoặc Y là thuộc tính khóa

17/ Quan hệ gồm các thuộc tính mã số, họ tên và địa chỉ ở dạng chuẩn nào ?:
Dạng chuẩn 2NF
Dạng chuẩn 1NF, không là 2NF


15



Dạng chuẩn 3NF
Dạng chuẩn 2NF, không là 3NF

18/ Các toán hạng trong các phép toán là:
Các biểu thức
Các quan hệ
Các thuộc tính

Các bộ n_giá trị

19/ Phép sửa đổi là phép toán:
Sửa đổi giá trị của một số thuộc tính.
Sửa đổi mô tả các thuộc tính.
Sửa đổi giá trị của một quan hệ hay một nhóm các quan hệ
Sửa đổi giá trị của một bộ hay một nhóm các bộ.

20/ Hiệu của quan hệ khả hợp R
1
và R
2

R
1
- R
2
= {t | t R
1
or t R
2
}
R
1
- R
2
= {t | t R
1
or t R
2

}
R
1
- R
2
= {t | t R
1
and t R
2
}
R
1
- R
2
= {t | t R
1
and t R
2
}

21/ Tích Đê Các các quan hệ
R
1
x R
2
= P(ΩΣ ) := {t | t[Ω] R
1
or t[ Σ] R
2
}

R
1
x R
2
= P(ΩΣ ) := {t | t[Ω] R
1
and t[ Σ] R
2
}
R
1
x R
2
= P(ΩΣ ) := {t | t[Ω] R
1
and t[ Σ] R
2
}
R
1
x R
2
= P(ΩΣ ) := {t | t[Ω] R
1
or t[ Σ] R
2
}

22/ Phép chia của quan hệ R
1

(Ω) cho R
2
(Σ), Σ Ω, là
R
1
÷ R
2
:= {t | s R
1
, (t, s) R
2
}
R
1
÷ R
2
:= {t | s R
2
, (t, s) R
1
}
R
1
÷ R
2
:= {t | s R
2
, (t, s) R
1
}

R
1
÷ R
2
:= {t | s R
1
, (t, s) R
2
}

23/ Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT


16



SELECT, FROM ,WHERE , GROUP BY HAVING , ORDER BY
SELECT, FROM , GROUP BY HAVING , ORDER BY
SELECT, FROM, GROUP BY HAVING , ORDER BY
SELECT, FROM , GROUP BY HAVING, WHERE , ORDER BY

24/ Phép toán tập hợp trong mệnh đề WHERE bao gồm:
Các phép đại số quan hệ
Các phép số học và các phép so sánh
Biểu thức đại số
Các phép so sánh.

25/ Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề:
SELECT

FROM
WHERE
GROUP BY

26/ Phép chọn được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM - WHERE
GROUP BY HAVING
WHERE
SELECT
FROM

27/ Ngôn ngữ đinh nghĩa dữ liệu - DDL (Data Definition Language).
Được đặc tả bằng cách chương trùnh ứng dụng
Được đặc tả bằng một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
Được đặc tả bằng một ngôn ngữ dữ liệu
Được đặc tả bằng một ngôn ngữ, một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu.

28/ Hai biểu thức E1 và E2 tương đương với nhau, ký hiệu là E1 E2 , nếu:
Chúng biểu diễn cùng một ánh xạ.
Các quan hệ giống nhau trong biểu thức.
Các kết quả giống nhau.
Các quan hệ trong các biểu thức cùng miền xác định


17




29/ An toàn mức độ mạng.
Bảo vệ thông tin trên đường truyền.

Cho phép truy cập từ xa, có kiểm soát
Cho phép truy cập từ xa.
Không cho phép truy cập từ xa.

30/ Dạng cấp quyền truy xuất trong SQL:
GRANT ON TO .
GRANT ON TO .
GRANT ON TO .
GRANT READ ON R

31/ Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất
Sự không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ làm cho dữ liệu mất đi tính toàn vẹn.
Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo dữ liệu luôn luôn đúng.
Tính nhất quán dữ liệu đảm bảo cho sự cập nhật, bổ sung dễ dàng
Tổ chức lưu trữ theo lý thuyết cơ sở dữ liệu, các thuộc tính có thể lặp lại.

32/ Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
Dữ liệu được biểu diễn, mô tả nhiều cách khác nhau.
Người sử dụng khi thao tác trên các cơ sở dữ liệu có thể làm thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu và
chiến lược truy nhập cơ sở dữ liệu.
Cấu trúc lưu trữ và các hệ chương trình ứng dụng trên độc lập với nhau.
Mục tiêu của các hệ CSDL là: tính bất biến cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu
trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu.

33/ Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhấtkhi định nghĩa phép chọn

F
(R) := { t

R }


F
(R) := { t

t

R

and

t
F
= “True” }

F
(R) := { t

t
F
= “True” }

F
(R) := { t
F
= “True” }

34/ Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất
AC B và B Z AC Z



18



A B và B Z AC Z.
A BC và BC Z AC Z
A B và BC Z AC Z.

35/ Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất
X Y Y
+
X
X Y
+
X Y
Y X
+
X Y
X Y Y X
+


36/ Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi xác định các thuộc tính dư thừa trong phụ
thuộc A
1
A
2
A
3
A

n
B F
Kiểm tra (A
1
A
2
A
i-1
A
i+
A
n
B) F
Loại bỏ tạm thời A
i
, i = n, kiểm tra (A
1
A
2
A
i-1
A
i+
A
n
B) F
Kiểm tra B (A
1
A
2

A
i-1
A
i+
A
n
)
+
, i= n


Kiểm tra (A
1
A
2
A
i-1
A
i+
A
n
)
+
B , i= n



37/ Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất
A B được suy dẫn logic từ F
A B F

+
B A
+
từ (F - (A B))
A B F
+
B A
+

A B được suy dẫn logic từ (F - (A B))

38/ Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
Chuẩn hoá dữ liệu là quá trình tách quan hệ không làm tổn thất thông tin.
Quan hệ gốc được chứa trong quan hệ kết nối tự nhiên của các quan hệ chiếu.
Dữ liệu lưu trữ trong CSDL phản ảnh tính tính toàn vẹn dữ liệu.
Chuẩn hoá dữ liệu là quá trình thực hiện các phép lưu trữ

39/ Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: khi nói về mục tiêu
Tách quan hệ là thực hiện tối ưu truy vấn, tìm kiếm.
Tách quan hệ là nhằm đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
Tách quan hệ là thực hiện tối ưu lưu trữ, tiết kiệm bộ nhớ.
Tách quan hệ là làm giảm nhẹ tính toán



19



40/ Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:

Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc không tổn thất.
Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc bị tổn thất.
Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc luôn luôn tổn thất.
Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc có thể bị tổn thất.

41/ Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF cho phép sửa đổi bổ sung thuận tiện.
Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF ản chứa dị thường thông tin
Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF gây khó khăn truy vấn thông tin.
Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF đơn giản

42/ Cho Ω = {A, B, C} và F = {A C, A B}.
Không tồn tại các thuộc tính không khoá.
{A, C}, {B, E} là khoá của quan hệ trên.
Quan hệ trên có dạng chuẩn không 2NF.
Tồn tại các thuộc tính không khoá.

43/ Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi khảo sát quan hệ gồm các thuộc tính: Mã cáp,
tên cáp, giá,
mã nước sản xuất,nước sản xuất:
Là quan hệ 3NF
Là quan hệ 3NF, không phải là quan hệ 2NF
Là quan hệ 2NF và không chứa các phụ thuộc bắc cầu
Tồn tại phụ thuộc mà vế phải và trái không phải là thuộc tính khoá.

44/ Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: khi nói về cách nhận biết quan hệ dạng chuẩn
3NF
Tập các thuộc tính không khóa khác rỗng
Tập các thuộc tính khóa bằng rỗng
Không tồn tại phụ thuộc X Y F

+
, Y X và X
+
Ω.
Tồn tại phụ thuộc X Y F
+
, Y X và X
+
Ω.

45/ Quá trình tối ưu hoá các câu hỏi truy vấn dữ liệu là quá trình:
Kết quả của các phép toán được biểu diễn duy nhất bằng một quan hệ.


20



Cần thiết phải biến đổi các câu hỏi hợp lý
Biến đổi câu hỏi sao cho chi phí thời gian và sử dụng bộ nhớ là ít nhất.
Chi phí thời gian thực hiện các phép toán là ít nhất.

46/ Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tính độc lập dữ liệu là “ cuả các
hệ ứng dụng
đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu”.
Phương thức truy nhập.
Các chiến lược truy nhập
Nội dung thông tin.
Tính tất biến


47/ Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong cấu trúc hình cây, khi sửa đổi
một số thông
tin trong các bản ghi phụ thuộc thì phải duyệt toàn bộ mô hình, bằng cách dò tìm trong từng xuất hiện.
Dẫn đến sự xuất hiện
Toàn ven dữ liệu trong lưu trữ.
An toàn ven dữ liệu.
Tổn thất thông tin
Không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ.

48/ Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Mô hình dữ liệu mạng là mô hình
thực thể quan hệ,
trong đó các mối liên kết hạn chế Không chứa liên kết nhiêu - nhiều.
Tính đối xứng
Trong kiểu một - một và nhiều - một.
Trong kiểu một kiểu bản ghi liên kết
Trong kiểu một bản ghi thực thể

49/ Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Tính độc lập dữ liệu trong các hệ cơ
sở dữ liệu
quan hệ cao, thể hiện cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập có thể nhưng không thay đổi sơ đồ
quan niệm và
ngược lại.
Thay đổi
Độc lập lẫn nhau
Không thay đổi
Phụ thuộc lẫn nhau


21





50/ Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Giá trị các thành phần của khoá

Có thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.
Có thể nhận giá trị các giá trị không xác định.
Không thể nhận giá trị null và chấp nhận các giá trị không xác định.
Không thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.

51/ Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Nói rằng bộ t của quan hệ R thoả
mãn biểu thức logic E ,
ký hiệu t(E) nếu sau khi thay mọi giá trị của thuộc tính A trong E bởi giá trị t[A] tương ứng thì
Nhận được giá trị đa trị
Nhận được giá trị “ False”
Nhận được giá trị đơn trị
Nhận được giá trị “ True”

52/ Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Từ các phép toán đại số quan hệ,
một câu vấn tin có thể được
biểu diễn bởi
Một biểu thức quan hệ
Một cây quan hệ.
Biểu thức quan hệ và một cây phép toán quan hệ.
Biểu thức quan hệ hay một cây quan hệ.

53/ Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Nếu trong câu lệnh SELECT có
chứa GROUP BY,
hệ thống sẽ và thực hiện các phép gộp nhóm.
Phân hoạch quan hệ thành nhiều nhóm tách biệt nhau

Thực hiện việc sắp xếp theo chỉ dẫn sau mệnh đề ORDER BY.
Thực hiện phép chọn sau mệnh đề WHERE
Thực hiện phép chiếu sau mệnh đề SELECT

54/ Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Toàn vẹn dữ liệu nghĩa là
Có thể thực hiện các chiến lược truy nhập dữ liệu.
Dữ liệu trong CSDL luôn luôn chính xác tại mọi thời điểm
Có thể tìm kiếm tại mọi thời điểm
Bảo đảm tính độc lập dữ liệu tại mọi thời điểm


22




55/ Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Hình thức thông dụng nhất để nhận
biết người sử dụng là mật khẩu
Đảm bảo toàn vẹn dữ liệu
Chỉ có hệ thống và người sử dụng biết.
Mới được phép truy nhập CSDL
Và các quy tắc bảo vệ cơ sở dữ liệu

56/ Cho F ={X YW, XW Z, Z Y,XY Z}. Chọn một khẳng định đúng sau:
XY Z (F - ( XY Z))
+

Z Y ( F - ( Z Y))
+


XY Z (F - ( XY Z))
+

XW Z (F - ( XW Z))
+


57/ Cho F ={T (Y,D) , M (C,G, N), (T, M) (L, I}, (G, L,D) I. Chọn một khẳng định đúng
sau đây:.
T D và D
+
= Ω
T, D, M là các thuộc tính khoá và (T, D)
+
= Ω
Y, D, L là các thuộc tính khoá và (T, D)
+
= Ω
T và M là các thuộc tính khoá và (T, M)
+
= Ω

58/ Cho câu vấn tin SELECT A
1
,A
2
FROM R
1
,R
2

WHERE A
1
=”Viet Nam”. Hãy chọn một khảng
định đúng sau đây:





59/ Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã thuê bao, TB tên thuê bao, SDT số điện thoại, DC điạ
chỉ.
Chọn câu đúng sau đây khi tính tổng các thuê bao có cùng tên là Lê Ngọc Hà:
SELECT COUNT( *) FROM R WHERE TB =”Lê Ngọc Hà”
SELECT TB, DC FROM R WHERE TB =”Lê Ngọc Hà”
SELECT * FROM R WHERE TB =”Lê Ngọc Hà”
SELECT * FROM R WHERE TB =”Lê Ngọc Hà” GROUP BY TB

60/ Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã thuê bao, TB tên thuê bao, SDT số điện thoại, DC điạ
-->

×