Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Giáo án môn Toán lớp 2:Tên bài dạy : BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.58 KB, 8 trang )

BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN

I. MỤC TIÊU :
Giúp HS :
Biết giải bài toán về ít hơn bằng một phép tính trừ
(toán xuôi )
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
12 quả cam, có gắn nam châm hoặc băng dính có thể
gắn lên bảng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
 Giới thiệu bài :
Trong bài học hôm nay các em sẽ được làm quen với một
dạng toán có lời văn mới . Đó là bài toán về ít hơn .
 Dạy – học bài mới :
2.1 Giới thiệu bài toán về ít hơn:
- Nêu bài toán : Cành trên
có 7 quả cam ( gắn 7 quả
cam lên bảng ), cành dưới



có ít hơn cành trên 2 quả
cam ( gắn 5 quả cam lên
bảng ). Hỏi cành dưới có
bao nhiêu quả cam ?
- Gọi HS nêu lại bài toán
.


- Cành dưới ít hơn 2 quả,
nghĩa là thế nào ?


- Mời 1 HS lên bảng tóm
tắt ( nếu HS không tóm tắt
được GV có thể đặt câu
hỏi gợi ý cho HS tóm tắt
từng câu trong bài. Chẳng
hạn : Cành trên có bao
nhiêu quả cam ? Khi tóm
tắt câu này ta phải viết thế
nào ? ) .


- Cành trên có 7 quả cam,
cành dưới có ít hơn 2 quả
cam. Hỏi cành dưới có bao
nhiêu quả cam ?
- Là cành trên nhiều hơn
2 quả .

tóm tắt
Cành trên : 7
quả
Cành dưới ít hơn cành
trên : 2 quả
Cành dưới :
quả ?



- Lưu ý : Cũng có thể
hướng dẫn tóm tắt bằng sơ

đồ theo trình tự như sau :
- Hỏi : 7 quả cam là số
cam của cành nào ?
-Vậy cô viết : Cành trên và
biểu diễn số cam cành trên
bằng một đoạn thẳng như
sau :
Cành trên :
- Số cam cành dưới như
thế nào so với cành trên ?
- Muốn biểu diễn số cam
cành dưới con phải vẽ
đoạn thẳng như thế nào ?
- Đoạn thẳng hơn đó
tương ứng với bao nhiêu
quả cam ?
- Mời 1 HS lên vẽ đoạn

- Là số cam của cành trên
.





- Ít hơn cành trên 2 quả .

- Đoạn thẳng ngắn hơn
đoạn thẳng cành trên một
chút .

- Tương ứng với 2 quả
cam .
7 quả
cành trên
2 quả

cành dưới
thẳng biểu diễn số cam
cành dưới .




- Bài toán hỏi gì ?
- Mời 1 HS lên bảng biểu
diễn câu hỏi của bài toán
trên sơ đồ .
- Hướng dẫn giải .
- Muốn tính số cam cành
dưới ta làm như thế nào ?
- Tại sao ?



- Yêu cầu HS đọc câu trả
lời .

? quả

- Hỏi số cam cành dưới .




- Thực hiện phép tính 7 –
2 .

- Vì cành trên có 7 quả,
cành dưới ít hơn cành trên
2 quả, nên muốn tìm số
cam cành dưới phải lấy 7
trừ đi (bớt đi) 2 quả .
- Số quả cam cành dưới có
là / cành dưới có số quả
cam là :
Bài giải

- Yêu cầu 1 HS lên bảng
trình bày lời giải đầy đủ
của bài toán. HS khác làm
ra giấy .


Số quả cam cành dưới có
là :
7 – 2 = 5 ( quả )
Đáp số : 5
quả .


2.2 Luyện tập – Thực hành :

Bài 1 :
- Gọi 1 HS đọc đề bài .
-Bài toán cho biết gì ?


- Bài toán yêu cầu tìm gì ?.
- Bài toán thuộc dạng gì ?
- Yêu cầu điền số trong phép tính ở
câu trả lời có sẳn trong SGK .
- HS đọc đề bài .
- Bài toán cho biêt vườn nhà
Mai có 17 cây cam, vườn nhà
Hoa có ít hơn vườn nhà Mai 7
cây cam .
- Tìm số cây cam vườn nhà Hoa
.
- Bài toán về ít hơn .










Bài 2 :
- Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Bài toán thuộc dạng gì ?

- Tại sao ?
- Yêu cầu HS viết tóm tắt và trình bày bài
- Đọc đề bài .
- Bài toán về ít hơn .
- Vì ‘ thấp hơn ’ có nghĩa là ‘ ít
hơn’
- Làm bài : 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra
bài nhau .
giải. 1 HS làm bài trên bảng lớp .







- Gọi HS nhận xét bài bạn. Cho điểm .
- Làm bài tập .
Tóm tắt
An cao : 95 cm
Bình thấp h
ơn An : 5 cm
Bình cao : cm ?
Bài giải
Bình cao là :
95 – 5 = 90 ( cm )
Đáp số : 90 cm .
- Yêu cầu HS đọc đề bài, xác định đề
toán và tự giải .


- Bài toán thuộc dạng bài toán
về ít hơn .
Tóm tắt
Gái : 15 học sinh
Trai ít hơn gái : 3 học
sinh
Trai : học sinh
?
Bài giải
Bài 3 :
2.4 Củng cố , dặn dò :
- GV hỏi lại Hs về cách vẽ sơ đồ, cách giải các bài toán
đã học .
- Hỏi : trong các bài toán đã học ta biết số bé hay số lơn
? ( Biết số lớn )
- Ngoài ra còn biết gì nữa ? ( biết phần hơn )
- Kết lluận : Số bé = Số lớn – phần hơn .
- Nếu còn thời gian có thể giới thiệu : Số lớn = số bé +
phần hơn .
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………
Số học sinh trai lớp 2 A có là :
15 – 3 = 12 ( học sinh )
Đáp số : 12 học sinh .

×