Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN : ANH VĂN LỚP 12 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.02 KB, 4 trang )

Trang3/3 - Mã đề thi 209


ĐỀ THI HỌC KỲ I .
MÔN : ANH VĂN LỚP 12
Thời gian làm bài: 45phút
(Lưu ý : Thí sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm)


Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

Câu 1: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Farmers can protect their land by _________different crops on the same land.
A. grow B. grew C. grown D. growing
Câu 2: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
I can’t play _________ piano, but I can play _________ guitar.
A. an – a B. the – a C. a – the D. the – the
Câu 3: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The princess was happy during the years _________ she lived with the fairy.
A. in which B. where C. that D. when
Câu 4: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Jane said she_________20 the following week
A. would be B. was C. will be D. is
Câu 5: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Windmills _________ by the Persians around 1500 years ago.
A. invented B. are invent C. are invented D. were invented
Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau từ câu 6
đến câu 10 :
Many people think that we can learn a lot about the culture of a foreign country simply by


living in that country. ___6______ , this is not necessarily true. Often the longer we stay in a foreign
country, the more we realize how little ____7______ actually know about the culture of that country.
Books and talks about other people’s culture can even ____8______ dangerous because they
concentrate on cultural differences and exaggerate national characteristics; sometimes a lot of the
information ___9_______ contain is true.
In a survey recently carried out in Britain, people were asked to make a list of any thing which
they thought was typical of Britain and would interest foreign visitors there. Most of ____10______
mentioned Shakespeare, the Queen, village inns, English folk dancing, football hooligans, umbrellas,
English castles, cricket and fish and chips.
Câu 6: A. So B. Although C. Unless D. However
Câu 7: A. you B. one C. they D. we
Câu 8: A. be B. to be C. being D. will be
Câu 9: A. which B. they C. in that D. that
Câu 10: A. their B. theirs C. themselves D. them
Câu 11: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The house _______ six decades ago.
A. was building B. will be built C. was built D. was to be built
Câu 12: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
A. thought B. think C. though D. thin
Câu 13: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
After you graduate from university, you still have to go on _________.
A. studying B. study C. studies D. studied
Câu 14: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác
A great country can grows from a small colony.
A B C D
Trang3/3 - Mã đề thi 209
Câu 15: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Martin grew to be very _________ of her pet snake.
A. interested B. fond C. satisfied D. keen
Câu 16: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại

A. official B. both C. hold D. most
Câu 17: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác
The teacher suggested having an discussion on the topic.
A B C D
Câu 18: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác
English is spoken as the international language in the Australia.
A B C D
Câu 19: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
I’m not going to the party _________ I know that I should.
A. although B. because C. despite D. if
Câu 20: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
I haven’t seen him _______ .
A. since many years B. many years ago C. last year D. for many years
Câu 21: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
My daughter / spend / two hours / study / mathematics / every day.
A. My daughter spent two hours studying mathematics every day.
B. My daughter spends two hours to study mathematics every day.
C. My daughter spent two hours to study mathematics every day.
D. My daughter spends two hours studying mathematics every day.
Câu 22: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
If I _________ you, I _________ silent.
A. were – would keep B. was – keep C. am – will keep D. were – kept
Câu 23: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
A. mended B. arrived C. stimulated D. decided
Câu 24: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. example B. computer C. magazine D. however
Câu 25: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
French _________ in Quebec, Canada.
A. spoke B. spoken C. speaks D. is spoken
Đọc đoạn văn và chọn phương án đúng ứng với A, B, C hoặc D từ câu 26 đến câu 30:

Smoking is not as common in American as in many other countries. Generally, Americans
smoke less than Europeans and much less than Asians. It is a practice that is becoming less and less
socially acceptable.
Smoking is prohibited in many places. It is not allowed in any public buildings, on any public
transportation ( including airplane flights within the United State), in shops, in movies theaters,
schools, and office buildings. The general rule is if you are indoors, then you probably are not
allowed to smoke. The exceptions are bars, nightclubs, and some restaurants. If a restaurant does
allow smoking, it will only be in an area that is designated for smokers. If you are with someone,
even outdoors, it is polite to ask if they mind before you start smoking.
The legal smoking age in America is 18. If you are buying cigarettes (or another tobacco
product) and you look young, the store clerk is required by law to ask you for proof of legal age.
You should be prepared to provide identification.
Câu 26: The main idea of the passage is _______
A. Smoking is allowed everywhere
B. Smoking is becoming more and more socially acceptable
C. Smoking is good for your health
D. Smoking is becoming less and less socially acceptable.

Trang3/3 - Mã đề thi 209
Câu 27: The legal smoking age in America is _______
A. 15
B. 18
C. 1 7
D. 16
Câu 28: It is _______to ask before you start smoking.
A. polite
B. impolite
C. rude
D. unkind
Câu 29: You are NOT allowed to smoke in:

A. bars
B. public buildings
C. some restaurants
D. nightclubs
Câu 30: The people in __________ are NOT mentioned in the passage:
A. Asia
B. America
C. Africa
D. Europe
Câu 31: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
I got a job _________ my bad English.
A. if B. although C. in spite of D. because
Câu 32: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác
I enjoy to cook for these five hungry children.
A B C D
Câu 33: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
He says that he _________ his homework since 5 o’clock.
A. did B. had done C. was doing D. has done
Câu 34: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
it / necessary / us / think / about / this matter.
A. It’s for us to think about this matter carefully necessary.
B. It’s necessary for us to think about this matter carefully.
C. To think about this matter carefully it necessary for it.
D. For us to think about this matter carefully it’s necessary.
Câu 35: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
_________ the cold weather, the match will go ahead.
A. although B. because C. despite D. in spite
Câu 36: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Do you know the reason ________ the English drive on the left.
A. when B. why C. which D. where

Câu 37: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Hearing she was _________ of work took me by surprise.
A. on B. out C. under D. in
Câu 38: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
We _________ the game if we’d had a few more minutes.
A. will win B. might have won C. won D. had won
Câu 39: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. library B. actually C. material D. carefully
Câu 40: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
We saw the girl _________ you say is very beautiful.
A. whom B. whose C. who D. which

Trang3/3 - Mã đề thi 209

STT

Đề 132 Đề 209 Đề 357 Đề 485 STT

Đề 132 Đề 209 Đề 357

Đề 485
1 B D A C 21 D D C B
2 D D D D 22 A A C

A
3 D D A A 23 B B D

C
4 D A C B 24 D C A


C
5 B D B B 25 D D B

D
6 C D C B 26 B D D

B
7 B D B A 27 A B A

D
8 A A D A 28 D A A

D
9 D B D A 29 B B C

A
10 B D A D 30 A C B

B
11 C C D A 31 B C B

D
12 C C D D 32 C A A

A
13 C A B C 33 C D A

C
14 C C B C 34 D B D


D
15 A B D C 35 A C A

D
16 A A D D 36 A B D

D
17 C C A A 37 D B C

C
18 D D D B 38 A B B

C
19 A A C C 39 D C A

C
20 D D C A 40 C A C

D


×