Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN : ANH VĂN LỚP 12 - Mã đề thi 132 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.03 KB, 4 trang )


Trang3/3 - Mã đề thi 132

ĐỀ THI HỌC KỲ I .
MÔN : ANH VĂN LỚP 12
Thời gian làm bài: 45phút
(Lưu ý : Thí sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm)


Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

Câu 1: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Do you know the reason ________ the English drive on the left.
A. which B. why C. where D. when
Câu 2: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
After you graduate from university, you still have to go on _________.
A. studied B. study C. studies D. studying
Câu 3: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. computer B. example C. however D. magazine
Câu 4: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
A. decided B. mended C. stimulated D. arrived
Câu 5: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
French _________ in Quebec, Canada.
A. spoken B. is spoken C. speaks D. spoke
Câu 6: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Farmers can protect their land by _________different crops on the same land.
A. grow B. grew C. growing D. grown
Câu 7: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
I’m not going to the party _________ I know that I should.


A. if B. although C. because D. despite
Câu 8: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
We saw the girl _________ you say is very beautiful.
A. whom B. who C. which D. whose
Câu 9: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
A. thought B. think C. thin D. though
Câu 10: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Jane said she_________20 the following week
A. is B. would be C. was D. will be
Câu 11: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The princess was happy during the years _________ she lived with the fairy.
A. in which B. where C. when D. that
Câu 12: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
We _________ the game if we’d had a few more minutes.
A. will win B. won C. might have won D. had won
Câu 13: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The house _______ six decades ago.
A. was building B. will be built C. was built D. was to be built
Câu 14: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
it / necessary / us / think / about / this matter.
A. It’s for us to think about this matter carefully necessary.
B. To think about this matter carefully it necessary for it.
C. It’s necessary for us to think about this matter carefully.
D. For us to think about this matter carefully it’s necessary.

Trang3/3 - Mã đề thi 132
Câu 15: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
I haven’t seen him _______ .
A. for many years B. last year C. many years ago D. since many years
Câu 16: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:

I can’t play _________ piano, but I can play _________ guitar.
A. the – the B. a – the C. an – a D. the – a
Câu 17: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
My daughter / spend / two hours / study / mathematics / every day.
A. My daughter spent two hours studying mathematics every day.
B. My daughter spent two hours to study mathematics every day.
C. My daughter spends two hours studying mathematics every day.
D. My daughter spends two hours to study mathematics every day.
Câu 18: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
If I _________ you, I _________ silent.
A. were – kept B. was – keep C. am – will keep D. were – would keep
Câu 19: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Martin grew to be very _________ of her pet snake.
A. fond B. keen C. satisfied D. interested
Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau từ câu 20
đến câu 24:
Many people think that we can learn a lot about the culture of a foreign country simply by
living in that country. ___20______ , this is not necessarily true. Often the longer we stay in a foreign
country, the more we realize how little ____21______ actually know about the culture of that
country. Books and talks about other people’s culture can even ____22______ dangerous because
they concentrate on cultural differences and exaggerate national characteristics; sometimes a lot of
the information ___23_______ contain is true.
In a survey recently carried out in Britain, people were asked to make a list of any thing which
they thought was typical of Britain and would interest foreign visitors there. Most of ____24______
mentioned Shakespeare, the Queen, village inns, English folk dancing, football hooligans, umbrellas,
English castles, cricket and fish and chips.
Câu 20: A. So B. Although C. Unless D. However
Câu 21: A. you B. one C. they D. we
Câu 22: A. be B. to be C. being D. will be
Câu 23: A. which B. they C. in that D. that

Câu 24: A. their B. theirs C. themselves D. them
Câu 25: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
A. hold B. both C. most D. official
Câu 26: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
_________ the cold weather, the match will go ahead.
A. because B. despite C. in spite D. although
Câu 27: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
I got a job _________ my bad English.
A. in spite of B. because C. although D. if
Câu 28: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Hearing she was _________ of work took me by surprise.
A. on B. under C. in D. out
Câu 29: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
He says that he _________ his homework since 5 o’clock.
A. had done B. has done C. was doing D. did
Câu 30: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. material B. carefully C. library D. actually


Trang3/3 - Mã đề thi 132
Câu 31: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Windmills _________ by the Persians around 1500 years ago.
A. invented B. were invented C. are invented D. are invent
Câu 32: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác
A great country can grows from a small colony.
A B C D
Câu 33: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác
The teacher suggested having an discussion on the topic.
A B C D
Câu 34: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác

English is spoken as the international language in the Australia.
A B C D
Câu 35: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác
I enjoy to cook for these five hungry children.
A B C D

Đọc đoạn văn và chọn phương án đúng ứng với A, B, C hoặc D từ câu 36 đến câu 40:
Smoking is not as common in American as in many other countries. Generally, Americans
smoke less than Europeans and much less than Asians. It is a practice that is becoming less and less
socially acceptable.
Smoking is prohibited in many places. It is not allowed in any public buildings, on any public
transportation ( including airplane flights within the United State), in shops, in movies theaters,
schools, and office buildings. The general rule is if you are indoors, then you probably are not
allowed to smoke. The exceptions are bars, nightclubs, and some restaurants. If a restaurant does
allow smoking, it will only be in an area that is designated for smokers. If you are with someone,
even outdoors, it is polite to ask if they mind before you start smoking.
The legal smoking age in America is 18. If you are buying cigarettes (or another tobacco
product) and you look young, the store clerk is required by law to ask you for proof of legal age.
You should be prepared to provide identification.
Câu 36: The main idea of the passage is _______
A. Smoking is becoming less and less socially acceptable.
B. Smoking is becoming more and more socially acceptable
C. Smoking is good for your health
D. Smoking is allowed everywhere
Câu 37: The legal smoking age in America is _______
A. 15
B. 16
C. 1 7
D. 18
Câu 38: It is _______to ask before you start smoking.

A. polite
B. impolite
C. rude
D. unkind
Câu 39: You are NOT allowed to smoke in:
A. bars
B. nightclubs
C. some restaurants
D. public buildings
Câu 40: The people in __________ are NOT mentioned in the passage:
A. Asia
B. America
C. Africa
D. Europe

Trang3/3 - Mã đề thi 132

STT

Đề 132 Đề 209 Đề 357 Đề 485 STT Đề 132 Đề 209 Đề 357

Đề 485
1 B D A C 21 D D C B
2 D D D D 22 A A C

A
3 D D A A 23 B B D

C
4 D A C B 24 D C A


C
5 B D B B 25 D D B

D
6 C D C B 26 B D D

B
7 B D B A 27 A B A

D
8 A A D A 28 D A A

D
9 D B D A 29 B B C

A
10 B D A D 30 A C B

B
11 C C D A 31 B C B

D
12 C C D D 32 C A A

A
13 C A B C 33 C D A

C
14 C C B C 34 D B D


D
15 A B D C 35 A C A

D
16 A A D D 36 A B D

D
17 C C A A 37 D B C

C
18 D D D B 38 A B B

C
19 A A C C 39 D C A

C
20 D D C A 40 C A C

D


×