Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bài tập kỹ thuật nhiệt - Chương 5 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.25 KB, 13 trang )


Trờng đại học công nghiệp hà nội 59 bài tập kỹ thuật nhiệt
Chơng 5
Dẫn nhiệt
1. bài tập giảI mẫu:
Bi 1:
Vỏch bung sy c xõy dng bng hai lp: lp gch dy 250mm, cú h
s dn nhit bng 0,7W/m
0
K; lp n bc ngoi cú h s dn nhit bng 0,00465
W/m
0
K. Nhit mt tng trong bung sy bng 110
0
C. nhit mt tng bờn
ngoi bng 25
0
C. Xỏc nh chiu dy lp n tn tht nhit qua vỏch bung sy
khụng vt quỏ 110W/m
2
. Tớnh nhit tip xỳc gia hai lp.
Lời giải:
Mt dũng nhit qua vỏch bung sy

2
2
1
1
3ww
tt
q


1


+



=


]
q
tt
[
2
1
1
ww
2
21





=

Suy ra .m019,00465,0)
7,0
250,0

110
25110
(
2
=

=
Vy chiu di lp n bng 19mm
Nhit tip xỳc gia hai lp.

1
1
1w2w
qtt


=
Suy ra:
.C7,70
7,0
250,0
110110t
0
w
2
==
Bi 2:
Tng lũ hai lp, lp trong bng gch chu la lp ngoi bng gch cỏch
nhit. Chiu dy lp gch chu la bng 200 mm h s dn nhit
8,1

=

W/m
0
K .
Hệ số dẫn nhiệt ca gch cỏch nhit l

= 0,054(1+0,0024t) W/m
0
K. Nhit mt
trong ca vỏch
0
w
800t
1
= C. Xỏc nh chiu dy ca lp gch cỏch nhit đ tn tht
nhit qua tng khụng vt quỏ 1100W/m
2
v nhit b mt ngoi ca tng
khụng vt quỏ 50
0
C.
Li gii:
Nhit tip xỳc gia hai lp:

1
1
ww
.qtt
32



+=


Trờng đại học công nghiệp hà nội 60 bài tập kỹ thuật nhiệt
.C172
8,1
200,0
11050t
0
w
2
==
Chiu dy ca lp gch cỏch nhit:
tb1
ww
1
.
q
tt
21


=
H s dn nhit trung bỡnh ca lp gch cỏch nhit:
)]
2
17800
(0024,01[054,0

tb1
+
+=
117,0
tb1
= W/m
0
K

.m067,0117,0.
1100
172800
1
=

=
Chiu dy ca lp gch cỏch nhit l 67 mm.
Bi 3:
Đng kớnh trong v ng kớnh ngoi ca mt ng ng hi bng 160 mm
v 170 mm. B mt ngoi ca hai ng ph hai lp cỏch nhit chiu dy ca lp th
nht l 30mm, chiu dy ca lp th hai l 50mm. H s dn nhit ca vỏch ng v
cỏc lp cỏch nhit ln lt l 50 W/m
0
K v 0,08 W/m
0
K. Nhit b mt trong
cựng bng 300
0
C v nhit b mt ngoi cựng l 50
0

C. Tớnh nhit lng tn tht
trờn 1m ng ng v nhit tip xỳc gia cỏc lp.
Lời gii:
d
1
=160 mm
d
2
=170 mm
d
3
=170+2.30=230 mm
d
4
=230+2.50=330 mm
Nhit lng tn tht trờn 1m ng










+

+



=
3
4
3
3
21
2
1
2w1w
1
d
d
ln
1
2d
d
ln
1
d
d
ln
1
2
1
tt
q


W/m240

230
330
ln
08,0.14,3.2
1
170
230
ln
15.0.14,3.2
1
160
170
ln
50.14,3.2
1
50300
q
1
=
++

=
Nhit tip xỳc gia lp 1 v lp 2.

1
2
1
1W1W2
d
d

ln.
2
1
qtt

=


C300
160
170
ln.
50.14,3.2
1
240300t
o
W2
=

Trờng đại học công nghiệp hà nội 61 bài tập kỹ thuật nhiệt
Nhit tip xỳc gia lp 2 v lp 3:

3
4
3
1W4W3
d
d
ln.
2

1
qtt

+=


C223
230
330
ln.
08,0.14,3.2
1
24050t
0
W3
=+=
Bi 4:
Mt lũ phn ng ht nhõn hỡnh cu ng kớnh ngoi 960mm. B dy ca
vỏch (gm cú kớnh thch anh v thộp) bng 50mm. H s dn nhit tng ng
bng 1,488W/m
0
K. Nhit b mt trong v ngoi bng 210
0
C v 80
0
C. Xỏc nh
mt dũng nhit trờn b mt trong v ngoi ca lũ phn ng ht nhõn.
Li gii:
Nhit lng truyn qua vỏch cu


)
960,0
1
860,0
1
(
488,1.14,3.2
1
80210
)
d
1
d
1
.(
2
1
tt
Q
21
2w1w


=



=

W10029Q =


Tn tht nhit lng trờn 1m
2
mt ngoi:

2
22
2
ng
ng
m
W
;3466
96,0.14,3
10029
d
Q
F
Q
q ==

==

Tn tht nhit trn 1m
2
mt trong:

2
22
1

tr
ng
m
W
;4318
86,0.14,3
10029
d
Q
F
Q
q ==

==

Bi 5:
Do ma sỏt gia mỏy v vũng bi nờn nhit ch b ma sỏt ca trc mỏy cao
hn nhit ca mụi trng xung quang là 60
0
C. H s dẫn nhit ca vt liu lm
trc mỏy bng 58 W/m
0
K, h s to nhit t b mt trc mỏy ti khụng khớ bng 7
W/m
2
.
0
K. ng kớnh trc mỏy bng 60 mm. Tỡm s phõn b nhit dc theo trc
mỏy v nhit lng truyn qua b mt trc mỏy. Coi trc mỏy nh thanh di vụ hn.
Li gii:

S phõn b nhit dc theo trc mỏy,

28,2
4
06,0
14,3.58
06,0.14,3.7
f.
U.
m
2
==


=


)x84,2exp(60 =

Trờng đại học công nghiệp hà nội 62 bài tập kỹ thuật nhiệt
Nhit lng truyn qua b mt trc mỏy

W f mQ
1
=

60.
4
06,0
.14,3.58.28,2Q

2
= W28
=
.
Bi 6:
o nhit ca mt bỡnh khớ nộn ngi ra dùng mt nhit k thu ngõn t
trong ng thộp (hỡnh 24) c hn lin v bỡnh, bờn trong ng thộp cú du. Nhit
k ch nhit u ng thộp l 84
0
C. Nhit gc thộp l 40
0
C. Chiu di ng
thộp l 120mm, bề dy v ng thộp l 1,5mm. H s ta nhit t khớ nộn ti ng
thộp bng 233,3W/m
2
.
0
K. H s dn nhit ca vt liu lm ng thộp l 55,8
W/m
0
K. Xỏc nh nhit ca khớ nộn trong bỡnh v sai s phộp o.
Li gii:
Coi ng thộp nh mt thanh trũn hu hn b qua tn nhit u thanh. Nhit
u thanh. Chớnh l nhit nhit k ch.

)mh(ch
1
2

=



f.
U.
.hh.m


=


d.U =

= .d.f
Do ú
212,0.
0015,0.8,55
23,2
h.h.m ==


=

)mh(ch
1
2

=
Hỡnh 24
Hay
2ch

1
tt
tt
)mh(ch
1
f1
f2
1
2
=


==




266,0
76,3
1
t40
t84
f
f
==



Nên
C100

266,01
40.266,084
t
0
f
=


=

Nhit ca khớ nộn l 100
0
C. Vy sai s ca phộp o l

C1684100t
0
==

Bi 7:
Tớnh nhit lng to ra cỏnh thng lm bng thộp v nhit nh cỏnh. Nu
KW/m50
0
= , K.W/m10
02
= ; chiu dy cỏnh mm5
=

, chiu cao cỏnh h=50mm.
Chiu rng cỏnh L=1m. Nhit d ti gc cỏnh
C80

0
1
=
.

Tr−êng ®¹i häc c«ng nghiÖp hµ néi 63 bµi tËp kü thuËt nhiÖt
Lời giải:
Nhiệt độ dư tại đỉnh cánh :

)mh(ch
1
2
φ



95,8
005,0.50
20.22
m ==
λδ
α
= l/m
m.h = 8,95.0,05 = 0,477
ch(mh) = ch(0,447) = 1,10
7,72
10,1
80
2
==θ

0
C
Nhiệt lượng truyền qua cánh

th(mh).f mQ
1
ϕλ=

)447,0(th8.1.005,0.50.95,8Q =

W5,75Q =
Bài 8:
Bộ sấy không khí được chế tạo bằng những ống gang có cánh tiết diện hình
thang, chiều dài ống 2500mm. Chiều cao cánh 30,5mm, chiều dày gốc cánh
mm3
1
=δ , chiều dày đỉnh cánh mm1
2
=
δ
. Hệ số dẫn nhiệt của gang
KWm.3,52
0
=λ , nhiệt độ gốc cánh bằng 450
0
C, nhiệt độ không khí 350
0
C. Hệ số toả
nhiệt từ bề mặt cánh tới không khí
K.W/m3,233

02

. Xác định nhiệt độ đỉnh cánh
và nhiệt lượng toả ra từ bề mặt cánh.
Lời giải:
Nhiệt độ ở đỉnh cánh

)mh(ch
1
2
φ



1,21
002,0.3,52
3,23.22
m ==
λδ
α
= l/m
m.h = 21,1.0,0305 = 0,644
ch(mh) = ch(0,644) = 1,2147

823,0
2147,1
1
)mh(ch
1
1

2
===
θ
θ


2
θ = 3,82
2147,1
350450
)mh(ch
1
=

=
θ
0
C

2
θ =
12
tt −

Trờng đại học công nghiệp hà nội 64 bài tập kỹ thuật nhiệt

2
t
=
2


+
1
t
= 82,3+350 = 423,3
0
C
Nhit lng to ra t b mt cỏnh

F
Q
'.F'.'Q =


).(f'
1
2
1
2




=


1
2



=
3
1


)
3
1
.823,0(f'=

02,1'=
Din tớch b mt cỏnh tớnh toỏn
F = 2.h.L = 2.0,0305.2,5 = 0,135 m
2
Nhit lng truyn qua cỏnh tớnh toỏn

th(mh).f mQ
1
=

5676,0.100.002,0.5,2.3,52.1,21Q =

W313Q =
Din tớch b mt cỏnh hỡnh thang
F' = 2L.
cos
h
= 0,1135 m
2
gúc rt bộ cos =1

F' = 2.2,5.0,0305 = 0,1135 m
2

Q' = 1,02. 313 = 319 W
Bi 9:
Mt b hõm nc lp rỏp t nhng ng gang cú cỏnh tay trũn ng kớnh
ngoi ca ng 76mm, ng kớnh cỏnh tay 200mm b dy cỏnh 5mm. Xỏc nh
lng nhit t khúi n b mt ca ng v nhit nh cỏnh nu nhit khúi l
400
0
C. Nhit gc cỏnh tay 180
0
C. H s to nhit t khúi n b mt cỏnh bng
46,5W/m
2
.
0
K. H s dn nhit ca gang bng 52,4 W/m
0
K
Li gii:

8,18
005,0.4,52
5,46.22
m ==


=
l/m

h = 100 38 = 62mm = 0,062 m
m.h = 18,8.0,062 = 1,165


Trờng đại học công nghiệp hà nội 65 bài tập kỹ thuật nhiệt
ch(mh) = ch(01,165) = 1,76
th(mh) = th(01,165) = 0,823

568,0
76,1
1
)mh(ch
1
1
2
===




63,2
38
100
r
r
1
2
==

Nhit d ti nh cỏnh


2
= 125
76,1
220
)mh(ch
1
==

0
C
Nhit ti nh cỏnh

2
t =
2
+
1
t = 125 + 80 = 205
0
C
Nhit lng truyn qua mt cỏnh

F
Q
'.F'.'Q =

Din tớch b mt cỏnh tớnh toỏn
F' = 2.h.L = 2.0,062.1 = 0,124 m
2

Nhit lng truyn qua b mt cỏnh tớnh toỏn

th(mh).f mQ
1
=

892823,0.220,1.005,0.4,52.8,18Q
=
=
W
Din tớch b mt cỏnh trũn
F''=
)038,01,0(2)rr(2
222
1
2
2
=

F

=0,054m
2

()
6,2;568,0f
r
r
;f
1

2
1
th2
,,
=










=

,,

= 0,836
Nhit lng truyn qua mt cỏnh trũn
W325
124,0
892
.054,0.836.0
F
Q
.F.Q
,,,,''
===

Bi 10:
Mt thit b sy bng in c ch to t cỏc dõy nicrom ng kớnh d =
2mm, di 10m, khụng khớ lnh thi vo thit b sy cú nhit 20
o
C. Tớnh nhit
lng to ra trờn mt một dõy, nhit b mt v nhiờt tõm ca dõy. Nu dòng
điện t núng cú cng 25 A, in tr sut

=1,1 mm
2
/m, h s dn nhit ca
dõy

=17,5 W/m
0
K, h s to nhit t b mt dõy ti khụng khớ

=46,5 W/m
2
.
0
K

Tr−êng ®¹i häc c«ng nghiÖp hµ néi 66 bµi tËp kü thuËt nhiÖt
Lời giải:
§iện trở của dây đốt nóng

Ω=
π
=ρ= 5,3

l.
10.1,1
s
l
R
2

Nhiệt độ do dây phát ra

W5,218725.5,3RIQ
22
===
Nhiệt lượng phát ra trên 1m dây

m/W75,218
10
5,2187
l
Q
q
1
===

Năng xuất phát nhiệt

36
22
0
1
v

m/W10.7,69
001,0.
75,218
r
q
q =
π
=
π
=

Nhiệt độ trên bề mặt của dây

a2
r.q
tt
0v
fw
+=

C769
5,46.2
10.1.10.7,69
20t
o
36
w
=+=



Nhiệt độ tại tâm dây

C770t
5,17.4
10.1.10.7,69
5,46.2
10.1.10.7,69
20t
r
4
q
2
rq
tt
0
0
62636
0
2
0
v02
f0
=
++=
λ
+
α
+=

Bài 11:

Một tấm cao su dầy 2
δ
=20mm, nhiệt ®é ban đầu t
0
=140
0
C được làm nguội
trong môi trường không khí có nhiệt độ t
f
=15
0
C. Xác định nhiệt độ ở tâm và trên bề
mặt tấm cao su sau 20 phút. Biết hệ số dẫn nhiệt của cao su
K.m/W175,0
0
=λ , hệ
số dẫn nhiệt độ
s/m10.33,8a
28−
=
. Hệ số toả nhiệt từ bề mặt tấm cao su đến môi
trường
K.m/W65
02

.
Lời giải:

71,3
075,0

01,0.65.
Bi ==
γ
δα
=

1
01,1
60.20.10.33,8.a
F
2
8
2
0
==
δ
τ
=


Căn cứ Bi=3,75 và Fo=1 từ đồ thị tra được

Tr−êng ®¹i häc c«ng nghiÖp hµ néi 67 bµi tËp kü thuËt nhiÖt

26,0
038,0
*
0X
*
1X



=
=

Vậy nhiệt độ trên bề mặt

)tt(tt
f0
*
XfX
−θ+=
δ=δ=


C4,25)15140(038.015t
0
X
=−+=
δ=

Nhiệt độ tại tâm

)tt(tt
f0
*
0Xf0X
−θ+=
==



C5,47)15140(26.015t
0
0X
=−+=
=

Bài 12:
Một thanh thép dài d = 2r
0
=120mm nhiệt độ ban đầu t
0
= 20
0
C

được

nung
nóng trong lò có nhiệt độ t
f
= 820
0
C. Xác định thời gian cần thiết đÓ nhiệt độ của
tâm trục đạt giá trị 800
0
C và nhiệt độ trên bề mặt khi đó là bao nhiêu. Biết hệ số dẫn
nhiệt của vật liệu
88,20
=

=λ W/m.
0
K, hệ số dẫn nhiệt a =2,2.10
-2
m
2
/s, hệ số toả
nhiệt trên bề mặt của trục
2,139=α W/m
2
.
0
K
Lời giải:

4,0
88,20
06,0.2,139
r.
Bi
0
==
λ
α
=

025,0
20820
800820
*

0R
=



=

Căn cứ vào Bi=0,4 và
*
0R=
θ
= 0,025 từ đồ thị ta tra được Fo=5,2 vậy thời gian đốt
nóng cần thiết

h85,0
10.2,2
06,0.2,5
a
r.F
2
2
2
00
===τ



51=τ
phút
Nhịêt độ trên bề mặt khi đó đạt được


C804)20820(02,0820t
)tt(tt
02,0)2,5,4,0(f)Fo,Bi(f
0
rr
01
*
1Rfrr
*
1R
0
0
=−−=
−θ−=
===θ
=
==
=

Bài 13:
Một khối thép kích thước 200x400x500(mm), nhiệt độ ban đầu t
0
= 20
o
C được
đốt nóng trong lò có nhiệt độ t
f
= 1400
0

C. Xác định nhiệt độ tại tâm khối thép sau
1,5h. Biết hệ số dẫn nhiệt của vật liệu
12,37
=
λ
W/m.
0
K, hệ số dẫn nhiệt độ
2
10.5,2a

= m
2
/h hệ số toả nhiệt trên bề mặt vật
α
=185,6 W/m
2
.
0
K

Tr−êng ®¹i häc c«ng nghiÖp hµ néi 68 bµi tËp kü thuËt nhiÖt
Lời giải:
Nhiệt độ dư tại tâm khối thép xác địnhtheo biểu thức
of
0Zf
of
0Tf
of
0Xf

of
f
tt
tt
.
tt
tt
.
tt
tt
tt
tt






=


===

Trong ®ã
0x0y0x
t,t,t
===
là nhiệt độ ở tâm của tÊm phẳng theo chiều OX,OY,OZ.
§èi víi tÊm phẳng có chiều dày
mm2002

X
=
δ
ta cã:
5,0
12,37
1,0.6,185
.
Bi
75,3
1,0
5,1.10.5.2a
Fo
x
X
2
2
2
x
X
==
λ
δα
=
==
δ
τ
=



§èi víi tÊm phẳng có chiều dày
mm4002
Y
=
δ
ta cã:
0,1
12,37
2,0.6,185
.
Bi
937,0
2,0
5,1.10.5.2a
Fo
y
y
2
2
2
y
y
==
λ
δα
=
==
δ
τ
=



§èi víi tÊm phẳng có chiều dày
mm5002
Z
=
δ
ta cã:
25,1
12,37
25,0.6,185z.
Bi
6,0
25,0
5,1.10.5.2a
Fo
z
2
2
2
z
z
==
λ
δα
=
==
δ
τ
=



Tra đồ thị
0852,068,0.57,0.22.0
tt
tt
68,0)6,0,25,1(f
tt
tt
57,0)937,0;1(f
tt
tt
22,0)75,3;5,0(f
tt
tt
0f
f
0f
0
z
f
0f
0
y
f
0f
0xf
==



==


==


==


=
=
=

Nhiệt độ tại tâm khối thép sau 1,5h đốt nóng

.C1282)241400(852,01400t
)tt(852,0tt
0
off
=−==

−=



Trờng đại học công nghiệp hà nội 69 bài tập kỹ thuật nhiệt
2. bài tập tự luyện

Bi 14:
Mt tng gch cao 5m, rng 3m dy 250mm h s dn nhit ca gch

6,0=

W/m.
0
K. Nhit b mt tng phớa trong l 70
0
C v b mt tng phớa
ngoi l 20
0
C tớnh tn tht nhit qua tng?
Tr li : Q = 1800W
Bi 15:
Mt vỏch phng dy 0,5m h s dn nhit
)t001,01(1
+
=

W/m.
0
K. Nhit b mặt
gch l 1000
0
C v 200
0
C.

Xỏc nh mt dũng nhit truyn qua vỏch?
Tr li : q = 2560 W/m
2
Bi 16:

Vỏch thộp lũ hi dy 20 mm. Nhit nc vo l 200
0
C. p sut lm vic l 20
bar, Sn lng hi l 30 kg/m
2
trong mt gi (hi bóo ho khụ ). Xỏc nh chờnh
nhit gia hai b mt vỏch?
Tr li :
.C5.6t
0
=

Bi 17:
Mt tng lũ xõy bng hai lp. Lp gch samot dy
1
= 120 mm, h s dn nhit
l
1
=0,93W/m.
0
K v lp gch dy
3
=250mm, h s dn nhit
3
=0,7W/m
0
K.
a)Nếu thờm vo gia mt lp bt diatomit dy 50mm, có = 0,113+0,00023.t
W/m.
0

K thỡ chiu dy lp gch s bng bao nhiờu mt dũng nhit qua
tng khụng i. Bit nhit b mt trong v ngoi ca tng luụn luụn bng
1000
0
C v 50
0
C?
b) Tớnh nhit cỏc b mt tip xỳc?
Tr li: a) Chiu dy lp gch 102mm.
b)
C750t
0
2w
= , .C.343t
0
3w
=
Bi 18:
Tng lũ gm hai lp. Lp trong l lớp gch chịu la dy
mm200
1
=

h s dn
nhit
8.1
1
= W/m
0
K. Lp ngoi l lp gch cỏch nhit cú h s dn nhit

)t.024,01(054,0
2
= W/m.
0
K. Nhit b mt trong ca tng l 800
0
C. Xỏc nh
chiu dy ca lp cỏch nhit tn tht nhit khụng vt quỏ 1400W/m
2
v nhit
b mt ngoi tng khụng vt quỏ 50
0
C?
Tr li
42= mm.
Bi 19:
Tng lũ hi gm ba lp, lp gch samot dy
,mm250
1
= h s dn nhit 28,1
1
=
W/m.
0
K. Lp cỏch nhit dy 125mm, h s dn nhit 25,0
2
=

W/m.
0

K v lp gch
dy 250mm, h s dn nhit
8,0
3
=
W/m.
0
K. Nhit b mt tng phớa trong
l 1527
0
C v phớa ngoi l 47
0
C. Xỏc nh tn tht nhit qua tờng v nhit tip
xỳc gia hai lp?
Tr li: q = 1100W/m
2
.

C1312t
0
w
2
= , .C400t
0
w
3
=

Trờng đại học công nghiệp hà nội 70 bài tập kỹ thuật nhiệt


Bi 20:
Tng buồng la lũ hi xõy bng hai lp, lp gch samot dy 1250mm v lp gch
dy 500mm. Nhit trong v ngoi ca tng l 1100
0
C v 50
0
C. H số dn
nhit ca lp gch samot l
1
=(0,28ữ0,00023t) W/m.
0
K ca lp gch
2
=0,7
W/m.
0
K. Xỏc nh tn tht nht qua 1 m
2
tng la v nhit mt tip xỳc gia
hai lp?
Tr li
0
w
828t
2
=
C; 1090q = W/m
2
.
Bi 22:

Mt ng thộp ng kớnh d
1
/d
2
=100/110 mm h s dn nhit
1
=50W/m.
0
K. ng
c ph hai lp cỏch nhit cú b dy nh nhau v bng 50mm. Nhit độ b mt
trong ca ng bng 250
0
C. Nhit b mt ngoi ca lp cỏch nhit th hai bng
50
0
C. H s cỏch nhit ca lp cỏch nhit th nht v th hai ln lt bng 0,06
W/m.
0
K v 0,12 W/m.
0
K
a) Xỏc nh tn tht nhit trờn 1m ng v nhit tip xỳc gia hai lp cỏch nhit?
b) Nếu i v trớ ca hai lp cỏch nhit thỡ tn thỏt nhit trờn 1m ng v nhit
gia hai lp cỏch nhit s thay i nh th no?
Tr li : a) q = 89,5W/m;
0
3w
96t = C
b) q = 105,5 W/m;
0

3w
159t = C
Bi 23:
Mt ng thộp ng kớnh d1/d2 bng 200/220mm, h s dn nhit
1
=50W/m.
0
K.
Đ gim tn tht nhit ng c bc hai lp cỏch nhit, lp cỏch nhit th nht dy
50mm h s dn nhit
2
=0,2W/m.
0
K, lp cỏch nhit th hai dy 80mm h s dn
nhit
3
=0,1W/m.
0
K. Nhit bề mặt trong ng
0
w
327t
1
=
C, nhit bề mt lp
cỏch nhit ngoi cựng
0
4w
47t = C. Xỏc nh tn tht nhit qua 1m ng v nhit
tip xỳc gia cỏc lp ?

Tr li: q
1
= 282 W/m ; t
w2
= 327
0
C; t
w3
= 243
0
C
Bi 24:
Mt ng ng dn hi ng kớnh d1/d2 = 160/170 mm, h s dn nhit = 50
W/m.
0
K. Ngoi ng bc mt lp cỏch nhit dy 100 mm, hệ s dn nhit =
0,062(1ữ0,00363t) W/m.
0
K. Nhit b mt ngoi ng thộp t
W2
=300
0
C v mt
ngoi lp cỏch nhit t
W3
=50
0
C. Xác nh tn tht nhit qua 1m ng v nhit b
mt trong ca ng thộp?
Tr li:

205q
1
=
W/m; C301t
0
2w

Bài 25:
Bao hơi của lò hơi có đờng kính trong 600mm dầy 15mm, đợc bọc một lớp cách
nhiệt dầy 150 mm, hệ số dẫn nhiệt
K W/m0,1
0
2
= . Hệ số dẫn nhiệt của thép làm
bao hơi

1
= 50 W/m
0
K. Nhiệt độ bề mặt trong của bao hơi là 2000
0
C. Nhiệt độ bề
mặt ngoài lớp cách nhiệt là 500
0
C. Xác định tổn thất nhiệt của 1m bao hơi và nhiệt
độ của bề mặt tiếp xúc giữa các lớp?
Trả lời: q = 205 W/m; t
w2
= 1990
0

C.

Trờng đại học công nghiệp hà nội 71 bài tập kỹ thuật nhiệt

Bài 26:
Một cánh thẳng làm bằng thép có kích thứơc nh sau. Chiều dầy cánh
= 0,5mm,
chiều cao cánh h = 50mm, chiều rộng cánh L =1000 mm. Hệ số dẫn nhiệt của vật
liệu làm cánh

= 58 W/m
0
K. Hệ số toả nhiệt ở mặt bên

= 11,65 W/m
2
.
0
K. Nhiệt
độ d tại gốc cánh

1
=800
0
C Tính nhiệt lợng truyền qua bề mặt cánh và nhiệt độ
tại đỉnh cánh?
Trả lời: Q = 87,6 W;

2
= 72,70

0
C
Bài 27:
Xác định nhiệt lợng truyền qua cánh Hình thang, chiều rộng cánh 1m, chiều cao
cánh 50mm, chiều dầy gốc cánh 0,7mm, chiều dầy đỉnh cánh 0,3mm, hệ số dẫn
nhiệt của vật liệu làm cánh 46,5 W/m
0
K. Hệ số toả nhiệt từ bề mặt cánh đến môi
trờng xung quanh 23,3 W/m
2
.
0
K. Nhiệt độ d tại gốc cánh là 800C?
Trả lời Q = 89W.
Bài 28:
Một cánh tròn có bề dày
mm6.3= . Bán kính ở gốc cánh r
1
= 60mm, ở đỉnh cánh
r
2
=120mm. Hệ số toả nhiệt từ cánh tới không khí
K.m/W;35
02
=
. Hệ số dẫn nhiệt
của vật liệu làm cánh
K.m/W35
0
= , nhiệt lợng d tại gốc cánh là 800

0
C. Xác
định nhiệt lợng truyền qua cánh?
Trả lời: Q = 103W
Bài 29:
Một tờng gạch dày
m5,02 = . Nhiệt độ ban đầu t
0
= 18
0
C. Nhiệt độ môi trờng đột
ngột hạ xuống t
f
= 80
0
C. Hệ số toả nhiệt trên bề mặt tờng K.m/W12,8
02
= . Xác
định nhiệt độ trên bề mặt và ở tâm tờng sau 1h. Biết các thông số vật lý
K.m/W;872,0
0
= ;
3
m/kg1500= ; C=0,8374KJ/kg.
0
K?
Trả lời: Nhiệt độ trên bề mặt 14,27
0
C.
Nhiệt độ tại tâm 18

0
C.



×