Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án môn Toán lớp 3 :Tên bài dạy : Luyện tập so sánh các số có 5 chữ số, thứ tự các số pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.27 KB, 4 trang )

Luyện tập so sánh các số có 5 chữ số, thứ tự
các số


A Mục tiêu
- Củng cố về so sánh các số có 5 chữ số, thứ tự các số. Củng cố các
phép tính với số có bốn chữ số.
- Rèn KN so sánh số và tính toán cho HS
- GD HS chăm học.
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Kiểm tra:- Gọi 2 HS lên bảng
- Hát

56527 5699 14005 1400 +
5
67895 67869 26107 19720
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Luyện tập:
*Bài 1: -Đọc đề?
- Muốn điền số tiếp theo ta làm
ntn?
- Giao phiếu BT
- Gọi 3 HS chữa bài.

- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 2: BT yêu cầu gì?


- Nêu cách SS số?
- Gọi 2 HS làm trên bảng


56527 < 5699 14005 = 1400
+ 5
67895 > 67869 26107 >19720



- Điền số
-Ta lấy số đứng trước cộng thêm 1
đơn vị: 1 trăm; 1 nghìn.
99600; 99601; 99602; 99603;
99604.
18200; 18300; 18400; 18500;
18600.
89000; 90000; 91000; 92000;
93000.
- Điền dấu > ; < ; =
- HS nêu
- Lớp làm phiếu HT

- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 3:-Đọc đề?
- Tính nhẩm là tính ntn?
- Gọi HS nêu miệng




- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 5: -Đọc đề?
- Khi đặt tính em cần lưu ý điều gì?

- Ta thực hiện tính theo thứ tự nào?
- Y/c HS tự làm bài.

- Chấm bài, nhận xét.
4/Củng cố:
-Đánh giá giờ học
8357 > 8257 3000 + 2 < 3200

36478 < 36488 6500 + 200 >
6621
89429 > 89420 8700 – 700 =
8000

- Tính nhẩm
- HS nêu KQ
a) 5000 b) 6000
9000 4600
7500 4200
9990 8300

- Đặt tính rồi tính
- Đặt các hàng thẳng cột với nhau
- Từ phải sang trái.
- Làm vở
-Dặn dò: Ôn lại bài. KQ như sau:
a) 5727 b) 1410

3410 3978


×