Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử đại học Khối A năm 2010 lần 1 Môn: Vật lý - Mã đề 273 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.71 KB, 5 trang )

Mã 273
Trang 1
Trường THPT Thuận Thành số 1
Bộ môn Vật lý
o0o
(Đề thi gồm có 5 trang)
Đề thi thử đại học Khối A năm 2010 lần 1
Môn: Vật lý
Thời gian: 90 phút(không kể thời gian giao đề)


1/ Khi gắn một vật có khối lượng m = 4 kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, nó dao động với
chu kỳ T
1
= 1s. Khi gắn một vật khác khối lượng m
2
vào lò xo trên, nó dao động với chu kỳ T
2
= 0,5s.
Khối lượng của vật m
2

a 3kg b 2kg c 0,5kg d 1kg
2/ Chọn câu phát biểu đúng. Máy biến thế là một thiết bị điện từ có tác dụng
a Biến đổi hiệu điện thế và tần số dòng điện
b Biến đổi cường độ dòng điện và hiệu điện thế
c Biến đổi hiệu điện thế, không làm biến đổi cường độ dòng điện
d Biến đổi cường độ và tần số dòng điện
3/ Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 2s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
. Treo con lắc


vào trần của một thang máy. Cho thang máy chuyển động đi lên nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s
2
. Chu
kỳ dao động của con lắc là
a 2,05s b 2,15s c 1,98s d 1,95s
4/ Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức:
)V)(
2
π
tπ100sin(2100u 
,
)A)(
4
π
tπ100sin(210i 
. Kết luận nào dưới đây là đúng
a Tổng trở của mạch là
)(210 
b Hai phần tử đó là L,C
c Hai phần tử đó là R,L d Hai phần tử đó là R,C
5/ Một bánh xe chịu tác dụng của một mômen lực F không đổi. Biết rằng tổng mômen của lực F và
mômen lực ma sát không đổi bằng 24Nm. Trong 5s đầu tốc độ góc của bánh xe biến đổi từ 0rad/s đến
10rad/s. Sau đó lực F ngừng tác dụng, bánh xe quay chậm dần đều và dừng hẳn sau 50s. Cho biết mômen
của lực ma sát không đổi trong suốt thời gian bánh xe quay. Mômen của lực F là
a 21,6Nm b 2,64Nm c 2,16Nm d 26,4Nm
6/ Một đoạn mạch nối tiếp AB gồm: Đoạn mạch AM là điện trở thuần R = 60Ω, đoạn mạch MN là một
cuộn thuần cảm có độ tự cảm H
π
4,0

L  , đoạn mạch NB là một tụ điện. Hiệu điện thế ở hai đầu mạch AB
có biểu thức
)V(tπ100sin260u 
. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch AN và hai đầu đoạn mạch MB
lệch pha nhau một lượng
2
π
. Tụ điện trong mạch có điện dung là
a 31,8mF b 35,4µF c 39,8mF d 50,9µF
7/ Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m = 200g, lò xo nhẹ có độ cứng
k = 20N/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật theo phương thẳng đứng để lò xo dãn 16cm rồi buông nhẹ. Chọn
gốc toạ độ là vị trí cân bằng, chiều dương của trục toạ độ hướng lên trên, mốc thời gian là lúc thả vật,
g = 10m/s
2
. Phương trình dao động của vật là
a x = 6sin(10t - /2) (cm) b x = 16sin(10t + /2) (cm)
c x = 6sin(10t + /2) (cm) d x = 16sin(10t - /2) (cm)
8/ Mạch chọn sóng của một máy thu thanh vô tuyến điện gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1,3mH và
một tụ điện C. Để thu được sóng điện từ có tần số 3,5kHz thì điện dung của tụ điện là
a 0,159µF b 0,318µF c 1,59µF d 3,18µF
9/ Một vật nhỏ có khối lượng 1kg được gắn vào lò xo có hệ số cứng k. Vật dao động điều hoà trên trục
0x xung quanh vị trí cân bằng 0 có phương trình cm)
2
π
tωsin(6x  . Sau thời gian s
30
π
kể từ lúc bắt
đầu dao động, vật đi được quãng đường dài 9cm. Hệ số cứng k của lò xo là
a 100N/m b 300N/m c 400N/m d 200N/m

Mã 273
Trang 2
10/ Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu tăng tần số của hiệu
điện thế xoay chiều áp vào hai đầu mạch thì
a Hiệu điện thế hai đầu tụ tăng b Cường độ dòng điện qua mạch tăng
c Tổng trở mạch giảm d Hiệu điện thế hai đầu R giảm
11/ Một tụ điện có điện dung C = 1,5µF được tích điện đến hiệu điện thế U. Nối hai bản tụ với hai đầu
của một cuộn cảm lý tưởng, độ tự cảm L = 12mH. Khoảng thời gian ngắn nhất để dòng điện trong cuộn
cảm đạt một nửa giá trị cực đại là
a 0,7s b 0,7ms c 70µs d 7ms
12/ Một cuộn cảm trong mạch dao động LC lý tưởng có độ tự cảm L = 1,5mH. Năng lượng dự trữ cực
đại ở tụ điện là 17µJ. Dòng điện trong cuộn cảm có giá trị cực đại là
a 3mA b 0,15A c 15mA d 0,30A
13/ Trong một mạch dao động LC, năng lượng tổng cộng của mạch được chuyển hoàn toàn từ năng
lượng điện trường trong tụ điện thành năng lượng từ trường trong cuộn cảm mất 1,5µs. Từ khi năng lượng
từ trường đạt cực đại thì khoảng thời gian ngắn nhất để nó lại đạt giá trị cực đại là
a 30µs b 3µs c 1,5µs d 0,75µs
14/ Phát biểu nào dưới đây về mối quan hệ giữa li độ x, vận tốc v, gia tốc a của vật dao động điều hòa là
đúng?
a a.x

0 b a.v

0 c a.x < 0 d x.v

0
15/ Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 4µH và tụ điện C = 9nF, điện trở thuần của
mạch là R = 0,1Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại ở hai bản tụ là 4V
cần cung cấp cho mạch một công suất là
a 2,4mW b 1,8mW c 1,2mW d 3,6mW

16/ Một đoạn mạch RLC gồm điện trở thuần R = 30Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
H
π
4,0
L 
và tụ
điện C có điện dung biến thiên. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi, tần số 50Hz. Điều chỉnh tụ điện sao cho hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại.
Điện dung của tụ khi đó có giá trị là
a 50,9mF b 31,8mF c 31,8µF d 50,9µF
17/ Một đoạn mạch nối tiếp AB gồm: Đoạn mạch AM là một biến trở, đoạn mạch MN là một cuộn thuần
cảm có độ tự cảm
H
π
4,0
L 
, đoạn mạch NB là một tụ điện. Hiiêụ điện thế ở hai đầu mạch AB có biểu
thức
)V(tπ100sin2120u 
. Điều chỉnh R thấy hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AN không
đổi. Điện dung của tụ điện là
a 39,8µF b 31,8µF c 63,7µF d 79,6µF
18/ Một đoạn mạch RLC nối tiếp gồm: Điện trở thuần  350R , Cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H
π
1
L 
và tụ điện
mF
π

5
1
C 
. Hiệu điện thế ở hai đầu mạch là
)V(tπ100sin2220u 
. Biểu thức của
dòng điện chạy qua mạch là
a
A)
6
π
tπ100sin(1,3i 
b
A)
3
π
tπ100sin(1,3i 

c A)
6
π
tπ100sin(2i  d A)
6
π
tπ100sin(2i 
19/ Một đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 160Ω; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 230mH; tụ điện có
điện dung C = 15µF. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức
)v(tπ120sin36u

thì cường độ dòng điện trong mạch có biên độ là

a 0,619A b 0,196A c 0,691A d 0,169A
20/ Hai nguồn kết hợp S
1
,S
2
cách nhau 50mm dao động theo phương trình: x = asin200t(mm) trên mặt
thoáng của thuỷ ngân, coi biên độ sóng không đổi. Xét về một phía đường trung trực của S
1
S
2
ta thấy vân
bậc K đi qua điểm M có hiệu số MS
1
- MS
2
= 12mm và vân bậc K + 3 (cùng loại với vân K) đi qua điểm
M’ có M’S
1
- M’S
2
= 36mm. Vận tốc truyền sóng trên mặt thuỷ ngân là
a 8m/s b 8cm/s c 0,8m/s d 40cm/s
Mã 273
Trang 3
21/ Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn với một
hòn bi. Cho hòn bi dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 2,5Hz. Trong quá trình dao
động chiều dài của con lắc lò xo biến thiên từ l
1
=


20cm đến l
2
= 30cm. Lấy
22
s/m10πg 
, chiều dài
của lò xo khi không treo vật là
a 21cm b 26cm c 20cm d 24cm
22/ Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng nghiêng góc α so với phương ngang, gọi
l

là độ
biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Chu kì dao động của con lắc là
a
k
m
π2T  b
g
l
π2T

 c
αsing
l
π2T

 d
g
l
π2

1
T


23/ Một đĩa tròn đồng chất khối lượng phân bố đều nặng 2kg lăn đều không trượt với tốc độ 3m/s.
Đường kính của đĩa là 20cm. Động năng của đĩa là
a 4,5J b 13,5J c 18J d 9J
24/ Một đĩa mài có mô men quán tính đối với trục quay đi qua tâm là 1,2kgm
2
đang quay đều với tốc độ
120vòng/phút thì một vật nhỏ có khối lượng m = 2 kg rơi nhẹ và bám chặt vào đĩa tại vị trí cách tâm đĩa
là 10cm. Tốc độ góc của đĩa sau khi vật bám vào là
a 100vòng/phút b 115 vòng/phút c 12,86rad/s d 12,36 rad/s
25/ Một sóng cơ học được truyền theo phương 0y với vận tốc v = 20cm/s. Giả sử khi truyền đi, biên độ
sóng không đổi. Tại 0 dao động có dạng: x = 4 sin t
6
π
. Trong đó x đo bằng mm, t đo bằng giây. Tại thời
điểm t
1
li độ của điểm 0 là x = 2 3 mm và đang giảm. Li độ của điểm M cách 0 một đoạn d = 40cm ở
cùng thời điểm t
1

a mm3 b
mm32
c mm32 d mm3
26/ Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm và hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp, tần số dao động riêng
của mạch là f. Khi một tụ bị nối tắt thì tần số dao động của mạch là
a

f.2
b
f
2
c
2
f
d
2
f

27/ Một vật nhỏ khối lượng 200g được treo vào một điểm cố định bằng một sợi dây không đàn hồi,
không khối lượng, dài l = 1m. Quay cho vật chuyển động tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang cách mặt
đất h = 3m, khi đó sợi dây tạo với phương thẳng đứng một góc  = 30
0
. Bỏ qua mọi lực cản.
Lấy g = 10m/s
2
, lực căng của sợi dây là
a 4,6N b 2N c 4N d 2,3N
28/ Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 0,2s trên trục 0x
quanh vị trí cân bằng 0 có đồ thị như hình vẽ. Phương trình tọa độ
của vật là
a x = 0,12sin(10t - /6) (m) b x = 0,12sin(10t + /6) (m)
c x = 0,12cos(10t - /3) (m) d x = 0,12cos(10t + /3) (m)
29/ Một vật rắn phẳng, mỏng có dạng hình chữ nhật ABCD, cạnh AB = 60cm, cạnh BC = 80cm. Tác
dụng vào vật một ngẫu lực có độ lớn 50N nằm trong mặt phẳng của hình chữ nhật vào hai đỉnh A và C,
theo phương vuông góc với AC. Mô men của ngẫu lực là
a 70Nm b 30Nm c 50Nm d 40Nm
30/ Đặt vào hai đầu một cuộn cảm hiệu điện thế )V(tπ100sin2100u  , cường độ dòng điện chạy qua

cuộn cảm có giá trị hiệu dụng 2A và lệch pha so với hiệu điện thế một lượng
6
π
. Độ tự cảm của cuộn cảm

a 159mH b 79,6mH c 83,7mH d 127mF
31/ Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động điều hòa với tần số f và theo phương vuông góc với
sợi dây. Biên độ dao động là 4cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây cách A
một đoạn 28cm luôn dao động lệch pha với A một lượng  = ( 2k + 1 )
2
π
với k = 0,

1,

2 Biết tần
số f có giá trị trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz. Bước sóng trên dây là
x(m)

t(
s)

0,1
2

0
Mã 273
Trang 4
a 22,4cm b 16cm c 32cm d 8cm
32/ Hai lò xo có khối lượng không đáng kể cùng chiều dài tự nhiên l

0
, cùng độ cứng
k = 100N/m và vật có khối lượng M = 2kg tạo thành hệ như hình vẽ. Các lò xo luôn thẳng
đứng, lấy g = 10m/s
2
; 
2
= 10. Đưa vật về vị trí để các lò xo có chiều dài tự nhiên rồi
buông không vận tốc ban đầu, để vật dao động điều hoà. Năng lượng dao động của vật là
a 2J b 0,02J c 0,01 J d 1J
33/ Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết )F(
π
4
10
C),H(
π
1
L
3
 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu
điện thế xoay chiều có biểu thức:
)V(tπ100sin2120u 
với R thay đổi được. Điều chỉnh R để cường
độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Kết luận nào dưới đây không đúng
a Cường độ hiệu dụng trong mạch là I
max
= 2A b Công suất mạch là P = 0
c Điện trở R = 0 d Công suất mạch là P = 240 W
34/ Một vật dao động điều hoà trên trục 0x có phương trình x = 6sin(t - /2) (cm). Quãng đường của vật
đi được trong thời gian 12,5s kể từ lúc chuyển động là

a 14,4m b 1,5m c 1,44m d 15m
35/ Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động điều hòa với phương trình )cm(tπ50sin4u

, vận tốc
truyền sóng trên dây là 4m/s. Điểm M trên dây cách A một đoạn 28cm có phương trình dao động là
a
cm)π5,4tπ50sin(4u
M

b
cm)π5,3tπ50sin(4u
M


c
cm)π5,2tπ50sin(4u
M

d
cm)π5,1tπ50sin(4u
M


36/ Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 300g treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên
l
0
= 40cm, độ cứng của lò xo k = 100N/m, đầu trên của lò xo được treo vào trần của một thang máy đang
chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a = 0,3 m/s
2
. Lấy g = 10 m/s

2
, chiều dài của lò xo khi vật
ở vị trí cân bằng là
a 43,09cm b 40,12cm c 39,09cm d 36,91cm
37/ Một bánh xe chịu tác dụng của một mômen lực F không đổi. Biết rằng tổng mômen của lực F và
mômen lực ma sát không đổi bằng 24Nm. Trong 5s đầu tốc độ góc của bánh xe biến đổi từ 0rad/s đến
10rad/s. Sau đó lực F ngừng tác dụng, bánh xe quay chậm dần đều và dừng hẳn sau 50s. Cho biết mômen
của lực ma sát không đổi trong suốt thời gian bánh xe quay. Đường kính của bánh xe là 60cm, quãng
đường tổng cộng mà xe đi được là
a 8,2m b 75m c 82,5m d 16,4m
38/ Một vật có khối lượng 500g dao động điều hoà trên trục 0x có phương trình x = 6sin10t(cm). Năng
lượng dao động của vật là
a 0,888J b 888J c 88,86J d 1,776J
39/ Một sóng cơ học được truyền theo phương 0y với vận tốc v = 20 cm/s. Giả sử khi truyền đi, biên độ
sóng không đổi. Tại 0 dao động có dạng: x = 4 sin t
6
π
. Trong đó x đo bằng mm, t đo bằng giây. Tại thời
điểm t
1
li độ của điểm 0 là x = 2
3
mm và đang giảm. Li độ của điểm 0 sau thời điểm t
1
một khoảng 3s là
a - 2mm b
mm3
c 2mm d
mm3


40/ Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là 10
-2
kgm
2
. Ban đầu ròng rọc đang
đứng yên, quấn vào vành ròng rọc một sợi dây nhẹ đầu dây buộc một vật nặng có khối lượng 200g,
lấy g = 10m/s
2
. Thả vật rơi sau 3s thì vận tốc góc của ròng rọc là
a 40rad/s b 30rad/s c 20rad/s d 60rad/s
41/ Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm
chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi g = 2,5 rad/s
2
. Bán kính đường tròn là 40cm thì khối
lượng của chất điểm là
a 0,8kg b 0,6kg c 1,2kg d 1,5kg
42/ Trong mô hình động cơ không đồng bộ có khung dây dẫn kín đặt trong lòng từ trường quay của một
nam châm móng ngựa quay quanh một trục. Mômen quay tác dụng vào khung dây dẫn lớn nhất khi
a mặt phẳng khung dây thẳng đứng
b mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ
2l
0
Mã 273
Trang 5
c mặt phẳng khung dây nằm ngang
d mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ
43/ Một đoạn mạch RLC nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C = 31,8µF; cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L = 0,127H; điện trở thuần R = 25Ω mắc nối tiếp với một biến trở R
b
. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch

có tần số 50Hz. Điều chỉnh biến trở để công suất tiêu thụ trên biển trở đạt cực đại thì giá trị của biển trở
khi đó là
a 75Ω b 100Ω c 65Ω d 85Ω
44/ Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. R = 40Ω; L = 0,0955H;
tụ điện có điện dung biến thiên; điện trở của vônkế rất lớn. Biểu
thức của hiệu điện thế ở hai đầu mạch là
)V(tπ100cos2100u 
.
Điều chỉnh điện dung của tụ để vônkế chỉ giá trị cực đại, giá trị ấy

a 177V b 125V c 100V d 141V
45/ Treo một chiếc đồng hồ quả lắc vào trần một thang máy, thang máy chuyển động thì đồng hồ chạy
chậm. Phát biểu nào sau đây về chuyển động của thang máy là đúng
a Thang máy chuyển động đi xuống chậm dần đều
b Thang máy chuyển động thẳng đều
c Thang máy chuyển động đi lên nhanh dần đều
d Thang máy chuyển động đi xuống nhanh dần đều
46/ Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt tốc độ góc 10rad/s. Góc mà
bánh xe quay được trong thời gian 5s kể từ khi bắt đầu quay là
a 62,5rad b 22,5rad c 12,5rad d 120rad
47/ Câu phát biểu nào dưới đây không đúng
a Chuyển động của một vật ném xiên có cả gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến
b Động năng của vật rắn gồm động năng quay quanh khối tâm và động năng chuyển động tịnh tiến
c Vật chuyển động tròn đều có gia tốc tiếp tuyến bằng không
d Vật rắn chuyển động tịnh tiến có gia tốc pháp tuyến khác không
48/ Ta có một cuộn cảm L và hai tụ C
1
và C
2
. Khi mắc L và C

1
thành mạch dao động thì mạch hoạt động
với chu kỳ sµ6 , nếu mắc L và C
2
thì chu kỳ là sµ8 . Vậy khi mắc L và C
1
nối tiếp C
2
thành mạch dao
động thì mạch có chu kỳ dao động là
a sµ8,4 b sµ14,3 c sµ10 d sµ14
49/ Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/phút. Trong thời gian 1,5s
bánh xe quay được một góc bằng
a 471,2rad b 377,0rad c 282,7rad d 565,5rad
50/ Một sợi dây đàn hồi dài L = 90cm, hai đầu dây cố định. Kích thích cho dây dao động với tần số
200Hz, vận tốc truyền sóng trên dây v = 40m/s. Số bụng sóng dừng trên dây là
a 10 b 8 c 9 d 6

















P C R
V

×