Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

COMPOSITE NHA KHOA docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (610.01 KB, 56 trang )

COMPOSITE NHA KHOA
1- Thành phҫncӫa
composite
GS HOAØNG TÖÛ HUØNG

Dàn bài*
Đònh nghóa&Thuật ngữ
Lòch sử phát triển
Các thành phần của composite
Nhựa khung (oligomer/ organic polymer matrix)
Hạt độn (filler/ filler particles)
Chất nối (coupling agents)
Chất khơi mào / [¼F W£F trùng hợp (iniator/
accelerator system)
* “Có thể thay đổi mà không báo trước”
Lӏch sӱ phát triӇn
• Silicate Cements: (1878) phҧn ӭng giӳa acid
phosphoric vӟicáchҥt silicate glass tҥo thành
matrix silica gel chӭacáclõihҥt glass không tham
gia phҧn ӭng.
• Resin không h̹t ÿͱn: ÿѭӧcsӱ dөng khá phә biӃn
trong nhӳng năm 50 – 60 thӃ kӹ trѭӟclàcácvұtliӋu
trên cѫ sӣ Polymethyl Methacrylate ((P)MMA).
(Methyl Methacrylate co lҥinhiӅukhitrùnghӧp, ÿӝ bӅnthҩp).
Lӏch sӱ phát triӇn
• (P)MMA vӟimӝtlѭӧng nhӓ Ceramic silica ÿѭӧc
thêm vào (gӑi là “Acrylic không hҥt ÿӝn”).
• ÆKhi mӝtlѭӧng nhӓ hҥt ÿӝn (hoһcphase
giӕng hҥt ÿӝn) ÿѭӧc thêm vào resin, thành phҫn
toàn bӝ ÿѭӧc coi là không hҥt ÿӝn.
Lӏch sӱ phát triӇn


• 1941: hӋ thӕng khѫi mào BPO-Amine cho nhӵa
(tӵ cӭng)
• 1962 : BOWEN, R.L. Tәng hӧp monomer /
oligomer mӟi: Bis-GMA
• 1963 : Composite hҥt ÿӝnlӟn (thҥch anh) ra
ÿӡi
_________________
monomer  oligomer  polymer
Dimers, trimers, tetramer
Lӏch sӱ phát triӇn
1970 : BUONOCORE, M. Sử dụng ánh sáng cực tím
(U.V- Light) trong hệ thống khơi mào trùng hợp .
1974 : MICHL, R., WOLLWAGE, P. Composite hạt
độn nhỏ
1977 : MANNEBERG, F. , BASSIOUNY, M.A. và
GRANT, A.A. Composite quang trùng hợp với
ánh sáng trông thấy (Light - cured composite).
1980 : Xuất hiện các composite lai .
1982 : MORMANN, W. H., Giới thiệu composite JL£Q
WLୱS làm inlay và dán inlay bằng composite .
Lӏch sӱ phát triӇn
• 1970 : BUONOCORE, M. Sӱ dөng ánh sáng cӵctím
(U.V- Light) trong hӋ thӕng khѫi mào trùng hӧp.
• 1974 : MICHL, R., WOLLWAGE, P. Composite hҥt ÿӝn
nhӓ
• 1977 : MANNEBERG, F. , BASSIOUNY, M.A. và
GRANT, A.A. Composite quang trùng hӧpvӟi ánh sáng
trông thҩy (Light - cured composite).
• 1980 : XuҩthiӋncáccomposite lai .
• 1982 : MORMANN, W. H., GiӟithiӋu composite gián

tiӃp làm inlay và dán inlay bҵng composite .
Ĉӏnh nghƭa
• 1. Composite là mӝt k͗thͻp (combination) cӫa
tӕi thiӇu hai vұtliӋukhácnhauvӅ mһthóahӑc
(có mһt liên hӋ rõ ràng phân cách giӳa chúng)
và có nhӳng ÿһc ÿiӇmmӟi mà mӛi thành phҫn
tӵ nó không có .
• *Thông thѭӡng, mӝtvұtliӋu riêng lҿ không
có nhӳng ÿһctínhÿáp ӭng nhӳng ÿòi hӓi ÿӇ có
thӇ sӱ dөng trong nha khoa .
Ĉӏnh nghƭa
2. Composite là mӝt pha trͱnvͅtlý(physical
mixture) cӫa các vұtliӋuthànhphҫn. Các thành
phҫncӫa composite ÿѭӧclӵachӑn ÿӇ ÿҥt ÿѭӧc
các ÿһc tính mong muӕn (có ÿѭӧc ѭu ÿiӇmvà
hҥnchӃ nhѭӧc ÿiӇmcӫamӛivұtliӋu thành
phҫn).
Thuұtngӳ&Khái niӋm
• Ĉһctrѭng cҩutҥocӫa composite: có hai pha:
Pha ÿӭt (dispersed phase): hҥt ÿӝn (filler),
Pha liӅn (pha bao bӑc: continuous/matrix phase):
nhӵa khung
*Pha bao bӑclàmӝtphalӓng trong quá trình chӃ tҥo
composite.
Tên khác: Composite Restorative Materials , Filled Resin ,
Composite Resin , Resin Composites , Filled Composites
Thuұtngӳ&Khái niӋm
• H͟ thͩng dán (bonding system) là mӝthӛnhӧp
monomer acrylic không hoһcíthҥt ÿӝn, tѭѫng
tӵ nhѭ pha nhӵa khung cӫa composite.

• Vͅtli͟udánÿѭӧc ÿһtvàobӅ mһt men ngà ÿã
xӱ lý / xoi mòn ÿӇ tҥomӝtmàngmӓng 1 - 5P, có
khҧ năng ÿͫng trùng hͻp vӟivұtliӋu composite
và tҥo thành các khoá vi c˿ hͥc vӟibӅ mһt
men/ngà ÿãxoimòn(vi ĺuc˿ hͥ
c) .
composite
Thành phҫnchính:
1. Khung nhӵa (resin matrix)
2. Hҥt ÿӝn (filler)
3. Chҩtnӕi (coupling agent)
4. HӋ thӕng hӑat hóa và khѫi mào trùng hӧp (initiator-
activator system)
Các thành phҫnkhác:
6. Chҩttҥo màu và tҥo hùynh quang
7. Chҩt әn ÿӏnh
8. …
Khung nhöïa
Khung nhöïa
HҫuhӃt composite hiӋn dùng có khung nhӵa
dӵa trên nghiên cӭucӫa R. Bowen (1962):
tәng hӧp oligomer Bis-GMA
Raphael Bowen
Oligomer Bis-GMA
Kết hợp hai phân tử MMA với một phân tử
epoxy, Ỉ Bis-GMA một phân tử lai, có
khả năng trùng hợp thông qua các
nhóm methacrylate.
Các monomer / oligomer dùng làm pha
matrix của composite đều là những

phân tử monomer chức năng kép
(difunctional monomer) , các đầu phản ứng
(Reactive ends) đều là MMA.
Oligomer Bis-GMA
• Bis-GMA là mӝt phân tӱ lai: KӃthӧp hai phân tӱ MMA
vӟimӝt phân tӱ epoxy Æ có khҧ năng trùng hӧp thông
qua các nhóm methacrylate.
• Các monomer / oligomer dùng làm pha matrix cӫa
composite ÿӅulànhӳng phân t΅ monomer ch΁cnăng
kép (difunctional monomer) , các ÿ̿uph̻n ΁ng
(Reactive ends) ÿ͙ulàMMA.
Methacrylic acid Glycidic alcohol
Glycidil Methacrylat
Bis phenol A
Bis-GMA
QUÁ TRÌNH TӘNG HӦP OLIGOMER Bis-GMA
• Hai vòng phenol Æ phân tӱ có cҩutrúcvӳng chҳc
• Có hai nhóm –OH tҥo thành liên kӃt hydro giӳacác
phân tӱ
Trӑng lѭӧng phân tӱ (512) cao Æ
Ít bӏ co khi trùng hӧp, nhѭng ÿӝ quánh cao
ĈҺC ĈIӆM CӪA OLIGOMER Bis-GMA
Cɠ hai nhóm chͩcnăng (functional groups)
có n͑i ÿôi (double bond)
G͑ctͱ do (free radical) ͟ n͑i ÿôi
có khɠ năng trùng hͣp
ĈҺC ĈIӆM CӪA OLIGOMER Bis-GMA
Polymer ÿѭӧctҥo thành theo ba chiӅu trong không gian.
Các nhân thѫm làm khung nhӵavӳng chҳc, kháng lӵckéo
cao

Khung nhӵa
Bis-GMA (Bowen resin) có ÿ͙ co trùng hͣp
ít hѫn MMA:
HӋ sӕ dãn nӣ nhiӋt Bis-GMA < acrylic resin
Ĉӝ co do trùng hӧp Bis-GMA < acrylic resin
So sánh giӳa Bis-GMA và acrylic resin
Khung nhựa
• Các nhược điểm của Bis-GMA :
- Độ quánh (độ nhớt - viscosity) cao,
- Hấp thu khí trong quá trình polymer hóa,
- Hấp thu nước sau khi cứng, do các nhóm (-
OH).
Khung nhựa
• Trong các composite hiện nay, hai loại
monomer khác được sử dụng :
• - UDMA (UDM: Urethane dimethacrylate)
• - TEGDMA (TEGDM: Triethylene Glycol
dimethacrylate) có độ quánh thấp làm
composite dễ sử dụng.
Ĉӝ quánh UDMA < Bis-GMA
Ĉӝ bӅnuӕn UDMA > Bis-GMA
(không có nhóm phenyl)
SO SÁNH giӳa Bis-GMA vӟi UDMA
Các oligomer thѭӡng dùng
512
100

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×