Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo trình trang bị điện - Phần I Khí cụ điện và trang bị điện - Chương 11 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.79 KB, 6 trang )


94
Với thanh góp có 2 nhịp M =
8
.
lFtt

Với thanh góp có 2 nhịp M =
10
.
lFtt
(Kgcm , Kgm)
Trong đó: F
tt
là lực tính toán do tác động của dòng ngắn mạch
F
tt
= 1,76.10
-2
.
a
l
i
xk
(Kg)
Trong đó: l là khoảng cách giữa các sứ liên tiếp của một pha
a là khoảng cách giữa các pha ( cm)
W là mô mem chống uốn của thanh góp tính theo công thức tơng
ứng với từng kiểu dáng cho trong bảng sau





W =
6
2.
hb


W =
3
2.
hb





W =
6
2.
bh


W =
3
2.
bh






W =
32
3
d



W =
D
dD
.32
)44(


Ví dụ: Yêu cầu lựa chọ thanh góp đặt trong tủ phân phối hạ áp của trạm biến áp
315KV, cấp điện áp 10/0,4KV. Dự định đặt 3 thanh góp thẳng đứng mỗi thanh
cách nhau 12cm và mỗi thanh đặt trên 2 sứ khung tủ cách nhau 70cm.
Biết M = 40 ì4, h = 40, b = 4, l = 70cm, a = 15cm, i
xk
= 27A, I
n
= 10,9A
Chơng XI
Chiếu sáng công nghiệp
11.1. Phân loại chiếu sáng công nghiệp
1.Chiếu sáng chung
Chiếu sáng chung là hình thức chiếu sáng tạo độ rọi đồng đều trên toàn bộ
diện tích làm việc hay toàn bộ phòng làm việc

Chiếu sáng chung thờng dùng trong các phân xởng có diện tích làm
việc rộng có yêu cầu độ rọi gần nh nhau ở mọi điểm trên toàn bề mặt đó.Ví dụ
nh ở phân xởng mộc, rèn vvv
Chiếu sáng chung thờng đợc bố trí theo 2 cách dó là phân bố đều và
phân bố có chọn lọc
2.Chiếu sáng cục bộ
Là chiếu sáng ở các nơi, những vị trí cần quan sát tỷ mỉ chính xác và cần
phải phân biệt rõ các chi tiết, cần độ rọi cao làm việc mới có kết quả. Muốn vậy
ngời ta phải đặt đèn chiếu sáng cục bộ gần nơi quan sát
3. Chiếu sáng hỗn hợp

95
Đó kết quả của việc sử dụng đồng thời cả 2 trờng hợp chiếu sáng chung
và chiếu sáng cục bộ
4. Chiếu sáng làm việc
Là chiếu sáng tất cả các bộ phận bên trong hoặc bên ngoài của nhà máy
điện, trạm điện mà ở đó ngời ta có thể làm việc hoặc đến chỗ làm việc đợc.
5. Chiếu sáng sự cố
Đảm bảo độ rọi thấp hơn chiếu sáng làm việc 10% và đảm bảo cho ngời công
nhân khi mất điện chiếu sáng làm việc thì có ánh sáng để phân tán ra khỏi nơi
có sự cố.
6. Chiếu sáng ngoài trời: Là chiếu sáng ở trên sân bãi, đờng đi vvv
11.2.
Một số loại đèn chiếu sáng thông dụng
11.2.1.Đèn dùng trong phòng làm việc
1.Đèn sợi đốt
* Nguyên tắc phát sáng: Đốt nóng dây điện trở bằng dòng điện để phát sáng
* Cấu tạo nh hình vẽ
Gồm có bầu đèn (1) làm bằng thuỷ tinh trong suốt hoặc màu.Dây tóc(2)làm bằng
vônfram, râu đỡ(4) và giá đỡ(5), dây dẫn điện (6) làm bằng kim loại, đuôi đèn(7)

* Sơ đồ đấu đèn nh hình vẽ
2. đèn huỳnh quang
* Nguyên tắc phát sáng: Phóng điện trong chất khí
* Cấu tạo nh hình vẽ
Gồm ống đèn làm bằng thuỷ tinh hình trụ tròn (1) bên trong thành ống
ngời ta có tráng một lớp bột phát quang mỏng màu trắng sữa(2) hai đầu đèn có
2 dây tóc làm bằng vonfram(3) và 2 chân đền để nối với mạch ngoài(4)
* Sơ đồ đấu đèn
+ Sơ đồ đấu đèn huỳnh quang chấn lu thờng nh hình vẽ
+ Sơ đồ đấu đèn huỳnh quang chấn lu điện tử nh hình vẽ
* Cấu tạo và ký hiệu của Stắcte và chấn lu nh hình vẽ
* Ưu nhợc điểm
+ Ưu điểm
+ Nhợc điểm
11.2.2.Đèn thuỷ ngân cao áp
a.Nguyên tắc phát sáng: Phóng điện trong chất khí
b. Cấu tạo: Nh hình vẽ
Gồm ống phóng điện bằng thuỷ tinh thạch anh(2) chịu nhiệt độ cao. Trong ống
phóng điện có 2 điện cực phụ(5) và 2 điện cực chính(4).Bên trong ống phóng
ngời ta nhỏ một vài giọt thuỷ ngân lỏng.Hai đầu đèn có 2 điện cực làm bằng
vônfram đợc nối với các điện trở(6).Tất cả đợc đặt trong một bầu thuỷ tinh
hình ôvan(1) mặt trong bầu thuỷ tinh có phủ một lớp bột phát quang mỏng(3) và
chứa một ít khí trơ nitrơ hoặc acgon
c. Sơ đồ đấu đèn nh hình vẽ
d. Ưu nhợc điểm của đèn
* Ưu điểm: Công suất của đèn lớn
Năng suất phát quang cao




96






































TT Tªn thiÕt bÞ hoÆc khÝ cô ®iÖn Ký hiÖu
1 §éng c¬ K§B ba pha r«to lång sãc


2 §éng c¬ K§B ba pha r«to d©y quÊn



97
3 Động cơ KĐB hai pha rôto lồng sóc


4 Động cơ KĐB ba pha


5 Động cơ một chiều kích thích độc lập


6 Động cơ một chiều kích từ nối tiếp
7 Động cơ một chiều kích từ song song



8 Cuộn bù cực từ phụ
9 Cuộn kháng không có lõi thép
10 Cuộn kháng có lõi thép
11 Khuyếch đại từ
12 Điện trở phức (Tổng trở)
13 Điện trở thuần
14 Điện trở điều chỉnh không đứt đoạn và
đứt đoạn

15 Máy biến dòng
16 Phanh hãm điện từ một pha và ba pha
17 Chuông điện, còi điện
18 Cầu dao một cực và ba cực


19 Công tắc hai cực, ba cực, bốn cực
20 áp tô mát 1 pha và 3 pha



98
21 Máy biến áp một pha


22 Cầu chì
23 Cuộn dây công tắc tơ
24 Cuộn dây rơle dòng điện
25 Cuộn dây rơle điện áp
26 Tiếp điểm công tắc tơ
27 Tiếp điểm thờng đóng đóng chậm của

rơle thời gian

28 Tiếp điểm mở chậm của rơle thời gian
29
Tiếp điểm thờng mở đóng chậm của rơle
thời gian

30
Tiếp điểm thờng mở mở chậm của rơle
thời gian

31 Phần tử đốt nóng của rơle nhiệt
32 Tiếp điểm thờng đóng của rơle nhiệt
33 Công tắc hành trình thờng mở
34 công tắc hành trình thờng đóng
35 Bộ khống chế (mạch nào liền thì có dấu
chấm xét tại vị trí tay gạt



Bảng ký hiệu chữ cái

T
T
Ký hiệu Tên ký hiệu TT Ký
hiệu
Tên ký hiệu
1 A áptômát 22 M Nút mở máy
2 BA Máy biến áp 23 ND Nam châm điện
3 CD Cầu dao 24 R Rôto máy điện xoay chiều


99
4 CC Cầu chì 25 Ư Phần ứng động cơ điện một
chiều
5 CK Cuộn kháng 26 S Stato máy điện một chiều
6 BT Máy biến áp tự ngẫu 27 RM Rơle cực đại
7 CKC Cuộn khống chế 28 RCB Rơle cỡng bức kích thích
8 CL Chỉnh lu 29 RU Rơle điện áp
9 D Nút dừng 30 RI Rơle dòng điện
10 Đ Động cơ 30 R
g
Rơle gia tốc
11 F Máy phát 32 RKT Rơle kiểm tra từ trờng
12 FH Phanh hãm 33 RN Rơle nhiệt
13 FT Máy phát tốc 34 RTT Rơle từ trờng
14 K,Đ
g
,G,T
,N
Công tắc tơ 35 RT Rơle khống chế từ trờng
15 KCH Bộ khống chế chỉ
huy
36 RTh Rơle thời gian
16 KCT Bộ khống chế
chơng trình
37 RCT Rơle cực tính
17 KDT Khuyếch đại từ 38 RTr Rơle trung gian
18 KH,BK Công tắc hành trình 39 ĐK Cuộn kháng
19 KDMD Khuyếch đại máy
điện

40 KBH Cuộn kháng bão hoà
20 KDD Khuyếch đại điện từ 41 L Lới điện
21 KĐ
g
Kkhuyếch đại bán
dẫn
42 LH Ly hợp điện từ







×