Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

câu hỏi thi công chức ôn tập tin học văn phòng BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.58 KB, 34 trang )

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM
KIẾN THỨC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Phần I. MICROSOFT WORD 2007
1.

Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm MS Word 2007, muốn tách một ô thành
nhiều ô, ta thực hiện:
A: Table – Cells B: Table tools – Layuot – Split Cells C: Tools – Layout
D: Table – Split Cells

2.

Trong MS Word 2007 để chuyển đổi giữa chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta thực hiện:
A: Nhấn phím Insert

B: Nhấn phím CapsLock

C: Vào MS Office Button – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use
Overtype Mode
D: Vào MS Office Button – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use Smart
cut and paste
3.

Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta thực hiện: A: Tools –
Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
B: Home - Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
C: View - Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
D: Vào MS Office Button – Word Options – Save đánh dấu chọn mục Save


AutoRecover info every

4.

Trong MS Word 2007 để chèn một file dạng *.docx, *.xlsx vào văn bản, ta thực hiện:
A: Thẻ Insert – Text – Object – Text from file
B: Thẻ Insert – Illustrations – Picture
C: File – Insert – Insert file
D: Format - Insert – Insert file

5.

Trong MS Word 2007 để định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
A: Thẻ Home – Paragraph – nhấn vào nút Bullets hoặc Numbering
B: Tools – Bullets and Numbering

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Trang 1/34
Trang 1/34


HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

C: Format - Bullets and Numbering
D: Edit - Bullets and Numbering
6.

Trong MS Word 2007 để chèn header hoặc footer trên trang văn bản, ta thực hiện:
A: View – Header and Footer

B: Thẻ Insert - Header and Footer – nhấn nút Header hoặc Footer
C: Insert - Header and Footer

7.

D: Format - Header and Footer

Trong MS Word 2007 để bật/tắt hiển thị thanh thước kẻ trên của sổ soạn thảo, ta thực
hiện:
A: View – Ruler

B: View – Outline

C: View – Show/Hide – đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục Ruler D:
Thẻ Insert – đánh dấu vào mục Ruler
8.

Trong MS Word 2007 để thực hiện vẽ các đường thẳng, ô vuông, ta thực hiện:
A: View – Toolbars – Drawing B:
View – Toolbars – Standard
C: Thẻ Insert – Illustrations – Shapes D:
View – Show/Hide – Ruler

9.

Trong MS Word 2007 để ngắt trang ta thực hiện:
A: Thẻ View – Page Break
B: Thẻ References – Captions – Break
C: Thẻ Review – Create – Page Break D:
Thẻ Insert – Pages – Page Break


10. Trong MS Word 2007 để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, ta thực hiện:
A: Thẻ Home – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Character Spacing –
chọn Expanded hoặc Condensed
B: Thẻ Insert – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Spacing – chọn
Expanded hoặc Condensed
C: Thẻ Page Layout – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Spacing – chọn
Expanded hoặc Condensed
D: Thẻ Review – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Character Spacing –
chọn Expanded hoặc Condensed

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Trang 2/34
Trang 2/34


HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

11. Trong MS Word 2007 để tự động tạo hyperlink khi gõ vào một địa chỉ Website và nhấn
Enter hoặc nhấn Space, ta thực hiện:
A: Thẻ Insert – Links – Hyperlink
B: Vào MS Office Button – Word Options – Proofing – nhấn nút AutoCorrect
Options – thẻ AutoFormat As You Type – chọn Internet and Network paths with
hyperlinks
C: Vào MS Office Button – Word Options – Advance – nhấn nút AutoCorrect
Options – thẻ AutoFormat As You Type – chọn Internet and Network paths with
hyperlinks
D: Vào MS Office Button – Word Options – Save – nhấn nút AutoCorrect
Options – thẻ AutoFormat As You Type – chọn Internet and Network paths with

hyperlinks
12. Trong MS Word 2007 để tạo điểm dừng Tabs, ta thực hiện:
A: Thẻ Format – Tabs
B: Thẻ Page Layout – Paragraph - nhấn nút mũi tên bên dưới – Tabs
C: Thẻ Home – Paragraph - nhấn nút mũi tên bên dưới – Tabs D:
Hai . B và C đều đúng
13. Trong MS Word 2007 để đánh dấu sự thay đổi và ghi chú sự thay đổi, ta thực hiện:
A: Thẻ Review – Tracking – Track Changes
B: Thẻ References – Tracking – Track Changes
C: Thẻ Mailings – Tracking – Track Changes
D: Thẻ Insert – Tracking – Track Changes
14. Trong MS Word 2007 để chèn biểu đồ vào văn bản, ta thực hiện:
A: Thẻ References – Illustrations – Chart
B: Thẻ Insert – Illustrations – Chart
C: Thẻ Mailings – Illustrations – Chart D:
Thẻ Review – Illustrations – Chart
15. Trong MS Word 2007 để thực hiện tạo trộn thư Mail Merge, ta thực hiện:
A: Thẻ Mailings – Creat – Envelopes
B: Thẻ Mailings – Write&Insert Fields – Insert Merge Field

TRUNG TÂM THƠNG TIN – TIN HỌC VĂN PHỊNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Trang 3/34
Trang 3/34


HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

C: Thẻ Mailings – Start Mail Merge – Start Mail Merge – Step by step mail merge
wizard

D: Thẻ Mailings – Start Mail Merge – Start Mail Merge
16. Trong MS Word 2007 để tìm và thay thế những định dạng đặc biệt, ta thực hiện:
A: Thẻ Mailings – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format
B: Thẻ Insert – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format
C: Thẻ Page Layout – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format
D: Thẻ Home – Editing – nhấn nút Find hoặc Replace – More – Format
17. Trong MS Word 2007 hệ thống Ribbon được chia ra làm bào nhiêu phần chính:
A: 3

B: 4

C: 5

D: 2

18. Trong MS Word 2007 khi lưu văn bản mới thì đi mở rộng của văn bản đó ở dạng
nào?
A: *.doc

B: *.docx

C: *.txtx

D: *.pdfx

19. Trong MS Word 2007 để tạo Macros, ta thực hiện:
A: Thẻ References – Macros – Macros
B: Thẻ Review – Macros – Macros
C: Thẻ View – Macros – Macros
D: Thẻ Home – Macros – Macros

20. Trong MS Word 2007 để in tài liệu kèm theo ghi chú và những đánh dấu thay đổi, ta
thực hiện:
A: Vào MS Office Button – Print – mục Print what chọn List of Markup
B: Vào MS Office Button – Print – mục Print what chọn Document
C: Vào MS Office Button – Print – mục Print what chọn Styles
D: Vào MS Office Button – Print – mục Print what chọn Document showing
markup
21. Trong MS Word 2007 để bật/tắt chế độ kiểm tra chính tả, ngữ pháp tự động, ta thực
hiện:
A: Vào MS Office Button – Word Options – Proofing – Exceptions for – chọn/bỏ
chọn Hide spelling errors in this document only/Hide grammar errors in this
document only

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Trang 4/34
Trang 4/34


HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

B: Vào MS Office Button – Word Options – Advance – Exceptions for – chọn/bỏ
chọn Hide spelling errors in this document only/Hide grammar errors in this
document only
C: Vào MS Office Button – Word Options – Proofing – AutoCorrect Options –
chọn/bỏ chọn Hide spelling errors in this document only/Hide grammar errors in
this document only D: Cả 3 đáp án trên đều đúng
22. Trong MS Word 2007 để tạo checklist bằng tính năng tùy biến định dạng bullet, ta thực
hiện:
A: Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Page Layout – Paragraph - nhấn nút mũi

tên cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol
B: Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Home – Paragraph - nhấn nút mũi tên
cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol
C: Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ View – Paragraph - nhấn nút mũi tên
cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol
D: Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Insert – Paragraph - nhấn nút mũi tên
cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol
23. Trong MS Word 2007 để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím:
A: Ctrl + B

B: Ctrl + ]

C: Ctrl + Shitf + ]

D: Ctrl + [

24. Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để:
A: Hủy thao tác
B: Đóng cửa sổ đang mở
C: Hủy kết quả của thao tác hoặc lệnh phía trước gần nhất kết quả hiện tại D:
Đóng tập tin đang mở
25. Microsoft Word 2007 là
A: Phần mềm hệ thống

B: Phần mềm quản lý

C: Phần mềm bảng tính
D: Phần mềm ứng dụng
PHẦN II: MICROSOFT EXCEL 2007
1.


Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ơ A2 có giá trị số 25, tại ơ B2 gõ vào cơng thức
=SQRT(A2) thì nhận được kết quả là:
A: 0

2.

B: 5

C: #Value!

D: #Name!

Trong bảng tính MS Excel 2007, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số
thỏa mãn một điều kiện cho trước:

TRUNG TÂM THƠNG TIN – TIN HỌC VĂN PHỊNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Trang 5/34
Trang 5/34


HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

A: SUMIF
3.

B: COUTIF

C: COUNT


Trong bảng tính MS Excel 2007, cơng thức =Lower(“ht CNTT”) cho kết quả:
A: HT CNTT

B: ht cntt

C: Ht Cntt
4.

D: #NAME?

Trong bảng tính MS Excel 2007, cơng thức =Right(“TTTTTH”,2) cho kết quả:
A: TH

5.

B: TT

B: Số 12

D: TTTT

C: Chuỗi “123”

D: Số 23

Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ơ A2 có giá trị số 10, tại ô B2 gõ công thức
=PRODUCT(A2,5) cho kết quả:
A: #Value!


7.

C: TTTH

Trong bảng tính MS Excel 2007, cơng thức =Mid(“m1234”,2,3) cho kết quả:
A: Số 123

6.

D: SUM

B: 50

C: 10

D: 2

Đáp án nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A: Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
B: Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
C: Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề phải
D: Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề phải

8.

Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ơ A2 có giá trị số không (0), tại ô B2 gõ công thức
=5/A2 cho kết quả:
A: 0

9.


B: 5

C: #Value!

Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
A: B$1:D$10

B: $B1:$B10

C: B$1$:D$10$
10.

D: $B$1:$D$10

Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ơ A2 có giá trị chuỗi 2008, tại ơ B2 gõ cơng thức
=Len(A2) cho kết quả:
A: 2008

11.

D: #DIV/0!

B: 1

C: 4

D: #DIV/0!

Trong bảng tính MS Excel 2007, để ẩn cột, ta thực hiện: A: Thẻ Home - Cells – Format

- Hide&Unhide – Hide Columns
B: Thẻ Data - Cells – Format - Hide&Unhide – Hide Columns
C: Thẻ Fomulas - Cells – Format - Hide&Unhide – Hide Columns
D: Thẻ View - Cells – Format - Hide&Unhide – Hide Columns

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Trang 6/34
Trang 6/34


HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHỊNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

12.

Trong bảng tính MS Excel 2007, để thiết lập nhãn in, ta thực hiện:
A: Thẻ Insert - Page Setup - Print Titles
B: Thẻ Page Layout - Page Setup - Print Titles
C: Thẻ File - Page Setup - Print Titles
D: Thẻ Format - Page Setup - Print Titles

13.

Trong bảng tính MS Excel 2007, để chèn hình ảnh, ta thực hiện:
A: Thẻ Fumulas – Picture
B: Thẻ Data – Picture
C: Thẻ Insert – Picture
D: Thẻ Review – Picture

14.


Trong bảng tính MS Excel 2007, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc nhiều ô, ta
thực hiện:
A: Thẻ Insert – Text to Columns – Delimited
B: Thẻ Home – Text to Columns – Delimited
C: Thẻ Fomulas - Text to Columns – Delimited
D: Thẻ Data - Text to Columns – Delimited

15.

Trong bảng tính MS Excel 2007, để thay đổi kiểu trang in ngang hoặc dọc, ta thực hiện:
A: Thẻ Page Layout – Orientation – Portrait/Landscape
B: Thẻ File – Page Setup – Portrait/Landscape
C: Thẻ Format - Page Setup – Portrait/Landscape
D: Thẻ Home - Orientation – Portrait/Landscape

16.

Trong bảng tính MS Excel 2007, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, ta
đánh dấu hàng hoặc cột, chọn:
A: Thẻ Review – Freeze Panes
B: Thẻ View – Freeze Panes
C: Thẻ Page Layout – Freeze Panes
D: Thẻ Home – Freeze Panes

17.

Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ơ A2 có giá trị TINHOC, tại ô B2 gõ công thức
=VALUE(A2) cho kết quả:
A: tinhoc


18.

B: 6

C: #VALUE!

D: TINHOC

Trong bảng tính MS Excel 2007, các kiểu dữ liệu thơng dụng là:

TRUNG TÂM THƠNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Trang 7/34
Trang 7/34


HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

A: chuỗi, văn bản, ngày tháng
B: số, logic, ngày tháng
C: công thức, hàm, số, ngày tháng
D: chuỗi, số, logic, ngày tháng, kiểu công thức
19.

Trong bảng tính MS Excel 2007, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một
phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng ký hiệu nào?
A: #

20.


B: <>

D: &

Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị chuỗi “Tin hoc”, ô B2 có giá trị số
2008, tại ơ C2 gõ cơng thức =A2+B2 cho kết quả:
A: Tin hoc

21.

C: ><

B: #VALUE!

C: 2008

D: Tin hoc2008

Trong bảng tính MS Excel 2007, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác định các thông
tin nào sau đây cho biểu đồ:
A: Tiêu để
B: Có đường lưới hay khơng
C: Chú giải cho các trục
D: Cả 3 đều đúng

22.

Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ơ A2 có giá trị chuỗi 2008, tại ô B2 gõ vào công
thức =VALUE(A2) cho kết quả:

A: #NAME!
C: Giá trị kiểu chuỗi 2008

23.

B: #VALUE!
D: Giá trị kiểu số 2008

Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ơ A2 gõ vào công thức =MAX(30,10,65,5) cho kết
quả:
A: 30

24.

B: 5

D: 110

Trong bảng tính MS Excel 2007, cơng thức =Upper(“TT TTTH”) cho kết quả:
A: TT TTTH
C: TT

25.

C: 65

B: tt ttth
D: TTTH

Trong bảng tính MS Excel 2007, cơng thức =Mod(26,7) cho kết quả:

A: 5

B: 6

C: 4

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

D: 3

Trang 8/34
Trang 8/34


HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

PHẦN III: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP
1. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm cơng cụ
2. Phím, tổ hợp phím dùng để chụp màn hình:

B. Phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm quản lý

A. Ctrl+C B. Ctrl+Ins
C. Print Screen

D. ESC


3. Windows Explorer dùng để:
A. Quản lý tập tin;

B. Truy cập mạng;

C. Quản lý tập tin, thư mục;

D. Quản lý thư mục.

4. Trong Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin không nằm liền nhau, ta dùng chuột và
phím:
A. Shift

B. Alt C. Tab D. Ctrl

5. Phím, tổ hợp phím dùng để chụp cửa sổ hiện hành:
A. Alt+Print Screen

B. Ctrl+Print Screen C. Print Screen D.Shift+ Print Screen

6. Phím tắt nào dùng để đóng cửa sổ hiện hành:
A. F1

B.Alt+F4
C.Tab+F9

D.F7

7. Trong Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin nằm liền nhau, ta dùng chuột và phím:
A. Shift


B. Alt
C. Tab

D. F2

8. Phím tắt để đổi tên tệp tin, thư mục:
A. F4

B. Ctrl+N
C. Alt+N

D. F2

9. Lệnh Shutdown tương tự lệnh Restart. Đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
10.Tên của chương trình soạn thảo văn bản có sẵn trong Windows XP:
A. NotePad
B. WordPad
C. MS Word

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Trang 9/34
Trang 9/34


HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

D. Paint

11.Mặc định, phần mở rộng của tập tin WordPad là gì:
A. DOT

B. DOC

C. BAK

D. RTF

12. Trong Windows Explorer, chức năng của biểu tượng
hình nền

là: A. Hiện thị màn

B. Hiển thị thơng tin ổ đĩa mềm

C. Hiển thị thư mục cấp dưới

D. Hiển thị thư mục trên 1 cấp

13.Trong Windows Explorer, chức năng của biểu tượnglà:
A. Xóa đối tượng đang chọn
B. Dừng việc chạy một chương trình
C. Sao chép một đối tượng vào ClipBoard
D. Cắt một đối tượng vào ClipBoard
14.Phím tắt để sao chép một đối tượng vào ClipBoard là:
A. Ctrl+X

B. Ctrl+C


C. Ctrl+V

D. Ctrl+Z

15. Phím tắt để cắt một đối tượng vào ClipBoard là:
A. Ctrl+X
B. Ctrl+C
C. Ctrl+V
D. Ctrl+Z
16. Phím tắt để dán một đối tượng từ ClipBoard là:
A. Ctrl+X
B. Ctrl+C
C. Ctrl+V
D. Ctrl+Z
17. Xóa một tập tin mà không chuyển vào thùng rác, sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt+F4
B. Ctrl+Delete
C. Shift+Delete

TRUNG TÂM THƠNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Trang 10/34
Trang 10/34


HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHỊNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

D. Alt+Delete
18. Phím tắt được sử dụng để hiển thị thực đơn Start:
A. Alt+F4

B. Ctrl+Esc
C. Alt+Tab
D. Ctrl+Tab
19. Trong Windows Explorer, chức năng của biểu tượng

là:

A. Xóa mục đang chọn
B. Cho phép tùy chọn hiển thị
C. Sao chép một mục vào ClipBoard
D. Cắt một mục vào ClipBoard
20. Phím tắt được sử dụng để hiển thị thông tin hệ thống (System Properties):
A. Window+R
B. Window+Pause/Break
C. Window+S
D. Window+Print Screen
21. Trong Network Connections, biểu tượng kết nối mạngcó

màu xám, thể hiện:

A. Card mạng đang bị vơ hiệu hóa (disable)
B. Card mạng đã được kích hoạt (enable) nhưng khơng được nối vào mạng
C. Card mạng đã được kích hoạt (enable) và đã được nối vào mạng

22. Trong Network Connections, biểu tượng kết nối mạng

có màu xanh, thể hiện:

A. Card mạng đang bị vơ hiệu hóa (disable)
B. Card mạng đã được kích hoạt (enable) nhưng khơng được nối vào mạng

C. Card mạng đã được kích hoạt (enable) và đã được nối vào mạng
23. Trong Network Connections, biểu tượng kết nối mạng
thể hiện:

có dấu gạch chéo màu đỏ,

A. Card mạng đang bị vơ hiệu hóa (disable)
B. Card mạng đã được kích hoạt (enable) nhưng khơng được nối vào mạng

TRUNG TÂM THƠNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Trang 11/34
Trang 11/34


HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

C. Card mạng đã được kích hoạt (enable) và đã được nối vào mạng
24. Trong hình sau, máy in mặc định được đánh số:
A. Số 1
B. Số 2
C. Số 3
D. Số 4

25. Trong Control Panel để gỡ bỏ (Uninstall) một phần mềm ta chọn:
A. Administrative Tools
B. Add or Remove Programs
C. System
D. Add Hardware


26. Biểu tượng thư mục

thể hiện: A. Thư mục đang được chia sẻ

B. Thư mục ẩn
C. Thư mục được bảo vệ
D. Thư mục hệ thống
27. Số phân vùng ổ cứng nhiều nhất trong máy tính thể hiện ở hình sau:

A: 3

B: 4

C: 5

D: 6

28. Trong hình sau, chọn tên đúng của ổ đĩa quang:

A. Ổ C
B. Ổ D
C. Ổ E
D. Ổ F
TRUNG TÂM THƠNG TIN – TIN HỌC VĂN PHỊNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Trang 12/34
Trang 12/34


HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011


29. Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PDF:
A. Acrobat Reader
B. Foxit Reader
C. Microsof Office Power Point
D. Đáp án A và B
30. Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PPT
A. Foxit Reader
B. Microsof Office Power Point
C. Microsof Office Word
D. Paint
31. Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là WMA
A. Windows Media Player
B. Paint
C. WordPad
D. NotePad
32. Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là WMV
A. Windows Media Player
B. Paint
C. WordPad
D. NotePad
33. Tệp tin có phần mở rộng là JPG cho ta biết đây là:
A. File ảnh
B. File thực thi
C. File văn bản
D. File âm thanh
34. Tệp tin có phần mở rộng là EXE cho ta biết đây là:
A. File ảnh
B. File thực thi
C. File văn bản


TRUNG TÂM THƠNG TIN – TIN HỌC VĂN PHỊNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Trang 13/34
Trang 13/34


HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

D. File âm thanh
35. Tệp tin có phần mở rộng là MP3 cho ta biết đây là:
A. File ảnh
B. File thực thi
C. File văn bản
D. File âm thanh
36. Tệp tin có phần mở rộng là RAR, ZIP cho ta biết đây là:
A. File thực thi
B. File video
C.File nén
D. File văn bản
37. Ứng dụng nào được sử dụng mở các các tệp tin có phần mở rộng là RAR, ZIP:
A. WinRar
B. WinZip
C. 7Zip
D. Cả 3 ứng dụng trên
38. Bộ gõ tiếng Việt nào là miễn phí:
A. Vietkey
B. Unikey
C. Cả hai bộ gõ trên đều là miễn phí
D. Cả hai bộ gõ trên đều phải đăng ký bản quyền

39. Múi giờ của Việt nam được quy định là:
A. UTC+07:00
B. GMT+06:00
C.GMT+07:00
D. UTC+06:00
40. Trong phần Quick Launch, biểu tượng

để:

A. Mở chương trình Paint
B. Quay trở về màn hình desktop

TRUNG TÂM THƠNG TIN – TIN HỌC VĂN PHỊNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Trang 14/34
Trang 14/34


HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

C. Tạo mới một văn bản
D. Lưu văn đang soạn thảo
41.Bản cập nhập, vá lỗi cuối cùng của Windows XP:
A. Service Pack 2
B. Service Pack 3
C. Service Pack 4
D. Service Pack 1
42. Phím tắt để quay trở vè màn hình desktop:
A. Window
B. Window+N

C. Window+R
D. Window+D
43. Phím tắt được sử dụng để chuyển sang các cửa sổ đang mở khác:
A. Alt+F4
B. Ctrl+Esc
C.Alt+Tab
D. Ctrl+Tab
PHẦN IV: MẠNG VÀ INTERNET
1. Mạng Internet ra đời năm nào?
A. 1965
B. 1969
C. 1978
D. 1984
2. Dịch vụ Internet được chính thức cung cấp tại Việt Nam vào năm nào?
A. 1995
B. 1996
C.1997
D. 1998
3. TCP/IP là: A. 1 giao thức

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Trang 15/34
Trang 15/34


HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

B. 1 bộ giao thức
C. 1 thiết bị mạng

D. 1 phần mềm
4. WWW là viết tắt của: A. World Wide Wed
B. World Wide Web
C. World Wild Wed
D. Word Wide Web
5. Chương trình dùng để xem các trang Web được gọi là
A. Trình duyệt Web
B. Bộ duyệt Web
C. Chương trình xem Web
D. Phần mềm xem Web
6. Tên miền gov.vn được dùng cho:
A. Chính phủ, các cơ quan hành chính, tổ chức nhà nước trên lãnh thổ Việt Nam.
B. Tất cả các cơ quan, tổ chức…
C. Các đơn vị, tổ chức giáo dục
D. Các tổ chức phi chính phủ.
7. Địa chỉ Website nào sau đây không hợp lệ:
A. www.haiphong.gov.vn
B. dhtn.haiphong.gov.vn

D. hscv.haiphong.egov.vn
8. Thiết bị cần thiết để kết nối mạng Internet:
A. Modem
B. Switch
C. FireWall
D. USB
9. Để lưu một trang Web, trong Internet Explorer ta chọn:
A. File/Save

TRUNG TÂM THƠNG TIN – TIN HỌC VĂN PHỊNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ


Trang 16/34
Trang 16/34


HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

B. File/Save as
C. File/Import and Export
D. File/Save Page As
10. Địa chỉ cổng thông tin điện tử Thành phố:
A. haiphong.gov.vn
B. www.haiphong.gov.vn
C.
D. Cả 3 địa chỉ trên đều đúng
11. Đâu khơng phải là Trình duyệt Web:
A. Mozilla Firefox
B. Google Chrome
C. Apple Safari
D. Adobe Flash
12. Ứng dụng nào được dùng để trò truyện (chat) qua mạng internet:
A. Skype
B. Yahoo! Messenger
C. Google Talks D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
13. Tên miền edu.vn được dùng cho:
A. Chính phủ, các cơ quan hành chính, tổ chức nhà nước trên lãnh thổ Việt Nam.
B. Tất cả các cơ quan, tổ chức…
C.Các đơn vị, tổ chức giáo dục trên lãnh thổ Việt Nam
D. Các tổ chức phi chính phủ.
14.Trong lĩnh vự Công nghệ thông tin, ISP là viết tắt của:
A. Internet service provider

B. International Specialty Products
C. Internet Server Provider
D. International Sports Properties
15. Trang tìm kiếm Google có thể cho ra kết quả tìm kiếm theo:
A. Hình ảnh

TRUNG TÂM THƠNG TIN – TIN HỌC VĂN PHỊNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Trang 17/34
Trang 17/34


HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

B. Video
C. Web
D. Tất cả các đáp án trên
16. Trên trình duyệt Web Internet Explorer, nút chức năng

dùng để:

A. Quay trở về trang Web mặc định
B. Tải lại trang Web
C. Quay trở về trang Web trước
D. Khơng có nút chức năng nào
17. Phiên bản(version) mới nhất của trình duyệt Web Internet Explorer
A. 7
B. 8
C.9
D. 10

18. Trên Internet Explorer, nút Home dùng để:
A. Trở về trang mặc định khi mở trình duyệt IE
B. Trở về trang chủ của Website đang mở
C. Trở về trang trắng khơng có nội dung D. Trở về trang Thư điện tử của thành phố
19. Trên Internet Explorer, nút History dùng để:
A. Liệt kê các trang Web đã mở trên trình duyệt Web
B. Liệt kê các Email đã dùng
C. Hiển thị địa chỉ IP của Website
D. Hiển thị các Website bị cấm truy cập
20. Để lưu lại một địa chỉ Website ưa thích, trên Internet Explorer sử dụng tính năng: A.
Favorites/ Add to Favorites...
B. File/ Save
C. Tool/ Manage Addon
D. Tất cả đều đúng
21. Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt để thêm một Tab
A. Ctrl+N

TRUNG TÂM THƠNG TIN – TIN HỌC VĂN PHỊNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Trang 18/34
Trang 18/34


HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

B. Ctrl+T
C. Alt+N
D. Alt+H
22. Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt để đóng một Tab
A. Ctrl+Q

B. Ctrl+C
C.Ctrl+W
D. Ctrl+F4
23. Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt chuyển đến Tab liền kề bên
phải
A. Ctrl+Tab
B. Ctrl+Shift+Tab
C. Alt+Tab
D. Alt+Shift+Tab
24. Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt chuyển đến Tab liền kề bên
trái
A. Ctrl+Tab
B. Ctrl+Shift+Tab
C. Alt+Tab
D. Alt+Shift+Tab
25. Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt để trở về thanh Address
A. Alt+A
B.Ctrl+A
C.F2
D. F6
26. Hình thức truy cập Internet nào không phổ biến ở Việt Nam:
A. ADSL
B. Fiber
C. 3G
D. Wimax

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Trang 19/34
Trang 19/34



HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

PHẦN VI: THƯ ĐIỆN TỬ - EMAIL
1. Địa chỉ trang đăng nhập của Hệ thống thư tín điện tử thành phố Hải Phịng:
A. mail.haiphong.egov.vn
B. mail.haiphong.gov.vn
C. mail.haiphong.vn
D. mail.haiphong.gov.com.vn
2. Trình duyệt Web nào hỗ trợ người dùng đầy đủ nhất các tính năng trong quá trình sử
dụng hệ thống thư tín điện tử thành phố Hải Phòng:
A. Internet Explorer
B. Mozilla Firefox
C. Google Chrome
D. Apple Safari
3. Trên hệ thống thư tín điện tử thành phố Hải Phòng, dung lượng ban đầu của mỗi hộp
cung cấp cho người sử dụng là:
A. 512 MB
B. 1 GB
C. 1.5 GB
D. 2 GB
4. Thư mục hiển thị mặc định sau khi đăng nhập vào hộp thư của thành phố:
A. Hộp thư đi
B. Hộp thư đến
C. Thư đã gửi (Mục đã gửi)
D. Cả 3 câu trên đều không đúng
5. Trên giao diện Web của hệ thống thư của thành phố, nút chức năng

là:


A. Sổ liên lạc
B. Sổ địa chỉ
C. Sổ tác vụ
D. Ghi chú
6. Trên hệ thống thư của thành phố, trong cửa sổ soạn thảo thư, để kiểm tra tên người nhận
sử dụng nút chức năng:

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Trang 20/34
Trang 20/34


HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

A. Số 1
B. Số 2
C. Số 3
D. Số 4

7. Trên hệ thống thư của thành phố, trong cửa sổ soạn thảo thư, sử dụng nút chức năng nào
để lưu lại thư đang soạn thảo:
A. Số 1
B. Số 2
C. Số 3
D. Số 4

8. Trên hệ thống thư của thành phố, trong cửa sổ soạn thảo thư, sử dụng nút chức năng nào
để đính kèm tệp tin:

A. Số 1
B. Số 2
C. Số 3

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Trang 21/34
Trang 21/34


HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

D. Số 4

9. Dung lượng tối đa của tệp tin đính kèm trên hệ thống thư của thành phố là:
A. 1 MB
B. 5 MB
C. 10 MB
D. Cả 3 câu trên đều không đúng
10. Trên hệ thống thư của thành phố, trong cửa sổ soạn thảo thư, vào đâu để thêm vào tuỳ
chọn gửi Bcc:

1

3

4

2


A. Số 1

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Trang 22/34
Trang 22/34


HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

B. Số 2
C. Số 3
D. Số 4
11. Mặc định, bảng mã nào là tương thích để soạn thảo tiếng Việt trên hệ thống thư của
thành phố:
A. VIRQ
B. VNI Windows
C. TCVN3 (ABC)
D. Unicode
12. Địa chỉ Email nào là địa chỉ Email của thành phố:
A.
B.
C.
D. vănthư @haiphong.gov.vn
13. Trên hệ thống thư của thành phố, có thể làm gì trong mục "Tùy chọn":
A. Đổi mật khẩu
B. Cài đặt ngôn ngữ hiển thị
C. Tạo chữ ký Email
D. Cả 3 tính năng trên
14. Trên hệ thống thư của thành phố, phông chữ mặc định được dùng khi soạn thảo thư:

A. Times New Roman
B. Tahoma
C. Arial
D. Verdana
15. Trên hệ thống thư của thành phố, kích thước phông chữ mặc định được dùng khi soạn
thảo thư:
A. 8
B. 10
C. 12
D. 14

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Trang 23/34
Trang 23/34


HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

16. Hệ thống thư điện tử thành phố có thể gửi, nhận thư qua:
A. MS Outlook Express
B. MS Outlook
C. Mozilla Thunderbird
D. Tất cả các đáp án trên
17. Tiêu đề của một thư điện tử được bắt đầu bằng "RE:" có nghĩa là:
A. Thư rác
B. Thư mới
C. Thư hồi đáp
D. Thư chuyển tiếp
18. Tiêu đề của một thư điện tử được bắt đầu bằng "FW:" có nghĩa là:

A. Thư rác
B. Thư mới
C. Thư hồi đáp
D. Thư chuyển tiếp
19. Người sử dụng không thể tự lập được hộp thư điện tử nào:
A. Google Mail
B. Yahoo Mail
C. Thư điện tử thành phố
D. Hotmail
20. Trên hệ thống thư của thành phố, khơng thể đính kèm các tệp tin có phần mở rộng là:
A. .doc
B. .xls
C. .pdf
D. .exe
21. Trên hệ thống thư của thành phố, phím tắt để “Hồi đáp” sau khi nhận được thư là:
A. Ctrl+R
B. Ctrl+H
C. Ctrl+Shift+R

TRUNG TÂM THƠNG TIN – TIN HỌC VĂN PHỊNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Trang 24/34
Trang 24/34


HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

D. Ctrl+Shift+F
22. Trên hệ thống thư của thành phố, phím tắt để “Hồi đáp Tất cả” sau khi nhận được thư là:
A. Ctrl+R

B. Ctrl+H
C. Ctrl+Shift+R
D. Ctrl+Shift+F
23. Trên hệ thống thư của thành phố, phím tắt để “Chuyển tiếp” sau khi nhận được thư là:
A. Ctrl+R
B. Ctrl+H
C. Ctrl+Shift+R
D. Ctrl+Shift+F
24. Trên hệ thống thư của thành phố, phím tắt để soạn thảo một thư mới là:
A. Ctrl+R
B. Ctrl+N
C. Ctrl+X
D. Ctrl+V
25. Chức năng “Trợ lý lúc khơng có mặt tại Văn phịng” dùng để:
A. Tự động xóa thư rác
B. Tự động lọc các thư nhận được
C. Tự động trả lời người gửi trong khi bạn đang ở ngồi văn phịng hay gửi thư đến người
gửi trong một khoảng thời gian cụ thể D. Tất cả các thao tác trên.
26. Lợi thế của việc sử dụng thư điện tử:
A. Tốc độ chuyển thư nhanh
B. Độ an toàn dữ liệu cao hơn
C. Luôn đến được tay người nhận
D. Có thể gửi và nhận thư khơng cần kết nối Internet
27. Chương trình Microsof Office Outlook dùng để:
A. Soạn thảo văn bản
B. Gửi, nhận Email

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Trang 25/34

Trang 25/34


×