Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo án tin học 8_tiết 7 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.66 KB, 10 trang )

Tit : 7 Bi 3 : CHNG TRèNH MY
TNH V D LIU

I. Mc tiờu :
1. Bit khỏi nim kiu d liu.
2. Bit mt s phộp toỏn c bn vi d liu s.
II. Chun b :
1. Tài liệu, GA điện tử.
2. Đồ dùng dạy học nh máy tính kết nối
projector,
III. Phng phỏp: thuyt trỡnh ,vn ỏp v trc
quan
IV. Tin trỡnh bi ging :
A.Kiểm tra bài cũ :
Em hãy nêu các bước để soạn thảo một chương
trình trong pascal ?
Theo em trong pascal có phân biệt chữ hoa và chữ
thường không ?
HĐ của Thầy HĐ của trò Ghi bảng
HĐ 1:Tìm hiểu
dữ liệu và kiểu dữ
liệu ?
G : Nêu tình
huống để gợi ý về
dữ liệu và kiểu dữ
liệu.
G : Đưa lên màn



HS Quan sát.




- HS suy nghĩ, trả lời:
H : Nghiên cứu SGK trả lời
1. Dữ liệu v
à
kiểu dữ liệu .

- Ngôn ng

lập tr
ình phân
chia d
ữ liệu
theo các ki
ểu
khác nhau .Và
hình ví dụ 1 SGK.

H : Quan sát để
phân biệt được hai
loại dữ liệu quen
thuộc là chữ và
số.
G : Ta có thể thực
hiện các phép toán
với dữ liệu kiểu
gì?
G : Còn với kiểu
chữ thì các phép

toán đó không có
nghĩa.
với kiểu số.




- HS ghi chép


 Số nguyên ví dụ số học
sinh của một lớp, số sách
trong thư viện,
 Số thực, ví dụ chiều cao
của bạn Bình, điểm trung
bình môn Toán,
đư
ợc chia
thành các lo
ại
cơ bản sau :
 Số nguyên
 Số thực
 Xâu kí tự










G : Theo em có
những kiểu dữ
liệu gì ? Lấy ví dụ
cụ thể về một kiểu
dữ liệu nào đó.
H : Nghiên cứu
SGK và trả lời
trên bảng phụ.
G : Chốt trên màn
hình 3 kiểu dữ
liệu cơ bản nhất
và giải thích thêm.

G : Trong ngôn
 Xâu kí tự (hay xâu) là dãy
các "chữ cái" lấy từ bảng
chữ cái của ngôn ngữ lập
trình, ví dụ: "Chao cac
ban", "Lop 8E",
"2/9/1945"























ngữ lập trình nào
cũng chỉ có 3 kiểu
dữ liệu đó hay còn
nhiều nữa ?







G : Đưa lên màn
hình ví dụ 2 SGK
để giới thiệu tên


-Hs quan sát ví dụ










2. Các phép
toán v
ới dữ
liệu kiểu số ?
( Hs ghi ở
bảng 2 )
của một số kiểu
dữ liệu cơ bản
trong NNLT
pascal.

G : Đọc tên kiểu
dữ liệu Integer,
real, char, string.
H : Đọc lại.
H : Viết tên và ý
nghĩa của 4 kiểu
dữ liệu cơ bản
trong TP.

G : Đưa ví dụ :
Tên
kiểu
Phạm vi giá trị

integer
Số nguyên trong
khoảng 2
15
đến
2
15
 1.


real
Số thực có giá trị
tuyệt đối trong
khoảng 2,910
-39

đến 1,710
38

số 0.
char
Một kí tự trong
bảng chữ cái.
string
Xâu kí tự, tối đa


Quy tắc tính
các biểu thức
số học:

Các phép
toán trong
ngoặc đư
ợc
th
ực hiện
trước tiên;

Trong dãy
các phép
toán không
có d
ấu
ngo
ặc, các
123 và ‘123’
H : Đọc tên hai
kiểu dữ liệu trên.
G : Đưa ra chú ý
về kiểu dữ liệu
char và string.
HĐ 2 : Tìm hiểu
các phép toán
trong kiểu dữ liệu
số

G : Đưa lên màn
hình bảng kí hiệu
các phép toán
dùng cho kiểu số
- HS : 123 là kiểu dữ liệu
Integer
‘123’ là kiểu d
ữ liệu
char, string.
Chú ý: Dữ liệu kiểu kí tự
và kiểu xâu trong Pascal
được đặt trong cặp dấu
nháy đơn.


gồm 255 kí tự.

hiệu

Phép
toán
Kiểu dữ
liệu
phép
nhân,chia,ph
ép chia l
ấy
phần nguy
ên
và phép chia

lấy phần d
ư
đư
ợc thực
hiện trước;
 Phép c
ộng
và phép tr

đư
ợc thực
hi
ện theo thứ
t
ự từ trái
sang phải.
thực và số
nguyên.
G : Hướng dẫn Hs
về phép chia,
phép chia lấy
phần nguyên và
phép chia lấy
phần dư:
5/2 =
2.5;
12/5 =
2.4.
5 div
2 = 2;

12 div
5 = 2
5 mod
12 mod
+
cộng số
nguyên,
số thực

trừ số
nguyên,
số thực
*
nhân số
nguyên,
số thực
/
chia số
nguyên,
số thực
div
chia lấy
phần
số nguyên







2 = 1;
5 = 2
G : Đưa ra phép
toán viết dạng
ngôn ngữ toán học
:
82
5
 xy
x
và yêu cầu
Hs viết biểu thức
này bằng NGLT
G : Viết lại biểu
thức này bằng
ngôn ngữ lập trình
Pascal.


(a b)(c d) 6
a
3
  

?
HĐ 4 : Củng cố -
Hs : Theo dõi và tập làm
quen với ác VD của GV
đưa ra
Ngôn ngữ

toán
Ngôn ngữ
TP
a  b  c + d

a*b-c+d
a
15 5
2
 

15+5*(a/2)
82
5
 xy
x

x/5+2*x*y-
8
Hs : viết lại Vd của GV đ
ưa
nguyên
mod

chia lấy
phần dư

số nguyên

HDVN

G : Chốt lại
những kiến thức
trọng tâm trong
bài.
 Học lý
thuyết, làm
bài tập 1, 2,
3, 4,5,6
 Đọc trước
phần 3,4


ra

×