Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Cấu kiện điện tử - Chương 3 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.76 KB, 19 trang )

Chương 3 : Cuộn cảm
¾ Hình dạng, ký hiệu và cấu tạo
¾ Đặc tính điện và các tham số cơ bản của cuộn cảm
¾ Xác đònh trò số cuộn cảm
¾ Các loại cuộn cảm
¾ Cách đo thử kiểm tra
Caáu taïo
Caáu taïo
Hình daïng & kyù hieäu
Các tham số cơ bản
9 Điện cảm (hệ số tự cảm)
9 Tổn hao cuộn cảm
9 Dòng đònh mức
1 H (Henry) = 10
3
mH (milihenry)
1 H = 10
6
µH (microhenry)
9 Tần số đònh mức
Heọsoỏtửùcaỷm
Air 1.257x10
-6
H/m
Ferrite U M33 9.42x10
-4
H/m
Nickel 7.54x10
-4
H/m


Iron 6.28x10
-3
H/m
Ferrite T38 1.26x10
-2
H/m
Silicon GO steel 5.03x10
-2
H/m
supermalloy 1.26 H/m
Hieọn tửụùng hoồ caỷm
e
Caùc coâng thöùc cuûa L
Caùc coâng thöùc cuûa L
Cuoän caûm töông ñöông
Hình daïng bieán aùp (bieán theá)
Caáu taïo bieán aùp (Transformer)
Ký hiệu biến áp (biến thế)
9
V
9
V
0
V
220
V
Biến thế điểm giữa
Hệ thức biến áp (Transformer)
Sơ cấp
11 1

Ve N
t
φ

==−

Thứ cấp
22 2
Ve N
t
φ

==−

Điện áp:
a.Hệ thức điện thế: do từ thông của cuộn thứ cấp bằng cuộn sơ cấp nên:
11
22
VN
n
VN
=
=
n : được gọi là tỉ số biến áp
b. Hệ thức về dòng điện: Ta đã biết, lõi từ có chiều dài trung bình là l,
cường độ từ thông sinh ra trong lỏi từ là H thì từ áp = n.I = H.l
12
1. 1 2. 2
21
NI

NI NI
NI
=⇒=
c. Hệ thức về công suất: Biến áp được xem là lý tưởng khi công suất P1 thu nhận từ
cuộn sơ cấp hoàn toàn chuyển sang cho cuộn cuộn thứ cấp P2
d. Hệ thức về tổng trở:
12 1
11.12 2.2
21 2
UI N
PUI P UI
UIN
=== ⇒==
1
1
1
U
R
I
=
2
2
2
U
R
I
=
2
11.2 1.1 1
22.12.2 2

RVI NN N
RVINN N


== =




Thieát keá bieán aùp nguoàn
S
C
b
a

8a
4a
a
6a
Thiết kế biến áp nguồn
Bước 1: Xác đònh công suất của mạch thứ cấp: (công suất lấy ra tải)
221212222 22

nn
P
VI VI VI
=
+++
Bước 2: Chọn hiệu xuất và Xác đònh công suất của mạch sơ cấp
2

1
(0,80,9)
P
P
η
η
=≈→
Bước 3: Xác đònh tiết diện của nòng dẫn từ
12
0
0
2
.
.(0,50,35)
C
C
PP
P
SkP
Sba mm
+
=
=
=→
Thiết kế biến áp nguồn
Bước 4: Tính số vòng với điện áp 1 V
5
0
8
4,5.10

4, 4. . . .10 .
RMS C C
nn
N
VBSfBS

== =
Tính số vòng cuộn thứ (nhiều hơn 5% đến 10% cuộn sơ)
'
5
0
0
4,5.10
(1 5%) 1, 05 .
.
C
NN
B
S
=+ =
từ cảm B = 7000 → 15000 Gauss
Bước 5: Tính số vòng ở các cuộn
'
'
101
21 21
0
22 22
0
.

.
.
NNV
NNV
NNV
=
=
=
Thiết kế biến áp nguồn
Bước 6: Chọn cỡ dây quấn
loại dây có tráng men: mật độ dòng J = 2,5 → 3A/mm
2
, mặt
cắt tròn tiết diện = d
2
/4
1,13
0, 72
I
d
J
dI
=
=

×