Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Kinh tế môi trường - Lecture 5 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 18 trang )

1
Định giá môi trường

NguyÔn ChÝ Quang
ViÖn khoa häc vµ c«ng nghÖ m«i tr−êng
Tr−êng ®¹i häc b¸ch khoa Hµ Néi
NguyÔn

ChÝ

Quang
Định giá kinh tếĐịnh giá kinh tế
•Các nhà kinh tế điều tra theo dõi sự lựa chọn của cộng
đồng trên thị trường và quan sát họ tự nguyện trả tiền
hoặcchấpnhậnnhư thế nào, bao nhiêu cho các sản
hoặc

chấp

nhận

như

thế

nào,

bao

nhiêu


cho

các

sản

phẩm hàng hóa
•Giá cả trên thị trường được xác định để định lượng giá
trị tương đối của hàng hóa
• Câu hỏi: các công cụ kinh tế có thể thay đổi ra khỏi
phạm trù truyền thống về thương mại hàng hóa trên thị
ể ể
trường đ

có th

đinh giá thiên thiên với nội dung như:
–Vốn thiên nhiên
–Giá trị dịch vụ sinh thái
–Hạch tóan xanh (môi trường)
– GDP xanh (công nghiệp xanh)
2
TTại sao phải định giáại sao phải định giá? ?
•Giá trị của hệ sinh thái là bao nhiêu tham gia vào
sự phát triển kinh tế xã hội
.
• Chi phí và lợi ích của hệ sinh thái là gì (đầu tư
bảo tồn, phát triển dự án, chính sách và khuyến
khích) và các sản phẩm hàng hoá và dịch vụ hệ
sinh thái so với các đầu tư khác

•Phân tích Chi phí và lợi ích khi thay đổi hệ sinh
thái
?
thái
?
•Tài chính và đầu tư hệ sinh thái bền vững như
thế nào
?
Tại sao phải tạo ra thị trường sinh thái đa Tại sao phải tạo ra thị trường sinh thái đa
thanh phầnthanh phần
Các sản phẩm
thươn
g
m

i
Rừng đem lại
những gì ?
Đa dạng sinh học
Du lịch, giải trí
và thể thao
g ạ
Các chứcnăng sinh thái
Các

chức

năng

sinh


thái

& sức khỏe
3
Nguồn : Costanza, R et al (1997) Giá
tr

c

a các d

ch v

môi tr
ườ
ng và v

n
Tổng giá trị các hàng hóa và dịch vụ môi trường
33.3
trillion US$
Tài n
g
u
y
ên Đất 17.1
Vai trò của giá trị thiên nhiên?
tr


c

a các d

ch v

môi tr
ườ
ng và v

n
thiên nhiên tòan cầu. Nature 387, 256
gy
Du lịch và giải trí 3.0
Trao đổi dinh dưỡng 2.3
Tài nguyên nước2.3
Biến đổi khí hậu 1.8
Môi trường sống 1.4
Phòng chống thiên tai 1.1
Nguyên li

u thô và th

c ph

m
08
Nguyên li

u thô và th


c ph

m
0
.
8
Các nguồn gen 0.8
Tài nguyên không khí 0.7
Đa dạng sinh học 0.4
Các dịch vụ khác 1.6
TTác đác độộng cng củủa ha hệệ sinh thái đsinh thái đếến đánh bn đánh bắắt tht thủủy sy sảảnn
2/3 s2/3 sảản ln lượượng các trên ng các trên
ththếế gigiớới bi bịị đánh bđánh bắắt quá t quá
mmứức và hc và hủủy diy diệệtt
4
Đầu tư môi
trường
Chi phí dự án
Thay đổi chức năng/cấu
trúc hệ sinh thái
Tiếp cận tự do hoặc
có điều kiện
Thay đổi dịch
Thay đổi sử
dụng tài
nguyên
c
ủa giá trị
h

iên?
vụ hệ sinh thái
nguyên
Thay đổi giá
trị sử dụng
Thay đổi giá
trị không sử
dụng
Phương
pháp thị
trường
Phương pháp
thị trường
thay thế
Phương pháp
phi thị trường
Đị hiábằ tiề
Định giá không
Vai trò
c
thiên n
h
Đị
n
h
g


bằ
ng

tiề
n
Định

giá

không

bằng tiền
Phân tích chi
phí - lợi ích
Phân tích chi
phí đặc trưng
Thảo luận nhóm
và thống nhất
Quyết định
đầu tư
Định giá trên cơ sở thị trườngĐịnh giá trên cơ sở thị trường
•Một số dịch vụ sinh thái, đặc biệt là dịch vụ cung cấp,
có thể thương mại trên thị trường và có giá cả
•Sử dụn
g

g
iá thị trườn
g
như là sự thể hiện
g
iá trị
gg g g

• Khi giá cả thay đổi dãn đến sự thay đổi lớn trên thị
trường dịch vụ sẽ đem lại lợi ích cho người tiêu dùng
và cung cấp dịch vụ
• Phân tích sinh thái sẽ đưa ra giá thành sản xuất sản
phẩm và dịch vụ (“chức năng sản xuất sinh thái”)
Ví d iá t ị đ t bởiáh t độ bả tồ



d
ụ: g


t
r


đ
ược
t
ạo ra
bởi
c
á
c
h
ọa
t

độ

ng
bả
o
tồ
n
thiên nhiên, như
–Giá trị đánh bắt thủy sản tăng do cải thiện chất
lượng nước hoặc bảo vệ đất ngập nước ven bờ
–Giá trị cây trồng tăng do họat động thụ phấn
5
Khung mô hình khái niệm về thị trường Khung mô hình khái niệm về thị trường
mmôi trôi trườườngng đa thành phầnđa thành phần
Thị trường tài
chính
Vay, tín dụng, bảo
hiểm
Người bán
Người mua
Hàng hóa,
dịch vụ
Môi trường
Quản lý hệ
sinh thái
Nhu cầu
hưởng lợi
Chính sách
phù hợp
Chính sách
không phù
hợp

Thị trường
thương mại
Lợi ích môi trường
Cơ chế thị trường
cung-cầu, vốn, môi giới
đầu tư, lao động
Cơ chế thị trường
Sự hình thành
thị trường
Thị trường tài
chính
Quan hệ thị
trường cơ bản
KKế hoạch kinh doanh khu bảo tồnế hoạch kinh doanh khu bảo tồn
ế ể
K
ế
hoạch phát tri

n
truyền thống
Sản phẩm phi
thị t ờ
Đầu tư
Kế hoạch kinh doanh
tích hợp kinh tế và
môi trường
Sản phẩm
thị trường
Sản phẩm và

dịch vụ sinh thái
Định giá kinh tế và
thị

t


ng
Định

giá

kinh

tế



phân vùng
6
Ba quan điểm cơ bản
1. Tạo ra thị trường sinh thái (Thị trư
ờng
chứng khóan Carbon
Chicago Ng
ân hàng đất
Bảo vệ môi trường trên cơ sở thị trườngBảo vệ môi trường trên cơ sở thị trường
chứng

khóan


Carbon

Chicago
,
Ng
ân

hàng

đất

ngập nước)
2. Sử dụng các nguyên tắc kinh tế để tác động
đến thị trường phi sinh thái hiện tại (phân
bổ chi phí, thông tin, giáo dục, nghiên cứu…)
3. Sử d

n
g
kinh n
g
hi

m th

c tế kinh doanh
ụ ggệ ự
trên thị trường để tăng khả năng phù hợp
với môi trường (phân chia thị trường, tiếp

thị, cạnh tranh, hợp tác)
Lợi ích phân bổ tài nguyên
thiên nhiên và môi trường
trên cơ sở thị trường
?
Bảo vệ môi trường trên cơ sở thị trườngBảo vệ môi trường trên cơ sở thị trường
• Theo nguyên tắc cạnh
tranh trên thị trường tự
do sẽ đem lại lợi ích tối
ưu trong phân bổ tài
nguyên.

Gi
ảm chi phí ngân sách

Gi
ảm

chi

phí

ngân

sách

và và chi phí tuân thủ
của doanh nghiệp
• Khuyếnh khích đổi mới
công nghệ

7
Các quan điểm định hướng thị trường:
•Sử dụng các quan điểm kinh tế

Áp dụng kinh nghiệmthựctiễn kinh doanh
Bảo vệ môi trường trên cơ sở thị trườngBảo vệ môi trường trên cơ sở thị trường
Áp

dụng

kinh

nghiệm

thực

tiễn

kinh

doanh
• Khuyến khích cạnh tranh
•Công khai về quyết định đầu tư môi trường
•Huy động các nguồn tài nguyên
• Cung cấp thông tin và công cụ tạo điều kiện cho thị
trường môi trường phát triển
T
điề kiệ đãi
(t
ài t àhíháh

)

T
ạo
điề
u
kiệ
n ưu
đãi
(t
ài

t
rợ v
à
c

n
h
s
á
c
h
)
•Nâng cao hiệu quả bảo vệ môi trường
•Nâng cao tri thức về bảo vệ môi trường
•Hợp tác, thỏa thuận và tự nguyện
Chínhsáchvề tài nguyên thiên nhiên và môi trường
chính


các
chính
sách
kinh
tế
được
đề
cập

quán
Định giá kinh tế là công cụ kế họach hóa bền vữngĐịnh giá kinh tế là công cụ kế họach hóa bền vững
chính

các
chính
sách
kinh
tế
được
đề
cập

quán
triệt trong tấtcả các tổ chứcraquyết định.Các
nguyên tắckinhtế cần đượcápdụng trong lậpkế
họach, thựchiệnvàđánh giá hiệuquả các chương
trình hành động và cơ chế chính sách đầutư và hợp
tác phát triểnnhằm đáp ứng mục tiêu khai thác và sử
dụng bềnvững tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
8

Khí hậu
Khu vực
Và tòan cầu
Tòan cầu
Quốc gia
MMô hình tích hợp giữa kinh tế và định giá ô hình tích hợp giữa kinh tế và định giá
sinh tháisinh thái
Mô hình
Các quá
trình
Mô hình
Chuyển đổi
sử dụng đất
Phần
hệ sinh thái
Không gian
Các họat động
Kinh tế
Khu vực
Và quốc gia
Bao g

m th

Phần
quá trình
Sinh thái
Hiệu quả
Kinh tế
Chuyển đổi

sử dụng đất
Bao gồm
thị trường
đất
Ô nhiễm
Khu vực
các họat động
Kinh tế khu vực
Và quốc gia
Giá trị
Kinh tế
hệ sinh thái
Môi trường
y
Pháp lý
t
Bao g

m th

Trường đất
Hệ thống
Chính sách
Và quy chế
Hiện hành
Hệ thống
Chính sách
Và cơ chế
của
Chính phủ

ứng dụng định giá kinh tếứng dụng định giá kinh tế
Đinh giá kinh tế tài nguyên thiên nhiên và môi
trường nhằm 6 mục tiêu chính sau đây:
•Xác định mức độ can thiệ
p
tối ưu của chính sách
p
•Giá trị thiệt hại của ô nhiễm và suy thoái môi trường, và
cần phải đưa vào hệ thống hạch tóan quốc gia
• Tính tóan thực tế múc đền bù do người gây ô nhiễm
phải trả
•Quá trình kế họach hóa được tối ưu bằng mô hình
p
hân tích chi
p
hí - l

i ích
(
CBA
)
pp
ợ ()
•Các sản phẩm và dịch vụ môi trường cần được định
lượng và định giá và đưa vào hạch tóan trong quá trình
ra quyết định
• Định giá kinh tế sẽ hỗ trợ đưa yếu tố tài nguyên thiên
nhiên và môi trường vào quá trình ra quyết định
9
Cỏc hng húa v

dch v th trng
Cỏc hng húa v
dch v phi th trng
C cu nh giỏ kinh tC cu nh giỏ kinh t
Giỏ tr
kinh t =
giỏ th
trng +
li ớch
tiờu dựng
Phng phỏp
phỏt biu s a
thớch t th trng
Phng phỏp
bc l s a
thớch t th
trng
nh giỏ
ngu nhiờn
Chn
Mụ hỡnh
Giỏ tr kinh t tũan b = Giỏ tr s dng tũan
b + Giỏ tr khụng s dng tũan b
Cỏc giỏ tr Giỏ tr s dng Giỏ tr khụng s dng
Trc tip Giỏn tip La
chn
Bỏn la
chn
Lu
truyn

Tn
ti
S DNG C VND USD VND USD
G xõy dng
108,200 7.07
- - -
G nhiờn liu
86,400 5.65
- - -
Nuụi trng thu sn
15,000,000 980.39
- - -
Mt
132 000
863
Giỏ trGiỏ tr kinh tkinh t (TEV) c(TEV) ca VQG Xuõn Tha VQG Xuõn Thyy
Mt
ong
132
,
000

8
.
63


Thu thp cỏc sn
phm i dng *
2,860,000 186.93

- - -
Dc tho 18,500 1.21

Du lch - -
15,000 0.98
-
S DNG GIN TIP
Du lch/Gii trớ VS - S - -
nghiờn cu, giỏo dc VS - S S S
Giỏ tr vn hoỏ VS - S S S
DCH V MễI TRNG
To thnh vựng tiu
khớ hu, nõng cao
cht lng khụng khớ,
cht lng ngun
nc, ngn chn s
mtnccamt
- - S S
VS: r t cú giỏ tr
S: cú giỏ tr
mt

nc

ca

mt

im.vv n/a
Chn giú - VS - S S

Hp th Cacbon - VS - S S
Lc nc - VS - S S
Gii phúng oxy - VS - S S
Dinh bng - VS - S S
GI TR A DNG SINH HC
a dng sinh hc - VS VS VS
Cỏc loi di c - VS VS S
Cỏc loi b e do - VS VS S
Tng giỏ tr kinh t
(+) (c bn tớnh trờn
ha)
34,620,100 2,262.75


Nguồn: GS Mai Trọng Nhuận và đồng sự_2004
10
Điểm được chỉ định Giá trị thấp Giá trị cao
Các điểm rừng ngập mặn:
-Xã Đồng Rui (Tỉnh Tiền Yên)
-
Cửa sông VạnÚc
49.897.350
10.249.750
31.565.720
63.957.000
11.336.650
34.620.100
Giá trị kinh tế tòan bộ (TEV) của một số hệ sinh thái
ở Việt Nam
Cửa


sông

Vạn

Úc
-Cửa sông Ba Lạt (Tỉnh Nam Định)
-Bãi lầy Kim Sơn
-Tỉnh Nghệ An
-Tỉnh Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh
-Bến Tre
-Tỉnh Trà Vinh
-Tỉnh Cà Mau (Bãi lầy phía Đông Cà Mau, Khu
vực cửa sông Cửa Lớn và bãi lầy phía Tây Cà
Mau tại Vịnh Thái Lan)
12.022.700
10.120.500
46.950.000
43.192.100
35.807.000
60.134.000
12.932.720
14.445.000
64.050.000
47.420.000
40.093.000
70.286.800
Các điểm đấtngậpnước khác:
6 581 240
7 704 600

Các

điểm

đất

ngập

nước

khác:
-Cửa sông Bạch Đằng
-Cửa sông Vạn Úc
-Cửa sông Ba Lạt
-Bãi triều Kim Sơn
-Phá Tam Giang – Cầu Hai
-Phá Thị Nại
-Cửa sông Tiền
-Bãi triều tây nam Cà Mau
6
.
581
.
240
10.249.750
31.565.720
12.022.700
31.125.200
13.688.450
43.192.100

60.134.000
7
.
704
.
600
11.336.650
34.620.100
12.932.720
35.208.500
16.882.500
47.420.200
70.286.800
Nguån: GS Mai Träng NhuËn vµ ®ång sù_2004
Giá trị kinh tế tòan bộ (TEV) của một số hệ sinh thái
ở Việt Nam
40,000,000
60,000,000
80,000,000
Nguån: GS Mai Träng NhuËn vµ ®ång sù_2004
0
20,000,000
Bach
Đang
Van Uc Ba Lat Kim
Son
TG-CH Thi Nai Tien Ca Mau
Low value High value
11
Hình1. Mô hình biến thiên không gian các giá trị kinh

tế các vùng ĐNN đới ven bờ
3.5 10
7
Mô hình biMô hình biếến thiên không gian giá trn thiên không gian giá trịị đđấất ngt ngậập np nướướcc
trị kinh tế (VNĐ)
Gía trị nuôi trồng
thủysản
Gía trị nguồnlợi
biển
Gía t
r
ịđánh
bắtcá
1 10
7
1.5 10
7
2 10
7
2.5 10
7
3 10
7
1.Bạch Đằng
2.Ba Lạt
3.Văn Úc
4.Cửa Đáy
5.Thi Nại
6.Sông Tiền
7.Tây Nam Cà M

a
8. Đầm phá Gian
g
Các khu đấtngậpnước
Gía
Gía trị gỗ
Gía trị củi
Gía trị du
lịch
0
5 10
6
12345678
Hình19. Mô hình biến thiên không gian các giá trị kinh
tế của các vùng RNM
7 10
7
1
Đ

ng Rui
Mô hình biMô hình biếến thiên không gian giá trn thiên không gian giá trịị rrừừng ngng ngậập mp mặặnn
t
rị kinh tế (VNĐ)
2 10
7
3 10
7
4 10
7

5 10
7
6 10
7
Gía trị nuôi
trồng thủysản
1
.
Đ

ng

Rui
2. Văn Úc
3. Ba Lạt
4. Cửa Đáy
5. Nghệ An
6. Cần Giờ
7. Bến Tre
8. Sóc Trăng
9. Cà Mau
Các khu đấtngậpnước
Gía
t
0
1 10
7
123456789
Gía trị gỗ,
củi

Gía trị du
lịch
Gía trị nguồn
lợibiển
12
3 10
8
Mô hình biến thiên không gian
Y=M0 + M1X + M2X
2
+ M3X
3
+ M4X
4
Hệ số tương quan: R = 0,98
8 10
7
Mô hình biến thiên không gian
Y=M0 + M1X + M2X
2
+ M3X
3
+ M4X
4
+ M5X
5
+ M6X
6
+ M7X
7

Hệ số tương quan: R = 0,85
Mô hình tương quan giá trị kinh tế tòan bộ (TEV)
1 10
8
1.5 10
8
2 10
8
2.5 10
8
t
rị kinh tế (VNĐ)
210
7
3 10
7
4 10
7
5 10
7
6 10
7
7 10
7
L
r
ị kinh tế (VNĐ)
0
5 10
7

123456789
Các khu đất ngập nước
Tổng gía
t
0
1 10
7
2

10
12345678
A
Các khu đất rừng ngập mặn
Tổng gía t
r
Các chi phí Giảm thiểu /Khôi phụcCác chi phí Giảm thiểu /Khôi phục
Các chi
p
hí để Giảm
V
í d

.Th

a Thiên Huế,
p
thiểu hay Khôi phục
tác dụng do mất các
sản phẩm và dịch vụ
của vïn

g
®Êt

Việtnam:
Giá trị bảo vệ lưu vực để cung
cấp nước cho thành phố và
nông thôn (Hạ tầng cơ sở để
giảm thiểu xói mòn, cung cấp
nước thấp và lũ lụt theo mùa)
g
ngËp n−íc
Số tiền tiết kiệm
tối thiểu
Chi phí đầu tư 27 triệu USD
Chi phí thường xuyên 1,8
triệuUSD
Chi phí hàng năm 2,88 triệuUSD
13
Mining boundary
Scenarios
12345678
GiGiá trị tài nguyên thiên nhiêná trị tài nguyên thiên nhiên??
Giá trị kinh tế toàn bộ ?
1
2
3
4
5
6
7

Surface
Waste block: 100m
3
Coal
500 1,000 1,500 2,000 2,500 3,000 3,500 4,000
Waste
100 400 900 1,600 2,500 3,600 4,900 6,400
Mine's economic
value (1000 VND)
18,000 32,000 42,000 48,000 50,000 48,000 42,000 32,000
3.50
180,000
450, 00
0
8
Coal block: 500 ton
12 34 5 678910111213
0.00
0.50
1.00
1.50
2.00
2.50
3.00
0
20, 00
0
40, 00
0
60, 00

0
80, 00
0
100,000
120,000
140,000
160,000
12345678910111213
0
50, 00
0
100, 00
0
150, 00
0
200, 00
0
250, 00
0
300, 00
0
350, 00
0
400, 00
0
Giá trị kinh tế san hô: “các sản phẩm Giá trị kinh tế san hô: “các sản phẩm
và dịch vụ”và dịch vụ”
• Du lịch, 30%: San hô cung cấp các dịch vụ du lịch, vui chơi,
nghỉ dưỡng; Coral reefs offer sites for human recreation; kích
thích sự phát triển kinh tế của các nước đảo và có dải ven bờ.

ả ể ủ
• Bảo vệ dải ven b

, 30%: San hộ gi

m thi

u các tác động c

a
sóng biển đối với dải ven bờ.
• Thủy sản, 20%: San hô duy trì môi trường nguyên sinh; nơi
cung cấp thức ăn cho hơn 40% thủy sản trên thế giới.
• Đa dạng sinh học/nghiên cứu/thẩm mỹ, 20%: các vùng San
hô như là các phòng thí nghiệm nghiên cứu về các sản phẩm
thư nhiên và dượcliệu;; còn là nơirất phong phú về đadạng
thư

nhiên



dược

liệu;;

còn




nơi

rất

phong

phú

về

đa

dạng

sinh học và vật thể đẹp
Giá trị hiện tại của San hô ~ $797 tỷ/năm
Source: (Cesar et al., 2003)
14
PhPhươương pháp Chi phí lng pháp Chi phí lữữ hànhhành
Ví dụ KBTB Hòn Mun,
Việtnam:


à
Người ta trả bao nhiêu tiền để sử
dụng hay được lợi từ sử dụng
ï b




bi

Hò M h
G
i
á
trị bãi bi

n cho du lịch v
à

lặn (khách trong và ngoài
nước)
v
ï
n
g b

o

t

n
bi

n

n
M
un


c
h
o

các mục đích du lịch nghỉ ngơi
8,7 triệu USD- 17,9 triệuUSD/năm
… và định giá kinh tế
1. Tri thức và kinh nghiệm…
T
ác

độ
n
g

địa

c
h
ất

L
ợiích
D
ịc
h v


Chi trả các dịch vụ môi trườngChi trả các dịch vụ môi trường

Sử dụng
đất
ác độ g địac ất
thủy văn
Mua bán
Carbon
L
ợi

ích

sử dụng nước
Lợi ích
cộng đồng
Giảm phát
thải
Dịch vụ hệ
sinh thái
ịc ụ
nước
Hấp thụ Carbon
Bảo tồn đa dạng
sinh học
1. Phí sử dụng dịch vụ
2. Trả tiền cho người cung cấp dịch vụ
Chi trả
15
TrTrả tiền các dịch vụ sinh tháiả tiền các dịch vụ sinh thái
Đây là mô hình về dòng vốn di chuyển từ các công trình
thuỷ điện đến các tổ chức quản lý môi trường để bảo vệ và

mở rộng các dịch vụ lưu vực sông.
Phạm vi ứng dụngPhạm vi ứng dụng
•Hệ thống các khu bảo tồn, sinh quyển và các hệ sinh
thái khác (như. Công viên, các khu du lịch sinh thái,
khu di sản thiên nhiên thế giớivàquốcgia)
khu

di

sản

thiên

nhiên

thế

giới



quốc

gia)
• Các khu công nghiệp, đô thị và các khu vực dân cư
khác
•Chất lượng môi trường và tính tiện nghi của các khu
vực nêu trên
•Chất lượng và rủi ro môi trường của các khu vực
xung quanh

xung

quanh
•Chất lượng và rủi ro môi trường cho người lao động
và cộng đồng xung quanh
• Tài nguyên thiên nhiên và môi trường phục vụ cho
sản xuất kinh doanh
16
Phân tích ưu nhược điểmPhân tích ưu nhược điểm
• Ưu điểm:
– Trên cơ sở các hành vi quan sát và điều tra để đưa
ết đị hhùh ớith tế
ra quy
ết

đị
n
h
p


h
ợp v
ới

th
ực
tế
• Nhược điểm:
–Chỉ áp dụng cho một lượng nhỏ các dịch vụ môi

trường (như., chi phí lữ hành - nghỉ ngơi giải trí)
– Câu hỏi điều tra được thiết kế phụ thuộc vào kinh
nghiệm chủa chuyên gia về đối tượng điều tra (các
biế âhỏihìhthứ âhỏi)
biế
n c
â
u
hỏi
,

n
h

thứ
c c
â
u
hỏi

)
–Sự lựa chọn kết quả hòan tòan phụ thuộc vào cá
nhân chuyên gia hay tập thể?
–Gắn kết giá trị thị trường với các hàng hóa và dịch
vụ phi thị trường ?
Khoa học kinh tế phát triển và áp dụng các phương pháp
đánh giá giá trị kinh tế của các tác động phi thị trường và
PhPhươương pháp đng pháp địịnh giá môi trnh giá môi trườường trên cng trên cơơ ssởở ththịị
trtrườường và quá trình ra quyng và quá trình ra quyếết đt địịnhnh
không nhìn thấy, trên cơ sở điều tra, phân tích các đối tượng

định giá bằng thông tin và hành vi thị trường để xác định giá trị
kinh tế liên quan đến tác động phi thị trường.
Tính tóan giá trị kinh tế của hệ sinh thái không phải là đã kết
ế





thúc, mà k
ế
t qu

c

a nó ph

i cung c

p thông tin và gi

i pháp
cho việc lập và thực hiện kế họach khai thác, sử dụng và
phân bổ tài nguyên thiên nhiên và môi trường tối ưu.
17
MMộột st sốố thông tin tham khthông tin tham khảảoo: :
CC
ác kác kếết qut quảả đđịịnh giá kinh tnh giá kinh tếế ccủủa a IUCNIUCN
Kết quả thử nghiệm
& chính sách

Công cụ
Ứng dụng thực tế
18
1. Nhân tố nào liên quan đến giá trị môi trường cần
đưa vào Chính sách về Định giá và đầu tư môi
Câu hCâu hỏỏi Thi Thảảo luo luậậnn
trường?
2. Cơ quan nào chịu trách nhiệm về x
ây dựng chính
sách đ
ịnh giá môi trường ở Việt nam?
3
C

n có H
ướ
ng d

n hay h

tr

gì đ

Đ

nh giá giá tr

3
.

C

n có H
ướ
ng d

n hay h

tr

gì đ

Đ

nh giá giá tr

môi trường ở Việt nam?

×