Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Kinh tế môi trường - Lecture 6 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (823.76 KB, 14 trang )

1
Định giá môi trường
Vi du minh hoa
ViÖn khoa häc vµ c«ng nghÖ m«i trêng
Trêng ®¹i häc b¸ch khoa Hµ Néi
NguyÔn ChÝ Quang
Vốn tài nguyên thiên nhiên v à môi trường là
những nguồn tài nguyên thiên nhiên (rừng,
khoáng sản, dầu mỏ, than đá, khí gas,
nước), nơi cư trú, và các dịch vụ sinh thái
được cung cấp bởi sinh quyển trên Trái đất
hỗ trợ cuộc sống (thực vật, động vật, vi
khuẩn, vi trùng, và nhân tố môi trường vật
chất tạo nên hệ sinh thái).
Vốn tài nguyên thiên nhiên v à
môi trường
2
Rừng
nguyên
sinh
Đất ngập
nước
90%
40%
Vốn tài nguyên thiên nhiên
và môi trường
Vai trò của vốn tài nguyên
thiên nhiên và môi trường
Cung cấp dịch vụ sinh thái
Cung cấp sản phẩm tự
nhiên


DV dự
trữ
DV văn
hoá
DV hỗ
trợ
gỗ, sợi,
thức
ăn,
nghỉ ngơi,
giải trí,
thẩm
mỹ,
Hình thành
đất đai, tái
tạo chất dinh
dưỡng
Khoáng sản,
gas và dầu
gỗ
6,3 tỷ USD
(chiếm 6,5%
GDP Canada)
3
MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU
- Có những loại hàng hoá dịch vụ nào của hệ
tài nguyên thiên nhiên v à môi trường mang
lại lợi ích cho cộng đồng địa phương và cộng
đồng thế giới?
- Tổng giá trị kinh tế (Giá trị thị trường và giá trị

phi thị trường) của hàng hoá và dịch vụ sinh
thái là gì?
- Bằng cách nào để phát triển một cách hệ
thống hạch toán giá trị vốn tài nguyên (VTN)
và tính nguyên sinh của Hệ sinh thái?
Hệ thống Hạch toán vốn tài nguyên thiên
nhiên và môi trường
Hệ thống hạch toán vốn tài
nguyên thiên nhiên v à môi
trường
Tài khoản vôn tài
nguyên
Tài khoản đất Tài khoản dịch vụ
sinh thái
Dòng và
kho dự
trữ tài
nguyên
Giá trị
kinh tế
Giá trị
kinh tế
Chức
năng hệ
sinh
thái
4
Định giá vốn tài nguyên thiên
nhiên và môi trường
Giá trị thị trường Giá trị phi thị trường

HT lợi
ích
HT chi phí
-Rừng
-Khoáng
sản
-Thuỷ điện
CP khai khoáng;
dầu khí, gas;
sức khoẻ; ô
nhiễm từ khu
vực mỏ; sử
dụng nguyên
liệu hoá thạch
DV
rừng
phía
bắc
Đa
dạng
sinh
học
Giá trị
phụ
thuộc
Giá trị
khu
vực đối
với
người

dân
bản xử
DV
sinh
thái
đất
ngập
nước
Giá trị
vui
chơi
giải trí
Tổng giá trị thị trường
Tổng giá trị phi thị trường
Tổng giá trị thị trường và phi thị trường
ĐỊNH GIÁ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG
1. LỢI ÍCH:
•61,41
$/ha
•14,9 tỷ• 95,2 triệu
m3 gỗ thu
hoạch
• 593,811
ha diện tích
được thu
hoạch
•Khối
lượng:14,7
tỷ tấn m3
•Diện tích:

242 triệu ha
Lâm
nghiệp
GTTT/h
a
Giá trị thị
trường trong
GDP ($)
Lưu thôngDự trữĐịnh giá
rừng
5
LỢI ÍCH

24,87$/ha
•14,5 tỷ• 11,4 tỷ thùng
dầu dự trữ;
• 59,8 tỷ khối
gas tự nhiên
• 300 tỷ thùng
ở dạng tiềm
năng
• 6294 triệu tấn
dự trữ cho sản
xuất
Khai thác
dầu mỏ
và gas
GTTT/haGiá trị thị
trường trong
GDP ($)

Lưu thôngDự trữĐịnh giá
khoáng
sản
LỢI ÍCH
• 19,5 tỷKhai thác
thuỷ điện
GTTT/
ha
Giá trị thị
trường trong
GDP ($)
Lưu
thông
Dự
trữ
Định giá
thuỷ điện
6
2. CHI PHÍ
-11,1 tỷ$Tổng chi phí
-150 triệu $14 tấn phát thải do sử dụng
nguyên liệu hóa thạch
Ngành lâm
nghiệp thu hồi
cacbon
-541 triệu$Chi phí cho
dầu lửa, khí
ga
Khuyến khích
của các tổ

chức Chính
phủ
-474 triệu$Chi phí cho
ngành khai
thác
Khuyến khích
của Chính phủ
- 9,9 tỷ$180824 tấnNO2; 1129108
tấn SO2; 22406 tấn PM2.5;
786689 tấn VOCe
Ô nhiễm
không khí
Giá trị thị trường GDP (thời
điểm năm 2002, đơn vị: tỷ
$)
Lưu thông (nguồn gốc tự
nhiên
Dự trữ
(tổng)
Chi phí
Tổng giá trị thị trường= 37,8 tỷ $
7
ĐỊNH GIÁ GIÁ TRỊ PHI
THỊ TRƯỜNG
• Định giá dịch vụ rừng
• Định giá đa dạng sinh học
• Định giá đất ngập nước
• Định giá các hoạt động vui chơi giải trí, các hoạt
động liên quan đến tự nhiên
ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ RỪNG

Giá trị điều hòa, tích trữ carbon
7,03 $/năm1,85 tỷ $Giá trị dòng
hàng năm
carbon
1500 $
3227 $
16989 $
333,5 $ (thương mại
carbon)
849,2 $ (phí thay thế)
2659 $ (chi phí thiệt hại
của khu vực bảo hiểm)
Giá trị kho
tích luỹ dự
trữ carbon
Giá trị mỗi haTổng giá trị
(tỷ $)
8
Giá trị dịch vụ của lưu vực sông:
Làm sạch nước
bằng cách giữ rác
thải và lọc các chất
làm ô nhiễm
18,48 triệu $/năm
* Cải thiện chất lượng
không khí
* Ổn định và kiểm soát xói mòn đất
Chưa được định giá
Cây rừng giúp ổn
định đất, làm giảm

sói mòn và giữ trầm
tích
Cải thiện chất
lượng không khí,
và sức khoẻ con
người
-
9
GIÁ TRỊ ĐA DẠNG SINH HỌC
• Giá trị của việc kiểm soát
các loài có hại
• Giá trị các sản phẩm phi gỗ
• Giá trị của vùng phía bắc
đối với nguời dân bản xứ
• Giá trị giữ gìn đa dạng sinh
học
Giá trị kiểm soát các loài có hại
• Các loài động vật (vd: chim) diệt các loài có hại như
sâu bọ có hại trong nông nghiệp
Tổng
giá trị:
5,4 tỷ
$/năm
Thuốc trừ sâu,
lao động phát sinh
10
Giá trị sản phẩm phi gỗ
Bao gồm: nấm, cây
thuốc, sản phẩm dùng
làm vật trang trí, lúa

hoang, quả tròn không
hạt,…
Tổng giá trị: 79 triệu $
Giá trị văn hoá cộng đồng
• 201704 người và
51116 hộ gia đình
• Chiếm 80% dân
bản địa của
Canada
• Mức sống là
5000 đến 11000
$/hộ gia đình
Tổng giá trị: 0,26 đến
0,58 tỷ $/năm
11
Giá trị bảo tồn đa dạng sinh học
• Rừng có giá trị văn hoá, giá trị thẩm mỹ và các giá trị
có liên quan đến di sản văn hoá
• Đánh giá giá trị này trên cơ sở lập bảng hỏi
Tổng giá trị WTP:
12 triệu $/năm
50 % hộ gia đình
sẵn lòng chi trả
16,81$/hộ
gđ/năm
GIÁ TRỊ DỊCH VỤ HỆ SINH THÁI ĐẤT
NGẬP NƯỚC
• Chiếm 14% diện tích đất, 90% trong đó là bãi
than bùn
• Chức năng: cung cấp các dịch vụ sinh thái như:

bảo vệ, phòng tránh lũ lụt, lọc nước, dự trữ nước,
kho chứa cacbon…
• Phân loại:
+ Đất ngập nước chứa khoáng vật (ít hơn 40
cm3 than bùn
+ Đất ngập nước chứa than bùn (lớn hơn 40 cm3
than bùn)
12
Giá trị dịch vụ của hệ sinh thái đất ngập
nước chứa khoáng vật
1188,813372Tổng
263,36747ĐDSH
354,431005Lọc nước
517,021620Kiểm soát lũ
$/ha/nămTriệu $
Giá trịChức năng
ĐNN
Đất ngập nước chứa khoáng vật chiếm 2,8 triệu ha trong
tổng số 86 triệu đất ngập nước của vùng
Giá trị dịch vụ hệ sinh thái đất ngập
nước có chứa than bùn
0,383/nămGiá trị dòng hàng năm
của kho cacbon
926/năm77/nămDịch vụ kiểm soát lũ, lọc
nước của đất than bùn
4,196 cho kho carbon đất
than bùn + 930,6/năm
4,6/năm
4,196
Giá trị/ha ($/ha) năm

2002
349,1 cho kho carbon đất
than bùn + 77,4/năm
+0.383/năm
0,4/năm
349,1
Tổng giá trị (tỷ $) năm
2002
Tổng
Giá trị tiềm ẩn của carbon
trong đất than bùn
Giá trị của kho carbon
trong đất than bùn
Giá trị
13
Tổng giá trị hệ sinh thái đất
ngập nước
Giá trị sinh thái
ĐNN chứa khoáng
vật: 3,372 tỷ $
Giá trị sinh thái ĐNN chứa than
bùn: 349,1 tỷ $ cho kho carbon
đất than bùn: 77,4 tỷ $/năm
352,472 tỷ $ và 77,4 tỷ $/năm
lợi ích tăng thêm
GIÁ TRỊ VUI CHƠI GIẢI TRÍ
- Quan sát cuộc
sống hoang dã
- Câu cá giải trí
- Đi săn

- Các hoạt động
liên quan đến tự
nhiên
4,5 tỷ $
14
Giá trị thị trường = 37,8 tỷ $
Giá trị phi thị trường = 93.59 tỷ $
Nhận xét: Giá trị phi thị trường lớn hơn gấp 2,5 lần giá trị
thị trường
Kết luận:
- Lợi ích kinh tế xã hội, lợi ích sinh thái của dịch vụ hệ
sinh tháilớn hơn giá trị thị trường từ sự phát triển công
nghiệp như khai thác mỏ, năng lượng, thuỷ điện.
- Thấy được tầm quan trọng của chức năng sinh thái
- Từ việc ước lượng giá trị kinh tế của hệ sinh thái sẽ là
nền tảng cho việc hoạch định các chính sách chiến
lược của vùng phía bắc
Từ tình trạng thiếu sót của việc kiểm kê chưa đầy đủ việc dự trữ
và tiêu dùng gỗ, khoáng sản, carbon, ĐNN, ĐDSH… Khuyến cáo
rằng việc kiểm kê phải mang tính toàn diện và công khai.
- Giá trị kinh tế của những dịch vụ sinh thái đựơc nhìn nhận rõ
hơn, đã có những thay đổi trong quyền hạn và kế hoạch sử dụng
đất và tài nguyên
- Cần mở rộng và phát triển hơn nữa phương pháp định giá giá
trị phi thị trường bên cạnh phương pháp truyền thống( thị
trường) để tính đầy đủ hơn các chi phí và lợi ích của vốn tài
nguyên.
- Việc quản lý và sử dụng tài nguyên cần phải tính toán đến
những ảnh hưởng tới các hệ sinh thái khác nhằm cực tiểu hoá chi
phí và tối đa hoá giá trị sinh thái

Kinh nghiệm và các bài học

×