Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Kỹ thuật vi xử lý - Câu hỏi thảo luận docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.37 KB, 9 trang )

Biên soạn: Ks Dương Quốc Hưng Giáo Trình Hệ Vi điều khiển
-
252
-

CÁC CÂU HỎI THẢO LUẬN
Chương 1:
Câu 1. Thế nào là một hệ vi xử lý? Chức năng của từng khối trong hệ vi xử lý?
Nếu một hệ vi xử lý không có bộ nhớ trong ROM, RAM thì có hoạt động được
không? Tại sao? Nếu một hệ vi xử lý không có khối ghép nối vào ra I/O thì có thể
hoạt động được không ? Tại sao?
Câu 2. Có mấy phương pháp biểu diễn số nguyên? Ưu nhược điểm của từng
phương pháp?
Thực hiện các phép tính sau:
01001101b+00110010b = ?
10111100b – 01011111b =?
Cho biết kết quả của phép tính ở hệ cơ số 10 nếu các số nói trên là:
a, Số nguyên không dấu
b, Số nguyên có dấu biểu diễn theo kiểu dấu - độ lớn
c, Số nguyên có dấu biểu diễn theo kiểu mã bù hai.
Câu 3. Để mã hóa một số -125 trong hệ vi xử lý có thể thực hiện theo những
phương pháp nào? Mã của số trên cho từng phương pháp?
Thế nào là hiện tượng tràn trên trong phép cộng? Cho ví dụ minh họa
Chương 2:
Câu 1. So sánh sự giống và khác nhau cơ bản giữa VXL 8086 và 8088.
Tại sao nói chíp 8088 ra đời sau VXL 8086 là một bước lùi về kỹ thuật nhưng đem
lại nhiều lợi ích kinh tế?
Câu 2. Khi VXL 8086 thực hiện ghi dữ liệu ra một thiết bị ngoại vi thì các tín hiệu
điều khiển RD#, WR#, M/IO# , ALE, DEN# có mức logic gì? Khi đọc dữ liệu từ bộ
nhớ thì các tín hiệu đó có mức logic gì?
Câu 3. Bus là gì? Anh (chị) hãy trình bày ý nghĩa của các loại Bus trong hệ thống


Bus? Cho ví dụ
Anh (chị) hãy phân tích để thấy được ý nghĩa của việc sử dụng cơ chế xử lý xen cẽ
liên tục dòng mã lệnh trong 8088/8086?
Câu 4. Chế độ địa chỉ là gì? VXL 8088/8086 có mấy chế độ địa chỉ ? Kể tên và lấy
ví dụ cho mỗi chế độ địa chỉ . Sự phong phú của các chế độ địa chỉ có ý nghĩa gì?
Hãy minh hoạ bằng ví dụ.
Câu 5. Mạch giải mã địa chỉ là gì? có mấy loại mạch giải mã địa chỉ, ưu nhược
điểm của từng loại.
Sử dụng mạch giải mã 74LS138 thực hiện ghép nối VXL 8088 với bộ nhớ 32Kx8 từ
các IC2764 (8Kx8). Biết địa chỉ của ô nhớ đầu tiên của vùng nhớ là D000h.
+ Hãy cho biết IC2764 thuộc loại IC nào ? Cho biết số chân địa chỉ và dữ liệu của
IC2764?
+ Vẽ sơ đồ ghép nối và phân vùng địa chỉ cho các IC.
Câu 6. +Thiết kế bộ nhớ có dung lượng 2K x 8bit dùng các IC nhớ 2K x 4bit.
Biên soạn: Ks Dương Quốc Hưng Giáo Trình Hệ Vi điều khiển
-
253
-

+ Thiết kế bộ nhớ ROM 8K x 8 bit từ các IC ROM 1K x 8bit.
+ Thiết kế bộ nhớ 16K x 8bit dùng các IC nhớ 16K x 1 bit.
+ Thiết kế bộ nhớ có dung lợng 4K x 8bit dùng các IC nhớ 2K x 4bit.
+ Thiết kế bộ nhớ có dung lợng 4K x 4bit dùng các IC nhớ 2K x 4bit.
Câu 7. Giả sử địa chỉ hexa của cổng vào là 1180H và cổng ra là 1280H. Hãy lập
chương trình để vi xử lý 8086 thực hiện công việc sau: Trước hết đặt cổng ra bằng
FFh, giữ trạng thái này cho đến khi cổng vào bằng 0 thì đặt cổng ra bằng 0 rồi thoát
khỏi chương trình.
Chương 3:
Câu 1. Thế nào là VĐK? Giữa VXL và VĐK có điểm giống và khác nhau cơ bản
nào? Sự ra đời của VĐK nhằm sử dụng cho những ứng dụng như thế nào ? Lấy ví

dụ.
Câu 2. Hãy giải thích tại sao bộ VXL 8086/8088 quản lý được bộ nhớ có dung
lượng tối đa là 1MB, còn bộ VĐK 8051 chỉ quản lý được bộ nhớ có dung lượng tối
đa là 64 KB
Câu 3. Hãy cho biết trong các dòng lệnh sau, dòng lệnh nào là lệnh sai . Hãy giải
thích và sửa lại cho đúng:
a. MOV A, #30h
b. MOV R0,R1
c. PUSH A
d. MOV A, 30h
e. ADD R0, 30h
f. MOV @R0,A
g. MOV A, @ R2
h. MOV A, #0FF30h
Câu 4. Hãy viết đoạn chương trình kiểm tra xem thanh ghi tích luỹ có chứa một số
chẵn không? Nếu có thì chia cho 2, nếu không thì tăng lên 1 để chẵn hoá số đó rồi
chia nó cho 2?
Câu 5. Viết chương trình để xoá Acc sau đó cộng 5 vào Acc 15 lần liên tiếp. Cuối
cùng gửi kết quả ra ô nhớ bên ngoài có địa chỉ chứa trong thanh ghi R5?
Câu 6. Xem đoạn chương trình trong bảng sau:
Dịng M lệnh
1
2
3
4
5
ADD A,R2
MOV DPTR,#0AC10h
MOV R0,12h
MOVX A,@R0

PUSH R3

a.Hãy xác định chế độ địa chỉ của lệnh trên dòng 1
b. Hãy xác định chế độ địa chỉ của lệnh trên dòng 2.
Biên soạn: Ks Dương Quốc Hưng Giáo Trình Hệ Vi điều khiển
-
254
-

c. Hãy xác định chế độ địa chỉ của lệnh trên dòng 3.
d. Hãy xác định chế độ địa chỉ của lệnh trên dòng 4.
e. Hãy giải thích ngắn gọn vì sao lệnh trên dòng 5 lại không hợp lệ?
Câu 7. Sử dụng 1 vi mạch 74138 và các cổng cần thiết để thiết kế mạch giải mã địa
chỉ tạo ra các tín hiệu chọn chip tương ứng các vùng địa chỉ sau:
Tín hiệu chọn
chip
Vùng địa chỉ Đặc tính truy xuất
0CS

0000H - 3FFFH
PSEN

1CS

4000H - 7FFFH
PSEN

2CS

6000H - 7FFFH

WR,RD

3CS

8000H - 87FFH
RD

4CS

8800H - 8FFFH
WR

Câu 8. Sử dụng 1 vi mạch 74138 và các cổng cần thiết để thiết kế mạch giải mã địa
chỉ tạo ra các tín hiệu chọn chip tương ứng các vùng địa chỉ sau:
Tín hiệu chọn
chip
Vùng địa chỉ Đặc tính truy xuất
0CS

9800H - 9BFFH
PSEN

1CS

9800H - 9BFFH
WR,RD

2CS

9C00H - 9DFFH

WR,RD

3CS

9E00H - 9EFFH
WR,RD

Câu 9. Chỉ dùng một vi mạch 74138 (không dùng thêm cổng), thiết kế mạch giải
mã địa chỉ tạo ra một tín hiệu chọn chip /CS tương ứng tầm địa chỉ F000H-F3FFH.
Câu 10. Giả sử Port 1 được nối đến một thiết bị thu dữ liệu (ví dụ như 8 Sensor).
Hãy viết CT nhận liên tiếp 10 byte dữ liệu từ thiết bị thu này và ghi vào 10 ô nhớ
(RAM nội) liên tiếp bắt đầu từ ô nhớ 50H Chuyển một chuỗi dữ liệu gồm 10 byte
trong RAM nội có địa chỉ đầu là 30H đến vùng RAM ngoài có địa chỉ đầu là
4000H.
Câu 11. Viết CT tạo chuỗi xung vuông có f = 100 KHz tại chân P1.1 với độ dày
50% (Xtal 12 MHz).
Câu 12. Cho một chuỗi số 8 bit không dấu trong RAM nội gồm 10 số bắt đầu từ ô
nhớ 30H. Hãy viết CT con cộng chuỗi số này và ghi kết quả vào ô nhớ 2FH (giả sử
kết quả nhỏ hơn hoặc bằng 255).
Câu 13. Cho một chuỗi ký tự dưới dạng mã ASCII trong RAM nội, dài 20 byte, bắt
đầu từ địa chỉ 50H. Viết CT xuất các ký tự in hoa có trong chuỗi này ra Port 1. Biết
rằng mã ASCII của ký tự in hoa là từ 65 (chữ A) đến 90 (chữ Z).
Chương 4:
Câu 1. Cho sơ đồ ghép nối 8051 với Ma trận LED như hình vẽ. Hãy viết chương
trình liên tục chạy dòng chữ “BM KTVDK” lên Ma trận LED.
Biên soạn: Ks Dương Quốc Hưng Giáo Trình Hệ Vi điều khiển
-
255
-


A[8 15]
A12
A11
A10
A9
A8
5
6
7
8
9
10
11
P3.0
P3.1
P3.2
P3.3
P3.4
P3.5
WR
11
10
9
8
7
6
5
P3.0
P3.1
P3.2

P3.3
P3.4
P3.5
WR
Q1
NPN
Q2
NPN
Q3
NPN
Q4
NPN
Q5
NPN
R1
10k
R2
10k
R3
10k
R4
10k
R5
10k
1
2
3
4
5
6

7
8
16
15
14
13
12
11
10
9
RN1
220
XTAL2
18
XTAL1
19
RST
9
P3.0/RXD
10
P3.1/TXD
11
P3.2/INT0
12
P3.3/INT1
13
P3.4/T0
14
P3.7/RD
17

P3.6/WR
16
P3.5/T1
15
AD[0 7]
A[8 15]
ALE
30
EA
31
PSEN
29
P1.0
1
P1.1
2
P1.2
3
P1.3
4
P1.4
5
P1.5
6
P1.6
7
P1.7
8
U1
AT89C51

U1(XTAL1)


Câu 2. Cho sơ đồ ghép nối 8051 với LED 7 thanh.
Hãy lập trình để chương trình liên tục hiển thị đếm thời gian từ 0 đến 20s lên LED 7
thanh (trong sơ đồ giải mã LED 7 thanh dùng IC 7447)
P2.0 P2.0
P2.1 P2.1
P2.2 P2.2
P2.3 P2.3
P2.4
P2.5
P2.6
P2.7
P2.4
P2.5
P2.6
P2.7
A1
B1
C1
D1
E1
F1
G1
A2 E2
B2 F2
C2 G2
D2
E2

F2
G2
A2
B2
C2
D2
A1
B1
C1
D1
E1
F1
G1
XTAL2
18
XTAL1
19
ALE
30
EA
31
PSEN
29
RST
9
P0.0/AD0
39
P0.1/AD1
38
P0.2/AD2

37
P0.3/AD3
36
P0.4/AD4
35
P0.5/AD5
34
P0.6/AD6
33
P0.7/AD7
32
P1.0
1
P1.1
2
P1.2
3
P1.3
4
P1.4
5
P1.5
6
P1.6
7
P1.7
8
P3.0/RXD
10
P3.1/TXD

11
P3.2/INT0
12
P3.3/INT1
13
P3.4/T0
14
P3.7/RD
17
P3.6/WR
16
P3.5/T1
15
P2.7/A15
28
P2.0/A8
21
P2.1/A9
22
P2.2/A10
23
P2.3/A11
24
P2.4/A12
25
P2.5/A13
26
P2.6/A14
27
U1

AT89C51
A
7
QA
13
B
1
QB
12
C
2
QC
11
D
6
QD
10
BI/RBO
4
QE
9
RBI
5
QF
15
LT
3
QG
14
U2

7447
A
7
QA
13
B
1
QB
12
C
2
QC
11
D
6
QD
10
BI/RBO
4
QE
9
RBI
5
QF
15
LT
3
QG
14
U3

7447
U1(XTAL1)


Câu 3. Cho sơ đồ hệ thống máy trộn sơn như hình vẽ:
Viết chương trình với yêu cầu sau:
- Khi bật nguồn hệ thống tự động kiểm tra lượng sơn trong bình, nếu còn sơn (CT2
tác động) thì tự động xả sơn cũ ra ngoài cho đến hết.
Biên soạn: Ks Dương Quốc Hưng Giáo Trình Hệ Vi điều khiển
-
256
-

- Nếu sơn hết thì tự động bơm hai loại sơn nhờ Bơm 1 và Bơm 2, khi sơn đầy (CT1
tác động). Thì ngừng Bơm 1 và Bơm 2.
- Khởi động động cơ trộn để trộn sơn trong 20s.
- Sau khi trộn 20s thì cắt động cơ trộn, khởi động van tháo và động cơ tháo để bơm
sơn vào các hộp bên ngoài.
- Khi sơn được bơm hết ra ngoài (CT2 lại tác động) thì đóng van tháo và động cơ
tháo rồi lại khởi động Bơm 1 và Bơm 2.
- Hệ thống sẽ tự dừng lại sau 50 lần trộn hoặc khi ấn nút STOP.

XTAL2
18
XTAL1
19
ALE
30
EA
31

PSEN
29
RST
9
P0.0/AD0
39
P0.1/AD1
38
P0.2/AD2
37
P0.3/AD3
36
P0.4/AD4
35
P0.5/AD5
34
P0.6/AD6
33
P0.7/AD7
32
P1.0
1
P1.1
2
P1.2
3
P1.3
4
P1.4
5

P1.5
6
P1.6
7
P1.7
8
P3.0/RXD
10
P3.1/TXD
11
P3.2/INT0
12
P3.3/INT1
13
P3.4/T0
14
P3.7/RD
17
P3.6/WR
16
P3.5/T1
15
P2.7/A15
28
P2.0/A8
21
P2.1/A9
22
P2.2/A10
23

P2.3/A11
24
P2.4/A12
25
P2.5/A13
26
P2.6/A14
27
U1
AT89C51
START
STOP
CT1
CT2
C1
33pF
C2
33pF
XTAL
11.0592MHz
C3
100uF
R1
RESET
VCC
VCC
BOM2BOM1
ROLE1
RTD14012F
VCC

DC TRON VAN XA DC XA
ROLE2
OMI-SH-124L
ROLE3
RTD14012F
VCC
R2 R3 R4 R5


Câu 4. Cho sơ đồ ghép nối giữa 8051 với LCD LM032L
Viết chương trình liên tục hiển thị dòng chữ:
“BO MON KTVDK
KHOA DIEN - DHKTCN”
Lên LCD.
Biên soạn: Ks Dương Quốc Hưng Giáo Trình Hệ Vi điều khiển
-
257
-

XTAL2
18
XTAL1
19
ALE
30
EA
31
PSEN
29
RST

9
P0.0/AD0
39
P0.1/AD1
38
P0.2/AD2
37
P0.3/AD3
36
P0.4/AD4
35
P0.5/AD5
34
P0.6/AD6
33
P0.7/AD7
32
P1.0
1
P1.1
2
P1.2
3
P1.3
4
P1.4
5
P1.5
6
P1.6

7
P1.7
8
P3.0/RXD
10
P3.1/TXD
11
P3.2/INT0
12
P3.3/INT1
13
P3.4/T0
14
P3.7/RD
17
P3.6/WR
16
P3.5/T1
15
P2.7/A15
28
P2.0/A8
21
P2.1/A9
22
P2.2/A10
23
P2.3/A11
24
P2.4/A12

25
P2.5/A13
26
P2.6/A14
27
U1
AT89C51
D7
14
D6
13
D5
12
D4
11
D3
10
D2
9
D1
8
D0
7
E
6
RW
5
RS
4
VSS

1
VDD
2
VEE
3
LCD2
LM032L
R1
5k
XTAL
11.0592MHz
C1
33pF
C2
33pF
R2
0.5k
C3
10uF


Câu 5. Cho hệ thống đèn giao thông như hình vẽ:
Viết CT dùng Timer điều khiển đèn giao thông tại một giao lộ. Cho biết rằng:
Đèn Bit điều
khiển
Thời gian
Xanh chính 33s
Vàng chính 3s
Đỏ chính
Xanh phụ 25s

Vàng phụ 3s
Đỏ phụ
Đèn sáng khi bit điều khiển bằng 1. Không yêu cầu hiển thị thời gian lên LED 7
thanh
Biên soạn: Ks Dương Quốc Hưng Giáo Trình Hệ Vi điều khiển
-
258
-

P2.0 P2.0
P2.1 P2.1
P2.2 P2.2
P2.3 P2.3
P2.4
P2.5
P2.6
P2.7
P2.4P3.2
P2.5P3.3
P2.6P3.4
P2.7P3.5
A1
B1
C1
D1
E1
F1
G1
A2 E2
B2 F2

C2 G2
D2
E2
F2
G2
A2
B2
C2
D2
A1
B1
C1
D1
E1
F1
G1
P0.7
DO1
P0.6
XANH2
VANG2
DO2
XANH1
VANG1
G4
P3.0
P3.1
P3.2
P3.3
P3.4

P3.5
P3.6
P3.7
A3
B3
C3
D3
E3
F3
G3
A4
B4
C4
D4
E4
F4
P3.0
P3.1
P3.6
P3.7
A4
B4
C4
D4
E4
F4
G4 G3
A3
B3
C3

D3
E3
F3
DO2
VANG2
XANH2
DO1
VANG1
XANH1
DO1
VANG1
XANH1
DO2
VANG2
XANH2
P0.6
P0.7
XTAL2
18
XTAL1
19
ALE
30
EA
31
PSEN
29
RST
9
P0.0/AD0

39
P0.1/AD1
38
P0.2/AD2
37
P0.3/AD3
36
P0.4/AD4
35
P0.5/AD5
34
P0.6/AD6
33
P0.7/AD7
32
P1.0
1
P1.1
2
P1.2
3
P1.3
4
P1.4
5
P1.5
6
P1.6
7
P1.7

8
P3.0/RXD
10
P3.1/TXD
11
P3.2/INT0
12
P3.3/INT1
13
P3.4/T0
14
P3.7/RD
17
P3.6/WR
16
P3.5/T1
15
P2.7/A15
28
P2.0/A8
21
P2.1/A9
22
P2.2/A10
23
P2.3/A11
24
P2.4/A12
25
P2.5/A13

26
P2.6/A14
27
U1
AT89C51
A
7
QA
13
B
1
QB
12
C
2
QC
11
D
6
QD
10
BI/RBO
4
QE
9
RBI
5
QF
15
LT

3
QG
14
U2
74LS47
A
7
QA
13
B
1
QB
12
C
2
QC
11
D
6
QD
10
BI/RBO
4
QE
9
RBI
5
QF
15
LT

3
QG
14
U3
74LS47
THOI GIAN TRUC PHU
TRUC CHINH
TRUC PHU
X1
12MH
C1
33p
C2
33p
C3
100u
R1
0.5k
A
7
QA
13
B
1
QB
12
C
2
QC
11

D
6
QD
10
BI/RBO
4
QE
9
RBI
5
QF
15
LT
3
QG
14
U4
74LS47
A
7
QA
13
B
1
QB
12
C
2
QC
11

D
6
QD
10
BI/RBO
4
QE
9
RBI
5
QF
15
LT
3
QG
14
U5
74LS47
THOI GIAN TRUC CHINH
2
3
4
5
6
7
8
9
1
RP1
10k


Biên soạn: Ks Dương Quốc Hưng Giáo Trình Hệ Vi điều khiển
-
259
-

Câu 6: Cho sơ đồ ghép nối 8051 với các thiết bị ngoại vi như trên, hãy:
A[8 15]
D[0 7]
D0ALE
WR
RD
D1
D2
D3
D4
D5
D6P3.0
D7P3.1
ALEP3.4
A0 A2
A1 A3
A2 A4
A3
A4
A5 A5
A6 A6
A7 A7
Y0
Y0 D0

Y1 D1
Y2 D2
Y3 D3
Y4 D4
Y5 D5
Y6 D6
Y7 D7
RD
WR
A0
A1
D0
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
PB0
PB1
PB2
PB3
PB4
PB5
PB6
PB7
PC0
PC1
PC0

PC1
PC2
PB0
PB1
PB2
PB3
PB4
PB5
PB6
PB7
PC3
PC4
PC5
PC6
PC7
PB0
PB1
PB3
PB4
PB5
PB6
PC2
PB2
P1.0
P1.1
P1.2
P1.3
P1.4
P1.5
P1.6

P1.7
P3.2
P3.3
5
6
7
8 9
10
11
0
1
2
3
4
A8
A9
A10
A11 A12
P3.5
P1.5
P1.6
P1.0
P1.1
P1.2
P1.3
P1.4
5
6
7
8

9
10
11
2
3
4
0
1
A8
A9
A10
A11
A12
A13
A14
A15
P1.0
P1.1
P1.2
P1.3
P1.4
P1.5
P1.6
P1.7
XTAL2
18
XTAL1
19
RST
9

P3.0/RXD
10
P3.1/TXD
11
P3.2/INT0
12
P3.3/INT1
13
P3.4/T0
14
P3.7/RD
17
P3.6/WR
16
P3.5/T1
15
AD[0 7]
A[8 15]
ALE
30
EA
31
PSEN
29
P1.0
1
P1.1
2
P1.2
3

P1.3
4
P1.4
5
P1.5
6
P1.6
7
P1.7
8
U1
AT89C51
11.0592MHz
C1
33pF
C2
33pF
C3
100uF
R1
0.5k
VCC
D0
3
Q0
2
D1
4
Q1
5

D2
7
Q2
6
D3
8
Q3
9
D4
13
Q4
12
D5
14
Q5
15
D6
17
Q6
16
D7
18
Q7
19
OE
1
LE
11
U2
74LS373

A
1
B
2
C
3
E1
6
E2
4
E3
5
Y0
15
Y1
14
Y2
13
Y3
12
Y4
11
Y5
10
Y6
9
Y7
7
U3
74LS138

D0
34
D1
33
D2
32
D3
31
D4
30
D5
29
D6
28
D7
27
RD
5
WR
36
A0
9
A1
8
RESET
35
CS
6
PA0
4

PA1
3
PA2
2
PA3
1
PA4
40
PA5
39
PA6
38
PA7
37
PB0
18
PB1
19
PB2
20
PB3
21
PB4
22
PB5
23
PB6
24
PB7
25

PC0
14
PC1
15
PC2
16
PC3
17
PC4
13
PC5
12
PC6
11
PC7
10
U4
8255A
2
3
4
5
6
7
8
9
1
RP1
10k
1B

1
1C
16
2B
2
2C
15
3B
3
3C
14
4B
4
4C
13
5B
5
5C
12
6B
6
6C
11
7B
7
7C
10
COM
9
U5

ULN2003A
+88.8
VCC
VCC
D7
14
D6
13
D5
12
D4
11
D3
10
D2
9
D1
8
D0
7
E
6
RW
5
RS
4
VSS
1
VDD
2

VEE
3
LCD1
LM032L
R2
5k
2
3
4
5
6
7
8
1
RP2
10k
R3
1k
R4
1k
R5
1k
R6
1k
R8
1k
VCC
1
2
3

4
5
6
7
8
16
15
14
13
12
11
10
9
RN1
220
Q5
NPN
Q1
NPN
Q2
NPN
Q3
NPN
Q4
NPN
VCC
2
3
4
5

6
7
8
9
1
RP3
10k
VCC
2
3
4
5
6
7
8
9
1
RP4
10k
VCC

Biên soạn: Ks Dương Quốc Hưng Giáo Trình Hệ Vi điều khiển
-
260
-

a. Cho biết địa chỉ các thanh ghi 8255A.
b. Viết chương trình điều khiển các LED liên tục sáng dần từ trái qua phải
Câu 7: Vẫn cho sơ đồ ghép nối 8051 với các thiết bị ngoại vi như trên, hãy:
a. Cho biết địa chỉ các thanh ghi 8255A.

b. Viết chương trình điều khiển động cơ bước quay liên tục với chuỗi xung 8 bước
Câu 8: Vẫn cho sơ đồ ghép nối 8051 với các thiết bị ngoại vi như trên, hãy:
a. Cho biết địa chỉ các thanh ghi 8255A.
b. Vi ết chương trình hiển thị chữ “8051” lên LCD
Câu 9: Cho sơ đồ ghép nối vi điều khiển 8051 với ROM, RAM như hình vẽ:
AD[0 7]
A[8 15]
AD1
AD3
AD0
AD2
AD4
AD5
AD6
AD7PSEN
A0 A0
A1 A1
A2 A2
A3 A3
A4 A4
A5 A5
A6 A6
A7 A7
A8
A9
A10
A11
A12
A0
A1

A2
A3
A4
A5
A6
A7
A8
A9
A10
A11
A12
ALE
PSEN
WR
RD
Y0A13
A14
A15
Y1
AD0
AD1
AD2
AD3
AD4
AD5
AD6
AD7
AD0
AD1
AD2

AD3
AD4
AD5
AD6
AD7
EA
WR
RD
Y0
Y5
ALE
Y5
XTAL2
18
XTAL1
19
RST
9
P3.0/RXD
10
P3.1/TXD
11
P3.2/INT0
12
P3.3/INT1
13
P3.4/T0
14
P3.7/RD
17

P3.6/WR
16
P3.5/T1
15
AD[0 7]
A[8 15]
ALE
30
EA
31
PSEN
29
P1.0
1
P1.1
2
P1.2
3
P1.3
4
P1.4
5
P1.5
6
P1.6
7
P1.7
8
U1
8051

D0
3
Q0
2
D1
4
Q1
5
D2
7
Q2
6
D3
8
Q3
9
D4
13
Q4
12
D5
14
Q5
15
D6
17
Q6
16
D7
18

Q7
19
OE
1
LE
11
U2
74LS373
A0
10
A1
9
A2
8
A3
7
A4
6
A5
5
A6
4
A7
3
A8
25
A9
24
A10
21

A11
23
A12
2
CE
20
OE
22
PGM
27
VPP
1
D0
11
D1
12
D2
13
D3
15
D4
16
D5
17
D6
18
D7
19
U3
2764

A0
10
A1
9
A2
8
A3
7
A4
6
A5
5
A6
4
A7
3
A8
25
A9
24
A10
21
A11
23
A12
2
CE
20
CS
26

WE
27
OE
22
D0
11
D1
12
D2
13
D3
15
D4
16
D5
17
D6
18
D7
19
U4
6264
A
1
B
2
C
3
E1
6

E2
4
E3
5
Y0
15
Y1
14
Y2
13
Y3
12
Y4
11
Y5
10
Y6
9
Y7
7
U5
74LS138
WR
RD
A[8 15]
Y0
Y5
ALE
AD[0 7]CLK


- Hãy cho biết vùng địa chỉ của ROM, RAM.
- Viết chương trình gửi liên tục dữ liệu 55h và AAh tới lần lượt ô nhớ đầu và cuối
của RAM

×