Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

CHƯƠNG VII PA2: TÍNH TOÁN MÓNG BĂNG TRUC̣ 2 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.21 KB, 12 trang )


Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
CHƯƠNG VII
PA2: TÍNH TOÁN MÓNG BĂNG TRỤC 2
7.1./ ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT THỦY VĂN:
7.1.1./ Tài liệu cho trước:
Theo kết quả khảo sát địa chất công trình của khu đất xây dựng được cấu tạo bởi các lớp sau:
-Lớp đất hữu cơ dày 0.5m
-Lớp đất á sét dày 3.0m
-Lớp đất á cát dày 5.0m
-Lớp đất cát hạt trung có chiều dày vô cùng.
* Các chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất được cho ở bảng sau:
STT Lớp đất
Chiều
dày
Tỷ
trọng

γ
W W
nh
W
d
ϕ
tc
C
tc
E
(m)
(T/m
3


)
(%) (%)
(%
)
(độ
)
(daN/cm
2
)
(daN/cm
2
)
1 Hữu cơ 0.5 - 1.70 - - - - - -
2 Á sét 3.0 2.68 1.98 20 25 16 18 0.18 70
3 Á cát 5.0 2.66 1.95 22 24 18 22 0.16 140
4
Cát hạt
trung

2.67 1.94 22 - - 28 0.08 200
-Mực nước ngầm ổn định ở độ sâu -3.0m (tính từ mặt đất tự nhiên)
-Dung trọng đẩy nổi của các lớp đất dưới mực nước ngầm
e
n
đn
+
−∆
=
1
)1(

γ
γ
+ Lớp Á sét:
đn
2
γ
= 1.03 T/m
3
+ Lớp Á cát:
đn
3
γ
= 1.0 T/m
3
+ Lớp cát hạt trung:
đn
4
γ
= 0.99 T/m
3
7.1.2./ Đánh giá điều kiện địa chất
Đánh giá trạng thái của đất theo các chỉ tiêu sau:
 Lớp đất hữu cơ (lớp 1): Là lớp đất trồng trọt.
 Lớp Á sét (lớp 2): Lớp Á sét, trạng thái dẽo cứng, bão hòa nước .
 Lớp Á cát (lớp 3): Lớp Á cát, trạng thái dẽo mềm, bão hòa nước .
 Lớp cát hạt trung (lớp 4): Lớp cát hạt trung, ở trạng thái chặt vừa.
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 160

Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
7.2./ TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN:

- Ta có bảng tải trọng như sau:
Trục
móng
Tổ hợp cơ bản tính toán Tổ hợp cơ bản tiêu chuẩn
N
tt
max
M
tt

Q
tt

N
tc
max
M
tc

Q
tc

(T) (T.m) (T) (T) (T.m) (T)
A -342.49 -26.48 -8.44 297.82 -23.03 -7.34
B -320.20 -24.56 -7.21 278.44 -21.36 -6.27
C -317.45 24.09 7.08 276.05 20.95 6.16
D -284.65 26.51 8.60 247.52 23.05 7.48
7.3./ XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC MÓNG:
Trong điều kiện cho phép nên cấu tạo 2 đầu thừa để giảm ứng suất tập trung cho nền và
tăng khả năng chống cắt cho thân móng nên ta chọn:


1 1 1 1
( ) ( ) 7 (1.75 2.33)
4 3 4 3
b
L L m= ÷ × = ÷ × = ÷
(L: Chiều dài nhịp kế bên)
Vậy chọn L
b
= 2m
⇒ Tổng chiều dài tính toán móng băng là:
L
m
=

Li
+

b
L
= 6.6x2+3.4 + 2x2 =20.6 (m)
- Chọn chiều sâu chôn móng : h
m
= 2.5 m (tính từ mặt đất tự nhiên )
- Cốt ± 0.000 cao hơn mặt đất tự nhiên 200mm
- Đế móng được đặt trong lớp đất Á sét ở trạng thái dẻo cứng.
- Chọn sơ bộ bề rộng móng : B
m
= 2.4 m.
- Chọn chiều cao sườn móng:

h
s
= (
6
1
8
1
÷
)L
max
= (
6
1
8
1
÷
)x7 = (87.5
÷
116)cm


Chọn chiều cao sườn h
s
= 120 (cm)
- Bề rộng của sườn :
b
s
= (
3
2

3
1
÷
)xh
s
=(40
÷
80)cm

Chọn bề rộng sườn b
s
= 80 (cm)
Q
A
N
A
M
A
tt
tt
tt
Q
B
N
B
M
B
tt
tt
tt

2000 6600
16600
3400
Q
C
N
C
M
C
tt
tt
tt
6600
Q
D
N
D
M
D
tt
tt
tt
2000
Q
0
N
0
M
0
tt

tt
tt
1700 1700
8300 8300
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 161

Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
Hình vẽ: Sơ đồ tính toán móng băng
- Tổng tải trọng tính toán tại tâm đáy móng :

0
tt
i
N N= =

(342.49+320.2+317.45+284.65)=1264.79T

0
0
1264.79
1099.8
1.15
tt
tc
N
N T
n
⇒ = = =
- Tổng mômen tính toán tại tâm đáy móng :
M

tt
0

=

M
+
Q h×

+

N
x X


M
= M
A
+M
B
+M
C
+M
D
= (26.48+24.56+24.09+26.51) = 101.64 Tm.


hQ.
= (Q
1

+Q
2
+Q
3
+Q
4
)xh = (8.44+7.21+7.08+8.6)= 31.33 Tm


N
X = 0
Vậy tổng mômen tính toán tại tâm đáy móng :
M
tt
0

= 101.64+31.33 =132.97 Tm.



TC
M
0
=
132.97
115.6 .
1.15 1.15
m
M
Tm= =



* Xác định cường độ đất nền dưới đáy nền:
R
tc
=
'
1 2
( )
II II II
tc
m m
A b B h D C
K
γ γ
×
× × + × × + ×
Trong đó:
+ K
tc
=1 Hệ số độ tin cậy
+ m
1
=1.2; m
2
= 1.0: Tra bảng 2-2 (sách Nền và móng - GSTS Nguyễn Văn Quảng)
+ A, B, D – các hệ số phụ thuộc vào góc nội ma sát (tra bảng 3-2, sách Hướng dẫn
đồ án Nền và Móng - Nguyễn Văn Quảng)
+ ϕ = 18
o

⇒ A = 0.43 ; B = 2.73 ; D = 5.3.
+ C
tc
=0.18 daN/cm
2
= 1.8 T/m
2
: lực dính của lớp đất dưới đáy móng khối quy ước
+
'
II
γ
: dung trọng trung bình của các lớp đất từ đáy móng trở lên

'
II
γ
=
.
0.5 1.7 2.0 1.98
0.5 2.0
i i
i
h
h
γ
× + ×
= =
+



1.92(T/m
3
)
- Xác định phạm vi ảnh hưởng của mực nước ngầm:
0
0 0
18
(45 ) 2.4 (45 )
2 2
R
Z b tg tg
ϕ
= × + = × + =
3.3m

Độ sâu mực nước ngầm nằm trong phạm vi Z
R
0.5 1.98 0.5 1.03 2.3 1
3.3
II
γ
× + × + ×
⇒ = =
1.153 (T/m
3
)
Vậy: R
tc
=

1.2 1.0
(0.43 2.4 1.153 2.73 2.5 1.92 5.3 1.8)
1
×
× × + × × + ×
= 28.6 (T/m
2
)
- Diện tích sơ bộ của móng:
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 162

Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
F
sb

0
tc
tc
tb
N
R h
γ

− ×
=
1099.8
28.6 2 2.5− ×
= 46.6 m
2
Ta có : F

m
= B
m
x L
m
= 2.4 x 20.6 = 49.44 m
2
> F
sb
= 46.6 m
2

Vậy B
m
=2.4m đã chọn ban đầu là hợp lý.
*Chọn chiều cao bản cánh móng:
Với: B
m
=2.4m


Độ vươn của bản cánh:
b
c
= (B
m
– b
s
) / 2 = (2.4-0.8)/ 2 = 0.8m
Chiều cao cánh móng xác định từ điều kiện, cánh móng không đặt cốt xiên và cốt đai :


01
1.4
1.4 28.6 0.8
90
tc c
bt
R b
h
R
× ×
× ×
= =
=0.36m
Từ điều kiện cấu tạo :
1
2
0.8
3
s
h h m= =


Chọn chiều cao cánh móng : h
1
= 0.8m.

300 500 400
1200
4

5
°
800 800 800
Hình vẽ: Mặt cắt ngang móng băng

Từ hình vẽ trên, ta thấy tháp đâm thủng bao trùm hết diện tích đáy móng nên móng
không bị đâm thủng.
7.4./ KIỂM TRA ÁP LỰC DƯỚI ĐÁY MÓNG:

max,min
tc tc
tc
N M
P
F W
= ±
(T/m
2
)

2
6
m m
B L
W
×
= =

2
2.4 20.6

6
x
=
170 (m
3
)

2
0
1099.8 2 2.5 20.6 2.4 1345.8 /
tc tc
tb m
N N h F T m
γ
= + × × = + × × × =

2
0
115.6 /
tc tc
M M T m= =
2 2
max min
1345.8 115.6 1345.8 115.6
27.9 / ; 26.54 /
2.4 20.6 170 2.4 20.6 170
tc tc
P T m P T m⇒ = + = = − =
× ×
2 2

27.9 26.54
27.22( / ) 28.6( / )
2
tc tc
tb
P T m R T m
+
⇒ = = < =
P
tc
max
= 27.9 T/m
2
< 1.2 x R
tc
= 1.2 x 28.6 = 34.32 T/m
2
P
tc
min
= 26.54 T/m
2
> 0 T/m
2
Vậy móng băng đã thỏa điều kiện ổn định.
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 163

Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1

2000 6600

16600
3400 6600 2000
P
max
tc
=27.9T/m
2
P
min
tc
=27.54T/m
2
P
Tb
tc
=27.22T/m
2
Hình vẽ: Áp lực đất nền dưới đáy móng
7.5./ KIỂM TRA BIẾN DẠNG CỦA ĐẤT NỀN:
- Ứng suất bản thân của đất gây ra tại đáy móng

i
i
i
bt
đ
h.
2
1


=
=
γσ
= 1.7 x 0.5 +1.98 x 2.0 = 4.81 T/m
2
- Ứng suất bản thân tại lớp đất có chiều dày h
i
:

4.81
bt bt
ziđ i i i i
z z
σ σ γ γ
= + × = + ×
- Ứng suất gây lún ở đáy móng :
σ
đ
gl
= σ
tb
tc
- σ
đ
bt
= 27.22– 4.81 = 22.41 T/m
2
- Ứng suất gây lún do áp lực gây lún gây ra ở độ sâu z
i
σ

zi
gl
= k
o
x σ
đ
gl

= 22.41 x k
o
- Tính lún bằng phương pháp tổng lớp phân tố: chia đất nền dưới đáy móng thành từng lớp
h
i
=B
m
/4 =2.4/4 = 0.6m, tính ứng suất cho tới điểm có vùng ảnh hưởng H
n
có:
σ
zi
gl


0.2 x σ
zi
bt

* Độ lún tổng cộng của nền được xác định theo công thức:
1
0

n
gl
tb i
i
i
S h
E
β
σ
=
= × ×

β
= 0.8 : Hệ số nở hông của đất.
h
i
=0.5m : Chiều dày của lớp phân tố thứ i.
gl
tb
σ
: Ứng suất gây lún trung bình của lớp phân tố thứ i, i+1.
E
0i
: Môđun biến dạng tổng quát của phân tố thứ có chiều dày h
i

Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 164

Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
Bảng tính lún cho móng

2
0 0.0 0.0 0.00 8.58 1.000 1.98 4.81 22.41 0.00 700 0.0000
1 0.5 0.5 0.42 8.58 0.972 1.98 5.80 21.78 22.10 700 0.0126
2 0.5 1.0 0.83 8.58 0.872 1.03 6.32 19.54 20.66 700 0.0118
3
3 0.5 1.5 1.25 8.58 0.740 1.00 6.82 16.58 18.06 1400 0.0052
4 0.5 2.0 1.67 8.58 0.625 1.00 7.32 14.01 15.29 1400 0.0044
5 0.5 2.5 2.08 8.58 0.535 1.00 7.82 11.99 13.00 1400 0.0037
6 0.5 3.0 2.50 8.58 0.463 1.00 8.32 10.38 11.18 1400 0.0032
7 0.5 3.5 2.92 8.58 0.406 1.00 8.82 9.10 9.74 1400 0.0028
8 0.5 4.0 3.33 8.58 0.361 1.00 9.32 8.09 8.59 1400 0.0025
9 0.5 4.5 3.75 8.58 0.325 1.00 9.82 7.28 7.69 1400 0.0022
10 0.5 5.0 4.17 8.58 0.293 1.00 10.32 6.57 6.92 1400 0.0020
11 0.5 5.5 4.58 8.58 0.269 1.00 10.82 6.03 6.30 1400 0.0018
12 0.5 6.0 5.00 8.58 0.248 1.00 11.32 5.56 5.79 1400 0.0017
4
13 0.5 6.5 5.42 8.58 0.231 0.99 11.81 5.18 5.37 2000 0.0011
14 0.5 7.0 5.83 8.58 0.215 0.99 12.31 4.82 5.00 2000 0.0010
15 0.5 7.5 6.25 8.58 0.202 0.99 12.80 4.53 4.67 2000 0.0009
16 0.5 8.0 6.67 8.58 0.190 0.99 13.30 4.26 4.39 2000 0.0009
17 0.5 8.5 7.08 8.58 0.179 0.99 13.79 4.01 4.13 2000 0.0008
18 0.5 9.0 7.50 8.58 0.168 0.99 14.29 3.76 3.89 2000 0.0008
19 0.5 9.5 7.92 8.58 0.159 0.99 14.78 3.56 3.66 2000 0.0007
20 0.5 10.0 8.33 8.58 0.154 0.99 15.28 3.45 3.51 2000 0.0007
21 0.5 10.5 8.75 8.58 0.144 0.99 15.77 3.23 3.34 2000 0.0007
22 0.5 11.0 9.17 8.58 0.137 0.99 16.27 3.07 3.15 2000 0.0006

22
1
i

S

=
0.0620
- Chiều sâu vùng ảnh hưởng:
Tại điểm 22 (z
i
= 11 m), ta thấy:
σ
22
gl
= 3.07 T/m
2
< 0.2 x σ
22
bt
= 0.2 x 16.27 = 3.254 T/m
2

Độ lún tổng cộng của các lớp phân tố thứ i.
S = 0.062 m = 6.2cm < S
gh
= 8cm.
Vậy nền thỏa điều kiện nén lún.
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 165

Thút Minh Đờ Án Tớt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Q́c - Lớp:TCPY07B1
2
3
4

500
1
25005000 500
mnn
Lớp Á Sét, dẻo
cứng,
γ
=1.98T/m3,

=2.68
C=0.018MPa
ϕ
=18
°
E=7 MPa,
B=0.44, G=0.85
Lớp đất hữu cơ
γ
=1.98T/m3
Lớp Á Cát, dẻo
mềm,
γ
=1.95T/m3,

=2.66
C=0.016MPa
ϕ
=22
°
E= 14 MPa,

B=0.66, G=0.88
e
o
= 0.664
Lớp Cát hạt trung,
chặt vừa,
γ
=1.945T/m3,

=2.67
C=0.008MPa
ϕ
=28
°
E= 20 MPa,
B=0.66, G=0.85
e
o
= 0.679
Rất dày
H =2500H =11000
n m
σ
σ
Hình vẽ: Biểu đồ phân bố ứng suất dưới đáy móng
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Tḥc Bợ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 166

Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
7.6./ XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TÍNH THÉP MÓNG
7.6.1./ DẦM MÓNG :

a/ Xác định áp lực dưới đáy móng:
Khi các lực của cột truyền xuống móng tại các trục khác nhau chia móng thành những
đoạn chịu tải trọng phân bố của đất nền dưới sự tác dụng của lực dọc có kể đến trọng lượng
đất đắp trên móng.
( )
N
q h B
F
γ
= + × ×
A 2.4 5.3 12.72 2 2.5 342.49 76.60
B 2.4 5.0 12 2 2.5
320.20
76.04
C 2.4 5.0 12 2 2.5
317.45
75.49
D 2.4 5.3 12.72 2 2.5
284.65
65.70
b/ Sơ đồ tính :
Tính theo phương pháp gần đúng khi xem dầm là tuyệt đối cứng, khi các lực của cột truyền
xuống móng tại các trục khác nhau chia móng thành những đoạn chịu tải trọng phân bố của
đất nền ứng với giá trị nội lực của cột đó truyền xuống.
Tính sườn móng như một dầm đơn giản liên tục được kê lên các gối tựa là các cột.
5300 5000 53005000
2000 6600 3400 6600 2000
16600
Hình vẽ: Sơ đồ tải trọng dầm móng
c/ Nội lực: Dùng chương trình tính nội lực Sap2000(v10) để tính nội lực dầm móng:

Biểu đồ Mô men : (Tm)
Biểu đồ Lực Cắt : (T)
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 167

Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
BẢNG TÍNH NỘI LỰC DẦM MÓNG
Frame Station OutputCase CaseType V2 M3
Text m Text Text Ton Ton-m
1 0 TT LinStatic 0.000 0.000
1 2 TT LinStatic 140.88 -140.880
2 0 TT LinStatic -222.286 -140.880
2 3.3 TT LinStatic 10.165 209.1205
2 6.6 TT LinStatic 240.769 -204.921
3 0 TT LinStatic -122.135 -204.921
3 1.7 TT LinStatic -3.384 -100.322
3 3.4 TT LinStatic 114.827 -193.032
4 0 TT LinStatic -232.362 -193.032
4 3.3 TT LinStatic -2.979 195.282
4 6.6 TT LinStatic 193.502 -119.080
5 0 TT LinStatic -119.080 -119.080
5 2 TT LinStatic 0.000 0.000
d/ Tính cốt thép:
d1/ Tính cốt thép dọc:
Số liệu tính toán:
+ Bê tông B20, có: R
b
= 11.5 MPa ; R
bt
= 0.9 MPa.
+ Cốt thép:

* Thép AI (Ø < 10) : R
S
= 225 MPa; R
SW
= 175 MPa; ξ
R
= 0.645; α
R
= 0.437
* Thép AII (Ø ≥ 10): R
S
= 280 MPa; R
SW
= 225 MPa; ξ
R
= 0.623; α
R
= 0.429
+ Giả thiết chọn a , h
0
= h-a
Trình tự tính toán cốt thép dọc như sau:
+ Tính α
m
: α
m
=
2

ob

hbR
M
; Kiểm tra α
m
< α
R
=0.429
+ Tính ζ: ζ = 0.5 x ( 1+
m
α
21−
)
+ Tính diện tích cốt thép: A
s
=
oS
hR
M

ζ

Sau khi tính toán được A
s
ta kiểm tra hàm lượng cốt thép tính toán:
µ% =
s
A
o
b h×
; µ

max
% =
b
R
R
s
R
ξ

Kiểm tra : µ
min
= 0.05% < µ% <µ
max
%
Tính toán tương tự, ta lập bảng tính cốt thép dọc và được kết quả như sau:
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 168

Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
Tên p.tử
Tiết
diện
M
ttoán
b h a h
o
α
m
ζ
A
s

TT
(T.m)
(cm
)
(cm) (cm) (cm) (cm
2
)
DẦM
MÓNG
Gối A -140.88 80 120 8 112 0.122 0.935 48.062
NhịpAB 209.12 80 120 8 112 0.181 0.899 74.155
Gối B -204.92 80 120 8 112 0.178 0.902 72.483
Nhịp BC -100.32 80 120 8 112 0.087 0.954 33.516
Gối C -193.03 80 120 8 112 0.167 0.908 67.798
NhịpCD 195.28 80 120 8 112 0.169 0.907 68.679
Gối D -119.08 80 120 8 112 0.103 0.945 40.164
- Cốt dọc trong sườn móng băng bao gồm cốt đặt trong sườn và cốt đặt trong cánh (cốt
phân bố trong cánh).Trong móng kiểu chữ T ngược, cốt dọc ở phía dưới được đặt trong
phạm vi sườn ( khoảng 70%) và trong cánh ( khoảng 30%).
- Trong kết quả tính thép ở bảng bên trên do ở các vị trí gối có các giá trị diện tích cốt
thép khác nhau nên chọn giá trị tại gối D để lấy 30% diện tích cốt thép để bố trí cho 2 cánh
móng.

Bảng bố trí cốt thép dọc trong móng:
Tên p.tử
Tiết
diện
M
ttoán
A

s
TT
Trong sườn 70% Trong cánh 30%
(T.m) (cm
2
)
A
s
TT
(cm
2
)
Thép chọn
A
s
TT
(cm
2
)
Thép
chọn
DẦM
MÓNG
Gối A -140.88 48.062
36.01
8Ø25
12.05


10Ø14





NhịpAB 209.12 74.155
62.11
14Ø25
12.05
Gối B -204.92 72.483
60.43
14Ø25
12.05
Nhịp BC -100.32 33.516
21.47
6Ø25
12.05
Gối C -193.03 67.798
55.75
12Ø25
12.05
NhịpCD 195.28 68.679
56.63
12Ø25
12.05
Gối D -119.08 40.164
28.11
6Ø25
12.05
d2./ Tính cốt thép ngang:
*./ Tính cốt đai:

*Điều kiện tính toán:
Q
b0
=0.5
4 0
(1 )
b n bt
R b h
ϕ ϕ
+ × ×
< Q
max
* Sơ bộ chọn thép đai :
+ Đoạn gần gối tựa: h > 450 thì s
ct
≤ min(h/3, 300)
+ Đoạn giữa nhịp lực Q bé có thể không cần tính cốt đai
h > 300 thì s
ct
≤ min(3h/4, 500)
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 169

Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
- Giả thiết chọn cốt đai ,nhánh đai, R
sw
=175 MPa
- Tính khoảng cách cốt đai lớn nhất
S
max
=

2
4 0
(1 )
b n bt
R b h
Q
ϕ ϕ
× + × × ×
S
tt
=
2
2 0
2
max
4
b b bt
sw w
R b h
R n A
Q
ϕ γ
× × × ×
× × ×


Chọn khoảng cách cốt đai S=min(s
ct
, S
tt

, S
max
)
* Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính của bụng dầm
+ Điều kiện kiểm tra:

max 1 1 0
0.3
bt w b b
Q Q R bh
ϕ ϕ
≤ =
*Kiểm tra khả năng chịu cắt của cốt đai và bê tông:
2
2 0
2
wb b bt sw
Q R b h q
ϕ
= × × × × ×
< Q
max


cần tính cốt xiên chịu cắt.
2
2 0
2
wb b bt sw
Q R b h q

ϕ
= × × × × ×
> Q
max


không cần tính cốt xiên chịu cắt.
Với: +
sw sw
sw
R n a
q
s
× ×
=
Tính toán tương tự, ta lập bảng tính cốt thép ngang và được kết quả như sau:
Ta thấy:
2
2 0
2
wb b bt sw
Q R b h q
ϕ
= × × × × ×
> Q
max


không cần tính cốt xiên chịu cắt.
7.6.2./ CÁNH MÓNG :

- Sơ đồ tính: Xem cánh móng ngàm tại mép dầm móng:
-Tải trọng phân bố đều dưới đáy móng:
P =
4
1
1264.79
2 2.5
20.6 2.4
tt
tb m
i
N
h
F
γ
=
+ × = + × =
×

30.58 T/m
2

- Mômen tại mép dầm móng tính cho 1 m mét dài:
M
max
=
2 2
30.58 0.8
2 2
q L× ×

= =
= 9.78 (Tm)
- Lực cắt tại mép dầm móng tính cho1 mét dài:
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 170

Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
Q
max
= q x L= 30.58 x 0.8= 24.46 (T)
- Diện tích cốt thép cần thiết là:

5
9.78 10
0.9 0.9 2800 74
s
s o
M
A
R h
×
= = =
× × × ×
5.24cm
2
Với h
0
= h
1
– a = 80 - 6 = 74 cm.
Chọn Ø14, s = 200 mm có A

s
= 7.7 cm
2

*Kiểm tra khả năng chụi cắt của bê tông
Ta có : Q
b0
=0.5
4 0
(1 ) 0.5 1.5 (1 0) 90 1 0.74
b n bt
R b h
ϕ ϕ
+ × × = × × + × × × =
49.95 (T)
Ta thấy: Q
b0
= 49.95 T >Q
max
= 24.46 (T)
Vậy bê tông đủ khả năng chịu lực cắt , không cần tính toán thép chụi lực cắt.
300 500 400
1200
4
5
°
800 800 800
Hình vẽ: Sơ đồ tải trọng, nội lực cánh móng
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 171

×