Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án môn Toán lớp 6 : Tên bài dạy : LUYỆN TẬP quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.75 KB, 5 trang )



LUYỆN TẬP quy tắc nhân hai số
nguyên cùng dấu, khác dấu
I. Mục tiêu:
- Củng cố các quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu
- Vận dụng thành thạo quy tắc để tính toán hơp lý.
- Oân tập vững về dấu của tích
II. chuẩn bị của GV và HS:
- GV:
- HS: đồ dùng học tập…
III. Tiến trình dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
-phát biểu quy tắc nhân hai số
nguyên cùng dấu, khác dấu
BT 120 trang 69 sách BT



- so sánh dấu của tổng hai số
nguyên với tích hai số nguyên
Làm BT 83/ 92 SGK
Hoạt động 2: luyện tập
1.bài 84/ SGK 92
GV: gọi HS nhắc lại dấu của
tích .
GV: gọi 2 HS lần lượt lên điền
vào 2 cột
Căn cứ vào cột 3 điền cột dấu


a.b
2

GV: gọi hs khác nhận xét bài
làm của bạn


2.bài 86/ SGK 93
GV: a,b khác dấu thì tích ab
mang dấu gi?

HS:
a b ab ab
2

+
+
-
-
+
-
+
-
+
-
-
+
+
+
-

-

HS: a.b mang dấu –

HS: a.b mang dấu –
HS:
a -15 13
-4
9
1


a,b cùng dấu thì tích a, b mang
dấu gì?
GV: gọi các HS lần lượt lên
điền vào chỗ trống.
GV: gọi hs khác nhận xét bài
làm của bạn
3.bài 87/ SGK 93
GV: gọi 1 HS đọc đề
GV: gọi HS trả lời

GV: Tương tự tìm các số
nguyên mà bình phương của nó
bằng 4,16,25


4.bài 82/ SGK 92
GV: chia nhóm cho HS . giải
thích bài làm thảo luận làm bài

b 6
-3
-7
-4
-8
ab
-90
-39 28 -36 -8

HS: số nguyên khác 3 mà bình phương
của nó bằng 9 là –3 vì:
(-3)
2
= (-3).(-3)=3.3=9
HS:
2
2
=(-2)
2
=4
4
2
=(-4)
2
= 16
5
2
=(-5)
2
=25

HS:
a. (-7)(-5) > 0 vì tích của 2 số ngyên
âm là số dương
b. (-17).5 < (-5)(-2) vì tích (-17).5 <
0 và (-5)(-2)> 0
c. (+19).(+6) < (-17)(-10) vì
114<170
HS: có 3 bộ phận : số nguyên âm, số


chung. giải thích bài làm
GV: thu bài hận xét bài làm
từng nhóm

5.bài 88/ SGK 93
GV: số nguyên có bao nhiêu
bộ phận là những bộ phận nào?
GV: vậy x có thể nhận những
giá trị nào?
GV: vậy hãy xét dấu tích (-5)x
và so sách tích đó với 0
GV: nhận xét
6. bài 89/ SGK 93
GV: hướng dẫn HS tính toán
bằng máy tính bỏ túi. Làm mẫu
GV: yêu cầu HS làm BT này
vào bảng con
GV: thu bảng nhận xét chỉnh
nguyên dương và số 0
HS: x > 0, x< 0, x =0


HS: nếu x > 0: (-5)x < 0
nếu x < 0: (-5)x > 0
nếu x = 0: (-5)x = 0


sửa chỗ sai nếu có
Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà
-xem lại bài :quy tắc nhân hai số nguyên
- làm các BT còn lại trong sbt
- chuẩn bị các bài mới tính chất của phép nhân

×