LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CƠ BẢN
PHÉP CỘNG
I. MỤC TIÊU:
HS hiểu và áp dụng các tính chất cơ bản của phép cộng
phân số
Có kỹ năng tính một cách hơp lý.
Biết quan sát để nhóm các phân số một cách hợp lý
II. CHUẨN BỊ :
GV:
HS: dụng cụ học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động GV: Hoạt động HS:
Hoạt động 1: kiễm tra bài cũ
GV: phép cộng phân số có
những tính chất nào?
tính chất giao hoán:
b
a
+
d
c
=
d
c
+
b
a
Bài tập 49 SGK
tính chất kết hợp:
b
a
+
d
c
+
q
p
=
b
a
+
d
c
+
q
p
cộng với số 0
b
a
+ 0 = 0 +
b
a
=
b
a
.
BT: hùng đi:
3
1
+
4
1
+
9
2
=
36
29
quảng
đường.
Hoạt động 2: luyện tập
1. bài 52 SGK
GV: treo bảng phụ đề và gọi 1
HS điền vào chổ trống.
GV: nhận xét cho điểm.
2. bài 53 SGK
HS:
a
27
6
23
7
5
3
14
5
3
4
2
5
b
27
5
23
4
10
7
7
2
3
2
5
6
a+b
27
11
23
11
10
13
14
9
2
5
8
GV: gọi 1 HS thực hiện xây
tường
GV: yêu cầu 1 HS: khác
dưới lớp nhân xét bài làm của
bạn.
GV: nhận xét chốt lại. Cho
điểm HS: nếu đúng.
3. bài 54 SGK
GV: yêu cầu HS: nghiên
cứu đầ và phát hiện chỗ sai
nếu có
GV: nhận xét các bài làm.
HS: a. sai
5
3
+
5
1
=
5
2
b. đúng
c. đúng
d. sai
3
2
+
5
2
=
15
10
+
15
6
=
15
16
HS: A.=
11
5
+
11
6
+1
A=
11
5
+
11
6
+1
A=-1+1=0
B=
3
2
+
7
5
+
3
2
B=
3
2
+
3
2
+
7
5
4. bài 56 SGK
GV: gọi 3 HS lên trình bày trên
bảng:
5. bài 55 SGK/ 30
cho 3 tổ thi đua tìm kết quả
điền vào ô trống. Sao cho kết
B= 0+
7
5
=
7
5
C=
4
1
+
8
5
+
8
3
C=
4
1
+ 1=
4
3
.
+
2
1
9
5
36
1
18
11
2
1
-1
18
1
36
17
9
10
9
5
18
1
9
10
12
7
18
1
36
1
36
17
12
7
18
1
12
7
18
11
9
10
18
1
12
7
9
11
quả phải là phân số tối giản .
mỗi tổ chỉ có một bút được
chuyền tay. Các thành viên
lần lượt điển vào bảng cho
đến khi kín bảng.
GV: kiểm tra và tuyên bố
đội thắng cuộc
Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà
Làm BT 57/SGK; 70,71/SBT
Oân lại số đối của số nguyên, phép trừ số nguyên.
Xem trước bài: phép trừ phân số