Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình phân tích nguyên lý ứng dụng hệ thống truyền nhiên liệu xả trong động cơ đốt trong p3 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.24 KB, 5 trang )

-Thnh pháưn håüp kim : cọ hm lỉåüng ph håüp âãø âm bo tênh täi tháúu cå tênh âäưng
nháút v tênh chëu nọng. Âãø náng cao âäü tháúm täi sỉí dủng cräm, niken. Náng cao âäü
tháúm täi v chëu nọng phi dng âãún 8
y10% W.
ìn :
ưu våïi kêch thỉåïc 400 x 300 x 300 mm.
-Chãú âäü nhiãût luûn : gäưm täi v ram trung bçnh âãø nháûn âỉåüc täø chỉïc trästit ram cọ
âäü cỉïng, âäü bãưn, âäü dai ph håüp våïi âiãưu kiãûn lm viãûc.
9.3.3.Thẹp lm khn re
Cạc khn rn thỉåìng cọ kêch thỉåïc låïn, chëu ti trng cao v va âáûp, bë nung nọng
êt (500
y550
o
C) do thåìi gian tiãúp xục våïi phäi ngàõn. Thỉåìng dng cạc mạc sau :
50CrNiMo, 50CrNiW, 50CrNiSiW, 50CrNiTi, 50CrMnMo. Nhọm thẹp ny cọ âàûc
âiãøm :
50CrNiMo, cạc mạc cn lải dng khi
u hån våïi phäi), chëu ạp sút cao nhỉng
-Tênh tháúm täi cao, täi tháúu trong dá
-Täi v ram tỉì 500
y
600
O
C.
-Âäü cỉïng pháưn âi nãn tháúp hån pháưn lm viãûc tỉì 5-10 HRC.
Våïi bụa rn cọ trng lỉåüng > 3 táún thỉåìng dng
trng lỉåüng bụa < 3 táún.
9.3.4.Thẹp lm khn ẹp chy (kẹo,chäưn, ẹp) :
Khạc våïi khn rn, thẹp lm khn chäưn, ẹp nọng (ẹp chy) cọ kêch thỉåïc bẹ hån
nhỉng lải chëu nhiãût âäü cao hån ( do tiãúp xụclá
ti trng va âáûp nh. Do nhiãût âäü bãư màût khạ cao âãún 60


y700
O
C nãn phi dng loải
thẹp håüp kim cao (khong 10%) bàòng cräm v vonfram. Lỉåüng cạc bon tỉì 0,30
y0,50%.
Ngoi ra cn dng vanâi (1%) âãø náng cao tênh chäúng mi mn v giỉỵ cho hảt nh,
molipâen (1%) âãø náng cao âäü tháúm täi. Cạc mạc thẹ ìng dng l
äü cỉïng v tênh chäúng mi mn cho bãư màût
p thỉå : 30Cr2W8V,
30Cr2W8, 40Cr5W2VSi. Âãø náng cao thãm â
khn ẹp ta tháúm cạc bon - nitå åí nhiãût âäü 500
y600
O
C (cáưn lỉu phi tháúm tháúp hån
nhiãût âäü ram)
9.4.THẸP LM DỦNG CỦ ÂO :
Trong sn xút cå khê thỉåìng sỉí dủng cạc dủng củ âo cọ cạc cáúp chênh xạc khạc
:
Cạc dủng củ âo thỉåìng xun tiãúp xục, c sạt våïi chi tiãút gia cäng nã dãù bë mi
mn, biã dảng lm sai lãûch kãút qu âo. Do váûy thẹp lm dủng củ âo phi cọ cạc u
cáưu sau âáy :
-Âä ỉïng v tênh chäúng mi mn cao 63
nhau : panme, thỉåïc càûp, dỉåỵng, calip, thỉåïc âo âäü di
9.4.1.Âiãưu kiãûn lm viãûc v u cáưu
ún
ü c
y65 HRC âãø âm bo khäng bë hay êt bë
mi mn tải pháưn lm viãûc, giỉỵ âỉåüc âäü chênh xạc trong sút thåìi gian lm viãûc láu di.
-Kêch thỉåïc äøn âënh : kêch thỉåïc khäng thay âäøi hay ráút êt thay âäøi trong sút thåìi
gian lm viãûc (hng chủc nàm), cáưn lỉu hai chè tiãu sau :

+Hã äú gin nåí nhiãût nh.
+Sỉ øn âënh ca täø chỉïc åí trảng thại lm viãûc l láu di
-Âä hàơn bọng bãư màût cao khi mi (âãún cáúp 14) v êt biãún dảng khi nhiãût luûn.
9.4.2.Th ìm dủng củ âo cáúp chênh xạc cao :
Âãø âảt âỉåüc âäü cỉïng v tênh chäúng mi mn cao phi cọ hm lỉåüng cạc bon 1%.
Dng ca ngun täú håüp kim cräm v mangan (khong 1% mäùi loải) âãø náng cao âäü
û s
û
ä
ü n
ẹp la
ïc
161
thỏỳm tọi, ờt bióỳn daỷng. Mangan coù taùc duỷng laỡm tng thóm austenit dổ õóỳn mổùc õọỹ thờch
hồỹp õóứ cho kờch thổồùc hỏửu nhổ khọng thay õọứi.
óứ ọ ùc sau khi tọi tióỳn haỡnh hoaù giaỡ (ram ồớ nhióỷt õọỹ thỏỳp hồn
150
O
C) õóứ nhỏỷn õổồỹc tọứ chổùc mactenxit tọi coù õọỹ cổùng vaỡ tờnh chọỳng maỡi moỡn cao, õaỷt
õọỹ boùng cao khi maỡi vaỡ hóỷ sọỳ giaợn nồớ nhióỷt rỏỳt nhoớ 10
-
5
ứn õởnh kờch thổồ
y10
-6
/
O
C. Caùc maùc theùp thọng
duỷng : 100Cr, 100CrWMn, 140CrMn
9.4.3.Th ỡm cuỷ õo cỏỳp chờnh xaùc thỏỳp :

Caùc loaỷi duỷng cuỷ õo cỏỳp chờnh xaùc thỏỳp chố yóu cỏửu bóử mỷt laỡm vióỷc coù tờnh chọỳng
maỡi moỡn cao laỡ õuớ do vỏỷy ta coù thóứ duỡng caùc oaỷi theùp sau õỏy :
-Th caùc bon thỏỳp : %C
eùùp la
eùp d 0,25% qua thỏỳm caùc bon, tọi vaỡ ram thỏỳp : C15, C20,
BCT38
-Th caùc bon trung bỗnh : C45, C50, C55 tọi bóử mỷt vaỡ ram thỏỳp
-Th 38CrMoAlA : thỏỳm ni tồ.
.
eùp
eùp
162
CHỈÅNG 10 : KIM LOẢI V HÅÜP KIM MU
Trong chỉång ny ta s nghiãn cỉïu cạchåüp kim khäng phi trãn cå såí sàõt âọ l cạc
loải mu chiãúm säú lỉåüng låïn trong cạc ngun täú kim
1-Nhäm
khäúi lỉåü
ưng nhỉng khäúi lỉåüng riãng chỉa âãún 1/3 âäưng thç khi trong cng âiãưu kiãûn lm
û bàòng mäüt nỉía dáy âäưng v bë nung nọng êt hån.
-Tênh do ráút cao : ráút dãù biãún dảng do khi kẹo såüi, dáy, dạt thnh táúm, bàng, lạ,
mng, ẹp thnh cạc thanh di cọ biãn dảng phỉïc tảp.
-Nhiãût âäü nọng chy tháúp (657
O
C).
-Âä ãưn, âäü cỉïng tháúp.
Cạc loải nhäm ngun cháút âỉåüc k hiãûu theo TCVN nhỉ sau : âỉïng âáưu l k hiãûu
hoạ hc ca nhäm, tiãúp sau âọ l säú chè hm lỉåüng nhäm.
Vê dủ : Al 99,999 chỉïa 99,999%Al
Al 99,98 chỉïa 99,98%Al.
2-Phán loải håüp kim nhäm :

Trong k thût háưu nhỉ khäng sỉí dủng nhäm ngun cháút m ch øỉ dủng håüp
kim nhäm. Håüp kim nhäm âỉåüc phán ra lm hai nhọm : håüp kim nhäm âục v håüp kim
nhäm bi ûng.
a-Håüp kim nhäm biãún dảng : l cạc håüp kim chỉïa mäüt lỉåüng êt cạc ngun täú håüp kim
cọ thnh pháưn nàòm bãn trại âiãøm b trãn gin âäư pha. Âãø sn xút cạc sn pháøm tỉì nhọm
håüp kim ny ngỉåìi ta dng phỉång phạp biãún dảng. Chụng âỉåüc chia ra lm hai phán
nho
ïm nh : khäng họa bãưn âỉåüc bàòng nhiãût luûn v họa bãưn âỉåüc bàòng nhiãût luûn.
åüp kim nhäm biãún dảng khäng họa bãưn âỉåüc bàòng nhiãût luûn : gäưm cạc håüp
kim cọ thnh pháưn nàòm bãn trại âiãøm a. Cạc håüp kim ny cọ täø chỉïc l dung dëch ràõn åí
mi nhiã âäü, khäng cọ chuøn biãún pha nãn khäng thãø họa bãưn âỉåüc bàòng nhiãût luûn.
Mún ho bãưn chụng chè duy nháút bàòng biãún dảng ngüi.
håüp kim mu. Nhỉ â biãút kim
loải. Tuy nhiãn åí âáy ta chè kho sạt cạc kim loải mu thäng dủng nháút : nhäm, âäưng.
km, magiã, titan
10.1.NHÄM V HÅÜP KIM NHÄM :
Vãư phỉång diãûn sn xút v sỉí dủng thç nhäm v håüp kim ca nọ chiãú
m vë trê thỉï
hai sau thẹp. Váût liãûu ny cọ cạc tênh cháút ráút ph håüp våïi nhiãưu cäng dủng khạc nhau,
trong mäüt säú trỉåìng håüp âem lải hiãûu qu kinh tãú låïn v khäng thãø thay thãú âỉåüc.
10.1.1.Khại niãûm v phán loải :mmmmm
ngun cháút :
Nhäm l ngun täú cọ mảng tinh thãø láûp phỉång tám màût, cọ mu sạng bảc. Nhäm
cọ cạc âàûc âiãøm sau :
-Khäúi lỉåüng riãng nh (2,70 g/cm
3
) : chè bàòng khong 1/3 thẹp. Do váûy lm gim
ng kãút cáúu, chi tiãút, âỉåüc sỉí dủng räüng ri trong hng khäng, váûn ti
-Cọ tênh chäúng àn mn nháút âënh trong khê quøn : do ln cọ låïp mng äxyt
(Al

2
O
3
) sêt chàût trãn bãư màût cọ tênh bo vãû cao.
-Cọ tênh dáùn âiãûn cao : tênh dáùn âiãûn kẹm hån vng, bảc, âäưng. Âäü dáùn âiãûn bàòng
62% âä
viãûc dáy nhäm nhe
ü b
ãún da
-H
ût
ïa
163
-Hồỹp kim nhọm bióỳn daỷng hoùa bóửn õổồỹc bũng nhióỷt luyóỷn : gọửm caùc hồỹp kim
coù thaỡnh
ứ hoùa bóửn õổồỹc bũng nhióỷt
ón tọỳ hồỹp kim, caùc sọỳ õổùng sau
n0,6Ni1 12%Si; 2%Cu; 1%Mg; 0,6%Mn; 1%Ni; coỡn laỷi
ỡ Al. Chổợ chố hồỹp kim nhọm õuùc.
AlCu5Mg1Ni3Mn0,2 5%Cu; 1%Mg; 3%Ni; 0,2%Ni coỡn laỷi Al
phỏửn nũm bón phaới õióứm a, ồớ nhióỷt õọỹ thổồỡng coù tọứ chổùc hai pha laỡ dung dởch
rừn vaỡ pha thổù hai. Khi nung noùng õóỳn nhióỷt õọỹ cao hồn giồùi haỷn baợo hoỡa pha thổù hai
hoỡa tan hóỳt vaỡo dung dởch rừn (coù chuyóứn bióỳn pha) nón coù thó
luyóỷn.
Theo TCVN 1659-75 kyù hióỷu hồỹp kim nhọm bióỳn daỷng nhổ sau : õỏửu tión laỡ kyù
hióỷu cuớa nguyón tọỳ nhọm tióỳp sau laỡ kyù hióỷu caùc nguy
H
ỗnh 10.1-Phỏn loaỷi hồỹp kim nhọm
nguyón tọỳ hồỹp kim chố lổồỹng chổùa cuớa chuùng theo phỏửn trm.
Vờ duỷ : AlCu4,4Mg0,5Mn0,8 4,4%Cu; 0,5%Mg; 0,8%Mn; coỡn laỷi Al

AlCu4,4Mg1Fe1,5Mn0,6 4,4%Cu; 1%Mg; 1,5%Fe; 0,6%Mn; coỡn laỷi Al
b-Hồỹp kim nhọm õuùc : Gọửm caùc hồỹp kim chổùa khaù nhióửu caùc nguyón tọỳ hồỹp kim, coù
thaỡnh phỏửn nũm bón phaới õióứm b. Caùc hồỹp kim naỡy coù nhióỷt õọỹ noùng chaớy thỏỳp hồn, coù
tọứ chổùc cuỡng tinh nón tờnh õuùc cao. Do chổùa nhióửu pha thổù hai (chuớ yóỳu laỡ hồỹp chỏỳt hoùa
hoỹc) nón khaù gioỡn, khọng thóứ bióỳn daỷng deớo õổồỹc, khaớ nng hoùa bóửn bũng nhióỷt luyóỷn
khọng õaùng kóứ. Chóỳ taỷo saớn phỏứm chuớ yóỳu bũng phổồng phaùp õuùc.
Theo TCVN 1659-75 hồỹp kim nhọm õuùc kyù hióỷu nhổ hồỹp kim nhọm bióỳn daỷng chố
khaùc laỡ ồớ cuọỳ
i kyù hióỷu coù thóm chổợ õóứ chố laỡ hồỹp kim õuùc.
Vờ duỷ : AlSi12Cu2Mg1M
la
164
AlSi7Mg0,3 7%Si; 0,3%Mg coỡn laỷi Al
Ngoaỡi hai loaỷi hồỹp kim nhọm thọng duỷng trón coỡn coù loaỷi hồỹp kim nhọm thióu kóỳt
ổồỹc chóỳ taỷo bũng luyóỷn kim bọỹt. Bũng caùch pha nguyón lióỷu dổồùi daỷng bọỹt theo thaỡnh
hỏửn quy õởnh vaỡ thióu kóỳt thaỡnh saớn phỏứm.
0.1.2.Hồỹp kim nhọm bióỳn daỷng :
Ta chố nhión cổùu hồỹp kim nhọm hoùa bóửn õổồỹc bũng nhióỷt luyóỷn vỗ chuùng coù vai troỡ
uan troỹng trong ngaỡnh vỏỷt lióỷu.
-Hồỹp kim nhọỳm vồùi 4% Cu :
Hồỹp kim nhọm vồùi 4% õọửng laỡ cồ sồớ cuớa hỏửu hóỳt caùc hồỹp kim nhọm bióỳn daỷng. Tổỡ
iaớn õọử pha Al-Cu ta thỏỳy rũng õọửng hoỡa tan khaù nhióửu trong nhọm ồớ nhióỷt õọỹ cao
,65% taỷi 548
o
C) nhổng laỷi giaớm rỏỳt maỷnh khi haỷ nhióỷt õọỹ (coỡn 0,5% ồớ nhióỷt õọỹ
ổồỡng). Lổồỹng õọửng dổ thổỡa õổồỹc tióỳt ra dổồùi daỷng hồỹp chỏỳt hoùa hoỹc CuAl
2II
(kyù hióỷu II
óứ chố hồỹp chỏỳt naỡy õổồỹc hỗnh thaỡnh tổỡ traỷng thaùi rừn).
nhióỷt õọỹ thổồỡng tọứ chổùc cỏn bũng cuớa hồỹp kim laỡ dung dich rừn

õ
p
1
q
1
g
(5
th
õ
D
chổùa 0,5%Cu
aỡ mọỹt lổồỹng nhoớ CuAl
2II
(khoaớng 7%) coù õọỹ cổùng vaỡ õọỹ bóửn thỏỳp thỏỳp (200MPa). Khiv
nung noùng õóỳn cao hồn õổồỡng giồùi haỷn hoỡa tan (520
o
C) pha CuAl
2II
hoỡa tan hóỳt vaỡo
D
vaỡ chố coỡn laỷi mọỹt pha laỡ dung dởch rừn cuớa nhọm chổùa 4%Cu. Khi laỡm nguọỹi nhanh sau
ó ửng ồớ nhióỷõoù pha CuAl
2II
khọng kởp ti ỳt ra nón ta coù dung dởch rừn D quaù baợo hoỡa õọ t õọỹ
thổồỡng õọỹ bóửn tng lón mọỹt ờt (250
y 300MPa) vaỡ tổồng õọỳi deớo. Nhổng sau khi tọi tổỡ 5
õóỳn 7 ngaỡy õọỹ bóửn vaỡ õọỹ cổùng õaỷt õổồỹc giaù trở cao nhỏỳt (õóỳn 400MPa). Hióỷn tổồỹng naỡy
Nóỳu sau khi tọi ta tióỳn haỡnh nung noùng thỗ thồỡi gian õaỷt õọỹ cổùnggoỹi laỡ hoùa giaỡ tổỷ nhión.
vaỡ bóửn seợ ruùt ngừn laỷi nhổng giaù trở seợ thỏỳp hồn. Nhióỷt õọỹ nung caỡng tng thỗ thồỡi gian
õaỷt õọỹ bóửn , õọỹ cổùng seợ caỡng ruùt ngừn nhổng giaù trở cuớa chuùng caỡng thỏỳp.Quaù trỗnh naỡy

goỹi laỡ hoùa giaỡ nhỏn taỷo.
Hỗnh 10.2-
A
ớnh hổồớng cuớa nhióỷt õọỹ vaỡ thồỡi gian õóỳn quaù trỗnh hoùa giaỡ
165

×