Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình phân tích nguyên lý ứng dụng hệ thống truyền nhiên liệu xả trong động cơ đốt trong p6 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.12 KB, 5 trang )

såüi. Nãưn cọ chỉïc nàng liãn kãút, bo vãû v truưn lỉûc cho såüi. Váún âãư quan trng l phi
tçm âỉåüc cạc váût liãûu vỉìa cọ mä âun cao, khäúi lỉåüng riãng nh v giạ thnh håüp l.
úi composit thç cäút phán bäú khäng liãn tủc v ráút âa dảng, phủ thüc
osit cáưn chãú tảo.
áúu : cäút l cạc kim loải bãưn åí nhiãût âäü thỉåìng v nhiãût âäü
RIÃNG CA MÄÜT SÄÚ VÁÛT LIÃÛU THÄNG DỦNG
11.1.2.Cäút :
-Trong ton khä
vo loải comp
-Våïi loải composit kãútc
cao, cọ mä âun ân häưi låïn, khäúi lỉåüng riãng nh.
CÅ TÊNH
Váût liãûu Mä âun E ỉïng st
(GPa) phạ hu
b
V
(MPa)
3
(/ )kg m
U
Khäúi lỉåüng
riãng
Mä âun
riãng E/
U
(MNm/kg)
b
Âäü bãưn
riãng
V
(kNm/kg)


Thẹp 210 340-2100 7800 26,9 43-270
Håüp kim
nhäm
70 140-620 2700 25,9 52-230
Gäù 30 - 390 33,3 -
Thu tinh 70 700-2100 2500 28 280-840
Von fram 250 1100-4100 19300 18,1 57-210
Beryli 300 700 1830 164 380
Såüi thu
tinh E
Såüi thu
tinh S
72,4
85,5
3500
4600
2540
2480
28,5
34,5
1380
1850
Såüi C mä
un cao
åüi C ỉïng
áút cao
390
240
2100
3500

1900
1850
205
130
1100
1800
â
S
su
Såüi kevlar 130 2800 1500 87 1870
Såüi bo 385 2800 2630 146 1100
-Cạc loải váût liãûu cäút : Kim loải ( thẹp khäng rè, W, B, Mo ), cháút vä cå (cạc bon,
y tinh, gäúm).
-Hçnh dảng, kêch thỉåïc, hm lỉåüng v sỉû phán bäú ca cäút nh hỉåíng ráút mảnh âãún
nh cháút composit.
1.1.3.Nãưn :
Nãưn cọ vai tr sau âáy :
-Liãn kãút ton bäü cạc pháưn tỉí cäút thnh mäüt khäúi composit thäúng nháút.
-Tảo kh nàng âãø tiãún hnh cạc phỉång phạp gia cängváût liãûu composit thnh cạc
hi tiãút thiãút kãú.
-Che ph, bo vãû cäút trạnh cạc hỉ hng do tạc dủng ca mäi trỉåìng.
th

1
c
176
Vỏỷt lióỷu nóửn : polyme, kim loaỷi, gọỳm vaỡ họựn hồỹp.
1.1.4.Caùc loaỷi vỏỷt lióỷu composit thọng duỷng:
-Composit haỷt : Cỏỳu taỷo gọửm caùc phỏửn tổớ cọỳt daỷng haỷt õúng truỷc phỏn bọỳ õóửu trong
n, trỏửn nhaỡ

ỏỷt õióỷn.
ó tọng. Cọỳt laỡ tỏỷp hồỹp caùc haỷt rừn : õaù,
.
Bó tọng at phan (nóửn laỡ xi mng atphan) duỡng raới õổồỡng, laỡm cỏửu, cọỳng Bó tọng
vồùi nóửn laỡ xi mng pooc lng sổớ duỷng rọỹng raợi trong xỏy dổỷng nhaỡ cổớa, caùc cọng trỗnh
1
1
nóửn. Caùc phỏửn tổớ cọỳt laỡ caùc pha cổùng vaỡ bóửn hồn nóửn : ọ xyt, nitrit, caùc bit
-Composit haỷt thọ nóửn polyme : haỷt cọỳt laỡ thaỷch anh, thuớy tinh, stóalit, ọ xyt
nhọm ổồỹc sổớ duỷng phọứ bióỳn trong õồỡi sọỳng : cổớa, tổồỡ
ng ng
H
ỗnh 11.1- Sồ õọử phỏn bọỳ cọỳt sồỹi:
a) Mọỹt chióửuson
-Composit haỷt thọ nóửn kim loaỷi : haỷt cọỳt laỡ caùc phỏửn tổớ cổùng : WC, TiC, TaC nóửn laỡ
Co duỡng laỡm duỷng cuỷ cừt goỹt, khuọn keùo, khuọn dỏỷp Ngoaỡi ra coỡn coù caùc hồỹp kim giaớ :
W-Cu, W-Ag, Mo-Cu, Mo-Ag sổớ duỷng trong kyợ thu
g song;b) Ngỏựu nhión, rọỳi trong mọỹt mỷt
an, quỏỳn 3 chióửu vuọng goùc
c) Dóỷt hai chióửu vuọng goùc trong mọỹt mỷt;
d)
-Composit haỷt thọ nóửn gọỳm : õióứn hỗnh laỡ b
soới lión kóỳt bồới nóửn laỡ xi mng
177
-Composit hảt mën : cạc pháưn tỉí cäút cọ kêch tỉåïc ráút nh < 0,1
P
m, cỉïng v äøn âënh
nhiãût cao, phán bäú trãn nãưn kim loải hay håüp kim, âỉåüc sỉí dủng trong lénh vỉûc nhiãût âäü
cao.


heo quy lût â
ûng nháút, cäút l såüi thy
kãlit. Cäng dủng :mui xe håi, cỉía, thng xe lảnh,
ïc bon. Cäng dủng : thán mạy bay qn sỉû, pháưn lại cạnh tu
u thy, váût liãûu cạch nhiãût ca âäüng cå, âéa ma sạt
ukhi
u
ãnhthãø thỉåìng dng l : ä xt, nitrit, borit, cạc
ø
ãûn kim bäüt nãn trong sn pháøm bao giåì cng cọ
läù xäúp
äü bãưn.
ïramic thäng dủng :
1-Cẹra
2-Composit såüi : Âáy l loải váût liãûu kãút cáúu quan trng nháút, hiãûn âang nghiãn cỉïuv
sỉí dủng phäø biãún. Cáú
u tảo ca nọ gäưm cäút dảng såüi phán bäú trong nãưnt
thiãút kãú. Gäưm cạc loải sau âáy :
-Composit såüi thy tinh : hiãûn tải l loải váût liãûu thäng du
tinh, nãưn l polieste, âäi khi dng ba
sitec, mi mạy bay, v bo vãû bưng lại tu v trủ.
-Composit såüi cạc bon : Cäút l såüi cạc bon, hay såüi cạc bon thy tinh. Nãưn l ãpäxi-
phã non, polieste hay ca
bay, thng xe håi, cäng nghiãûpt
-Composit såüi hỉỵu cå : Cäút l cạc såüi polime, nãưn l polime. Cäng dủng : váût liãûu
cạch nhiãût, cạch âiãûn, cạc kãút cáúu ä tä, mạy bay
11.2.VÁÛT LIÃÛU CẸRAMIC (GÄÚM) :
11.2.1.Khại niãûm : l váût liãûu vä cå âỉåüc chãú tảo bàòng cạch dng ngun liãûu åí dảng
hả
t (bäüt) ẹp thnh hçnh v thiãu kãút âãø tảo thnh sn pháøm (luûn kim bäüt). Sa

thiãu kãút váût liãûu cẹramic â cọ ngay cạc cå l họa tênh cán thiãút.
11.2.2.Âàûc âiãøm: Trong váût liãûu cẹramic bao giåì c ỵng täưn tải ba pha :
-Pha tinh thãø (pha hảt) åí dảng håüpü cháút họa hc hay dung dëch ràõn, l pha ch úu
quy út âënh cạc tênh cháút ca váût liãûu. Pha ti
bit hay kim loải ngun cháút.
-Pha thy tinh (vä âënh hçnh) l cháút liãn kãút cạc hảt lải våïi nhau, chiãúm t lãû tỉì
1
y
40% thã têch.
-Pha khê : do âỉåüc chãú tảo bàòng luy
nháút âënh, trong âọ chỉïa cạc khê v tảo thnh pha khê. Pha ny nh hỉåíng ráút låïn
âãún mäüt säú tênh cháút ca váût liãûu. (âäü bãưn kẹo, ún). Pha khê thỉåìng gàûp l cạc läù xäúp
håí. Nãúu l cạc läù xäúp kên s lm gim mảnh â
11.2.3.Cạc loải váût liãûuce
mic xäúp lm táúm lc :
Thäng dủng nháút l loải cẹ ra mic xäúp våïi hảt hçnh cáưu, cọ âäü xäúp 30-40% cọ kh
nàng lc cạc tảp cháút cåỵ hảt âãún 10
P
m. Nãúu dng loải hảt khäng phi hçnh cáưu âäü xäúp
âảt âỉåüc 60
y70% lc âỉåüc tảp cháút cåỵ 1y 2
P
m.

itan : lc a xit acẹtit, nỉåïc cỉåìng toan, cạc khê chạy.
-C
L cẹramic trãn cå såí bäüt thẹp khäng rè Cr12Ni9 v cạc håüp kim trãn cå såí Ni, Co,
W, Mo
ạt :
ng dủng : -Cạc lc trãn cå såí bräng : lc nhiãn liãûu lng, dáưu, khäng khê, nỉåïc.

-Cạc lc bàòng thẹp khäng rè : lc khê l cao, khäng khê, a xit, kiãưm.
-Cạc lc bàòng t
ạc lc bàòng tantan : lc a xit sunphurêc, nitrit, clohydrit.
2-Cẹramic xäúp cäng dủng âàûc biãût :
dng âãø chäúng âọng bàng trãn âi v cạnh ca mạy bay. Do váûy lm tàng thãm
cäng sút âäüng cå tỉì 0,5
y1,5%.
3-Cẹramic xäúp chäúng ma s
178
Cạc äø trỉåüt chãú tảo tỉì cẹramic xäúp r tiãưn hån cạc loải babit. Âàûc âiãøm ca cẹ ramic
xäúp chäúng ma sạt l do cọ cạc läù xäúp (20
y35% thãø têch) chỉïa dáưu bäi trån, äøn âënh
trong sút quạ trçnh lm viãûc. Våïi ạp lỉûc khäng låïn v täúc âäü vng nh, dáưu chỉïa trong
ng cáưn cho thãm dáưu måỵ. Cäng
g nghiãûp dãût v thỉûc pháøm. Gäưm cọ cạc loải sau :
cạc läù xäúp â âm bo cho mạy lm viãûc láu di m khä
dủng: sỉí dủng ch úu trong cän
a-Håüp kim trãn cå såí sàõt (bảc sàõt xäúp) : ch úu dng bäüt sàõt, träün thãm 0,3
y3%
graphit ngoi ra cọ thãø cho thãm : bäüt can xi (2,5
y10%) hay lỉu hunh (0,8 %
phit âãø gim ma sạt.
ío : flo, teflon, fluoran lãn bãư màût cạc äø trỉåüt bàòng la
säú loải a xit.
ai nh v
ãúp sau âọ. Cäng dủng : chãúï tảo bạnh ràng, cam, bạnh cọc, vng bi,
ût liãûu trãn cå såí sàõt : Dng bäüt sàõt thưn tụy hay håüp kim sàõt cạc bon, pha
ûimu thäng dủng
ãn cå såí bäüt âäưng : dng bäüt âäưng hay la täng, bräng cọ pha thãm
ïc chäøi âiãûn, tiãúp âiãøm, mng lc, chi tiãút chëu

nmn
.
p qúc tãú vãư họa cå bn v ỉïng dủng : polyme l mäüt
ãø khi láúy âi hồûc thãm vo mäüt
vi âån vë cáúu tảo.
y1%), 4
ZnS hay 3,5% CuS. Sau khi thiãu kãút xong âem ngám trong dáưu nọng våïi thåìi gian tỉì
40
y90 giåì ty theo u cáưu âäü ngáúm dáưu.
b-Håüp kim trãn cå såí âäưng (âäưng dáưu) : thỉåìng dng håüp kim Cu-Sn, Cu-Sn-Pb-
Zn. Phäø biãún nháút l loải håüp kim Cu-Sn : dng 90% bäüt âäưng träün våïi 10% bäüt thiãúc,
cho thãm 1
y3% gra
c-Váût liãûu xäúp kim loải -cháút do :
Bàòng cạch táøm cạc cháút de
täng, thẹp khäng rè Cäng dủng : lm äø trỉåüt khäng cáưn bäi trån trong mäi trỉåìng
khäng khê, nỉåïc, xàng dáưu, mäüt
4-Váût liãûu cẹramic âàûc :
Loải váût liãûu ny cọ máût âäü cao v âäü bãưn cao gáưn xáúp xè váût liãûu rn, âục. Ỉu
âiãøm näøi báût ca nọ l cọ thãø sn xút hng loảt cạc chi tiãút phỉïc tảp, cọ dung s
khäng cáưn gia cäng ti
mám båm cạnh quảt, âai äúc âàûc biãût Gäưm cạc loải sau :
a-Vá
thãm cạc ngun täú Cu, Ni, Cr, P. Thäng dủng nháút hiãûn nay l håüp kim Fe-Cu, Fe-Ni
khäng cọ cạc bon.
b-Váût liãûu trãn cå såí kim loải mu : Cẹramic trãn cå såí kim loa
nháút l
trãn cå såí Cu-Al. Trong cạc lénh vỉûc âàûc biãût cn sỉí dủng trãn cå såí Ti, Zr, Be,
U
c-Váût liãûutr

stãarat Li, stãarat Zn . Cäng dủng : lmca
ma sạt v chäúng mi mn.
d-Váût liãûu trãn cå såí bäüt chç : loải ny cọ khäúi lỉåüng riãng låïn, chäúng à
cao, cạch ám tỉång âäúi täút. Cäng dủng : lm cạc chi tiãút cạch ám trong mạy bay, bạnh
â mạy in nh
11.3.VÁÛT LIÃÛU POLYME (VÁÛT LIÃÛU HỈỴU CÅ) :
11.3.1.Khại niãûm vãư polyme :
1-Âënh nghéa : Polyme (cn gi l cao phán tỉí) l phán tỉí ca nhiãưu håüp pháưn cå bn
(xút phạt tỉì tiãúng Hylảp cäø, poly : nhiãưu, me : pháưn)
-Theo âënh nghéa ca liãn hiãû
håüp cháút gäưm cạc phán tỉí âỉåüc hçnh thnh do sỉû làûp lải nhiãưu láưn ca mäüt loả
i hay nhiãưu
loải ngun tỉí hay mäüt nhọm ngun tỉí, liãn kãút våïi nhau våïi säú lỉåüng khạ låïn âãø tảo
nãn mäüt loải tênh cháút m chụng thay âäøi khäng âạng k
179
2-Phán loải polyme : cọ nhiãưu cạch phán loải khạc nhau :
a-Theo ngưn gäúc hçnh thnh :
-Polyme thiãn nhiãn : cọ ngưn gäúc thỉûc váût hay âäüng váût : xenlulä, enzim, cao su,

x
ỵu cå) : Trong mảch cå bn ca chụng
), phenol (-
-Polyme mảch thàóng : Âải phán tỉí ca nọ l cạc chùi cạc màõt xêch näúi liãưn nhau
eo âỉåìng dêch dàõc hay hçnh xồõn äúc (loải ny cọ poltylen PE, polyamid PA).
-Polyme mảch nhạnh : l loải mảch thàóng nhỉng trong âải phán tỉí ca nọ cọ thãm
ạc nhạnh (polyizobutylen PIB)
-Polyme khäng gian : Cạc monome cọ ba nhọm hoảt âäüng tảo nãn polyme khäng
ian ba chiãưu, cọ tênh cå, l, nhiãût âàûc biãût. (nhỉûa ãpoxy, phenon -formalâehyt).
-Polyme mảng lỉåïi : Cạc mảch cảnh nhau trong polyme ny âỉåüc näúi våïi nhau
àòng liãn kãút âäưng họa trë ((cạc loải cao su lỉu họa)

-Phán loả
i theo tênh chëu nhiãût :
-Polyme nhiãût do : Thäng thỉåìng l cạc polyme mảch thàóng. ÅÍ nhiãût âäü xạc âënh
ø chy, tråí thnh do v nh hån nhiãût âäü ny chụng ràõn tråí lải. Âáy l loải
olyme cọ giạ trë thỉång mải quan trng nháút hiãûn nay.
-Polyme nhiãût ràõn : L cạc polyme cọ khäúi lỉåüng phán tỉí khäng cao làõm, åí nhiãût âäü
ao chụng khäng khäng thãø chy mãưm v khäng ha tan trong dung mäi.
-Phán loải theo lénh vỉûc sỉí dủng : Chia ra cạc loải cháút do, såüi, cao su, sån v keo.
-Tênh cháút ca polyme :
-Tênh nọng chy v ha tan : Do khäúi lỉåüng phán tỉí låïn nãn polyme khäng thãø biãún
sang
cỉûc mảnh thç chụng khäng ha
hiãût âäü v cạc trảng
amiàng, graphit thiãn nhiãn
-Polyme täøng håüp (nhán tảo) : âỉåü
c sn xút tỉì nhỉỵng loải monome bàòng cạch
trng håüp, trng ngỉng nhỉ cạc loải polyolephin, polyvinylclorit, polyamit, v cao su
nhán tảo. Âáy l loải quan trng nháút, âỉåüc sỉí dủng ráút räüng ri trong thỉûc tãú.
b-Theo thnh pháưn :
-Polyme hỉỵu cå : l polyme cọ mảch cå bn l mäüt hydrocạcbon (cạc cháút do v
cao su)
-Polyme vä cå : l cạc polyme m trong mảch cå bn ca chụng khäng cọ
hydrocạcbon. Thnh pháưn cå bn ca polyme vä cå l :ä t silic, ä xyt nhäm, ä xyt
can xy v ä xt ma giã (thy tinh silicat, gäúm, mica, amiàng )
-Polyme hỉỵu cå phán tỉí (chè cọ mäüt pháưnhỉ
chỉïa cạc ngun tỉí vä cå : Si, Ti, Al v näúi våïi cạc gäúc hỉỵu cå : metyl (-CH
3
C
6
H

5
), etyl (-C
2
H
5
)
c-Theo cáúu trục (hçnh dạng âải phán tỉí) :
th
c
g
b
d
chunïg cọ thã
p
c
e
3
a
trảng thại khê. Khi nung nọng chụng khäng thãø chuøn thnh cháút lng cọ âäü nhåït
tháúp (sãưn sãût). Nãúu trng lỉåüng phán tỉí låïn v âäü phán
tan trong báút k dung mäi no.
b-Cå tênh ca polyme : Cå tênh ca polyme phủ thüc vo cáúu tảo, n
thại váût l.
-Biãún dảng dỉåïi tạc dủng ca lỉûc : mä âun ân häưi, giåïi hản bãưn kẹo, tênh do v âäü
dn di ca polyme âỉåüc xạc âënh tỉång tỉû nhỉ kim loải.
V
b
kẹo khong 100MPa, âäü
180

×