Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: TIẾNG ANH 12 - Mã đề 356 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.08 KB, 3 trang )

Trang 1/3 - Mã đề thi 356
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG PHƯƠNG

KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: TIẾNG ANH 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên thí sinh:
Lớp: Phòng: Số báo danh:
Mã đề
356
Giám thị Mã phách


Cắt phách tại đây
Giám khảo Điểm bằng số Điểm bằng chữ Mã đề

356
Mã phách



Đề thi gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm (trong 4 trang), đối với mỗi câu, thí sinh được chọn và tô kín
một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng là .
01


11


21




31


02


12


22


34


03


13


23


33


04



14


24


34


05


15


25


35


06


16


26



36


07


17


27


37


08


18


28


38


09



19


29


39


10


20


30


40



Câu 1: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
I ___ understand this letter. Will you translate it for me?
A. can

t B. may not C. shouldn


t D. mustn

t
Câu 2: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
This road is very narrow. It ___to be widened.
A. may B. needs C. mustn

t D. might
Câu 3: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
Watching videos is becoming a popular form of ___.
A. entertainer B. entertainment C. entertaining D. entertain
Câu 4: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
In beach volleyball, Indonesia defeated Thailand in straight sets to take men's gold _______.
A. reward B. present C. award D. medal
Câu 5: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B,C,D) để hoàn thành câu sau
“That is a beautiful dress Jean has on.”
“She always wears ___________ clothes.”
A. so lovely B. such lovely C. so much lovely D. such a lovely
Câu 6: Xác định từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác:
If Robert Kennedy would have lived a little longer, he probably would have won the election.
A B C D
Câu 7: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
The ASEAN Para-Games is a biannual multi-sport _______ held after every Southeast Asian
Games for athletes with physical disabilities.
A. event B. games C. work D. situation
Câu 8: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại
A. romantic B. counterpart C. appearance D. discussion
Câu 9: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
Mr. Johnson was so busy that he only had enough time to ___ the report before he attended the
meeting.

A. pick up B. review C. dip into D. go over
Trang 2/3 - Mã đề thi 356
Câu 10: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại .
A. rainfall B. maintain C. chairman D. plain
Câu 11: Xác định từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác:
He failed the exams because his laziness.
A B C D
Câu 12: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
In water polo, holding balls with two hands and punching ball are ___.
A. fouls B. mistakes C. errors D. faults
Câu 13: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại
A. valuable B. commercial C. extinction D. inflation
Câu 14: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
______ they lost, their fans gave them a big cheer.
A. Although B. if C. In spite of D. However
Câu 15: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
I gave him my e-mail address ______ he could keep in touch with me.
A. such that B. so that C. that D. so as to
Câu 16: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
We decided to join the English speaking club ______ improve our English.
A. so to B. so that C. in order D. to
Câu 17: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B,C,D) để hoàn thành câu sau
If Jake ___ to go on the trip, would you have gone?
A. hadn

t agreed B. didn

t agree C. doesn

t agree D. wouldn


t agree
Câu 18: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
We live the same street with the Smiths ; ……………, we hardly ever seen them
A. therefore B. and D . so C. However
Câu 19: Xác định từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác:
I found it wonderfully to travel abroad.
A B C D
Câu 20: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
They decided to go ______ the danger.
A. although B. because C. so D. in spite of
Câu 21: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B,C,D) để hoàn thành câu sau
The statue _______ while it _______ to another room in the museum.
A. breaks/is being moved B. has broken/was being moved
C. broke / was being moved D. broke/was moving
Câu 22: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B,C,D) để hoàn thành câu sau
Had you told me that this was going to happen, I ___ it.
A. don

t believe B. hadn

t believed
C. can

t believe D. would never have believed
Câu 23: Xác định từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác:
The policeman had driven ten minutes ago.
A B C D
Câu 24: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
I can’t come today. ……………., I will come tomorrow.

A. because B. However C. thus D. so
Câu 25: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
Volleyball, basketball, football are ___ games.
A. group B. crowd C. team D. class
Câu 26: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại .
A. stretch B. achieve C. chemical D. charge
Câu 27: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
The plane ___ take off after the fog had lifted.
A. must B. was able to C. can D. may
Câu 28: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
Trang 3/3 - Mã đề thi 356
______ learn how to use a computer, he decides to take lessons.
A. To B. In order to C. So as D. A & B are correct
Câu 29: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
They have plenty of time, so they needn

t ___.
A. to be hurried B. be hurry C. hurry D. to hurry
Câu 30: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
____ you remember what you were doing at this time yesterday?
A. Should B. May C. Can D. Must
Câu 31: Xác định từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác:
Although the increase in air fares, most people still prefer to travel by plane.
A B C D
Câu 32: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
How many _______ took part in the 22
nd
SEA Games?
A. competitors B. competition C. compete D. competitor
Câu 33: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:

After talking to Mary for ten minutes, George paused, waiting for her to ___the information.
A. chew B. swallow C. digest D. taste
Câu 34: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
Unlike football, a water polo game is ___ into quarters.
A. separated B. divided C. cut D. played
Câu 35: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B,C,D) để hoàn thành câu sau
This building _________ finished by the end of 2012.
A. will have been B. is going to be C. is D. will be
* Đọc kỹ bài khoá sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B,C,D) cho các câu từ 36 - 40.
Asian elephants used to live in the forests from Iraq to Southern China. Since these forests
were cut down to make room for farms and villages, the elephants had to live in small, hilly regions.
These small areas cannot supply enough food for them. An adult elephant eats about 331 pounds of
grasses, leaves and other plants each day. When forests were larger, Asian elephants migrated with
the seasons. In this way, they found new food supplies. The plants and trees could also grow again
after elephants left.
Today, there is nowhere for the elephants to go. Experts say that the Asian elephant
population is about 55,000 living on a habitat of about 19,000 square miles (30,400 square
kilometres). In contrast to this, the African elephant population is about 10 times this size and live on
almost 3 million square miles (4.8 million square kilometers) of available habitat.
Câu 36. How much does an adult elephant eat a day?
A. About 150 kg of grasses leaves and other plants.
B. About 331 kg of grasses leaves and other plants.
C. About 19,000 kg of grasses leaves and other plants.
D. About 30,400 kg of grasses leaves and other plants.
Câu 37. How can Asian elephants find new food supplies?
A. They made forests larger. B. They found other plants.
C. They migrated with the seasons. D. They could grow plants and trees.
Câu 38. How many African elephants are there today?
A. 19,000 B. 30,400 C. 55,000 D. 550,000
Câu 39. Which of these sentences is true to the text?

A. Asian elephants

habitat is bigger than Africans’.
B. Asian elephants

habitat is as big as Africans’.
C. Africans

habitat is bigger than Asian’.
D. Africans

habitat isn

t so big as Asian’.
Câu 40. According to the next, Asisan elephant can be extinct because of
A. hunting. B. loss of habitat.
C. change of climate. D. polluted envirnment.


HẾT

×