Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 12 ÔN TẬP TN NĂM HỌC: 2010_2011 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.02 KB, 5 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 12
ÔN TẬP TN NĂM HỌC: 2010_2011

CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ

Câu 1: Năng lượng của mạch dao động là một đại lượng:
A. Không đổi và tỉ lệ bình phương với tần số riêng của mạch.
B. Biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. Biến đổi điều hòa với tần số góc
LC
1


.
D. Được mô tả theo định luật hàm sin.
Câu 2: Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC
có điện trở thuần K
0
đáng kể?
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần
hoàn theo một tần số chung.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực
đại ở tụ điện.
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực
đại ở cuộn cảm
Câu 3: Giữa hai mạch dao động xuất hiện hiện tượng cộng hưởng nếu các mạch
đó có:
A. Tần số dao động riêng bằng nhau B.Độ cảm
ứng bằng nhau.
C. Điện dung bằng nhau. D.Điện trở bằng


nhau.
Câu 4: Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là:
A.W =
L
Q
2
0
B.W =
C
Q
2
2
0
C .W =
L
Q
2
2
0
. B.
W =
C
Q
2
0
.
Câu 5: Kết luận về sự tồn tại các sóng điện từ được rút ra từ :
A. Lí thuyết của Macxoen. B.Thí nghiệm của
Hertz.
B. Công thức Niutơn D.Định luật bảo

toàn năng lượng
Câu 6: Nhận xét nào dưới đây là đúng.
A. Sóng điện từ là sóng cơ học.
B. Sóng điện từ,cũng như sóng âm,là sóng dọc nhưng có thể lan truyền
trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường,kể cả
chân không.
D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng
kim loại.
Câu 7: Chọn phương án đúng,vận tốc lan truyền của sóng điện tư :
A. Không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng,nhưng phụ thuộc vào tần
số của nó.
B. Phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, nhưng không phụ thuộc vào tần
số của nó.
C. Không phụ thuộc vào môi trường và tần số của nó.
D. Phụ thuộc vào cả môi trường và tần số.
Câu 8: Chọn câu sai .
A. Một mạch điện kín gồm một cuộn thuần cảm L và một tụ điện C tạo
thành mạch dao động.
B. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm của mạch dao động cũng là hiệu điện
thế ở hai đầu của tụ điện.
C. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hòa có f phụ
thuộc nguồn điện kích thích.
D. Dao động điện từ của mạch dao động là dao động tự do.
Câu 9: Chọn câu sai
A. Vận tốc truyền sóng điện từ bằng vận tốc ánh sáng.
B. Sóng điện từ có tần số thấp không truyền đi xa được.
C. Sóng điện từ có bước sóng dài không truyền đi xa được.
D. Bước sóng càng dài thì năng lượng sóng càng lớn.
Câu 10: Chọn câu sai.

A. Điện trường xoáy có đường sức không khép kín.
B. Điện trường xoáy có đường sức khép kín.
C. Điện trường xoáy có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng của
từ trường.
D. Từ trường biến thiên theo thời gian sẽ làm phát sinh xung quanh nó một
điện trường xoáy.
CHƯƠNG V: SỰ TRUYỀN NH SNG
ĐỊNH LUẬT TRUYỀN THẲNG NH SNG

Câu 1: Người ta vận dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng để giải thích hiện
tượng nào?
A. Nhật thực và nguyệt thực
B. Tán sắc của ánh sáng.
C. Cầu vòng
D. Nguyệt thực.
Câu 2: Đối với 1 gương cầu lõm,nhận xét sau đây về tính chất ảnh của một vật
thật là đúng?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật cùng chiều lớn hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật ngược chiều nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật ngược chiều,lớn hay nhỏ hơn vật hoặc ảnh ảo
cùng chiều lớn hơn vật.
Câu 3: Gương cầu lõm cho ảnh lớn hơn vật cùng chiều và là ảnh ảo nếu vật nằm:
A. Trong khoảng giữa gương và tiêu điểm của gương.
B. Trong khoảng giữa tiêu điểm và tâm điểm của gương.
C. Ơ khoảng cách đến gương lớn hơn bán kính của gương.
D. Tại khoảng cách bằng bán kính của gương.
Câu 4: Đối với một gương cầu lồi, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của một
vật thật là chính xác?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật,cùng chiều và lớn hơn vật.

B. Vật thật luôn cho ảnh thật,ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật ngược chiều,lớn hay nhỏ hơn vật,hoặc ảnh ảo
cùng chiều lớn hơn vật.
Câu 5: Người ta tăng góc tới của một tia sáng chiếu lên mặt của một chất lỏng lên
gấp 2 lần,góc khúc xạ của tia sáng đó:
A. Cũng tăng gấp 2 lần. B. Tăng gấp hơn 2
lần
C. Tăng ít hơn 2 lần. D. Tăng gấp 2 lần.
Câu 6: Đối với một thấu kính phân kì ,nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của
một vật thật là đúng ?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B.Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C.Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D.Vật thật có thể cho hai loại ảnh ( thật và ảo)
Câu 7: Ta thu được một ảnh thật , ngược chiều và cùng kích thước với vật , khi
vật :
A. Nằm trước môt thấu kính hội tụ tại khoảng cách đến TK lớn hơn tiêu cự
của thấu kính một chút í
B. Nằm tại vị trí cách thấu kính hội tụ 2f.
C. Nằm trong khoảng giữa tiêu điểm và thấu kính hội tụ.
D. Nằm tại tiêu điểm của thấu kính hội tụ .
Câu 8: Chọn câu sai.
A. Gương cầu lồi có tiêu điểm F là tiêu điểm ảo
B. Gương cầu lõm có tiêu điểm F là tiêu điểm thật.
C. Gương cầu lồi cho vật thật tạo ra một ảnh thật.
D. Gương cầu lồi cho vật thật tạo ra một ảnh ảo.
Câu 9 : Khi cho ánh truyền từ một môi trường trong suốt này sang một môi trường
trong suốt khác thì :
A. Tần số thay đổi và vận tốc không đổi

B. Tần số không đổi và vận tốc không đổi.
C. Tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.
D. Tần số không đđổi và vận tốc thay đổi.
Câu 10: Anh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n
1
với vận tốc v
1
,trong
môi trường có chiết suất n
2
với vận tốc v
2
.Hệ thức liên hệ giữa chiết suất và vận
tốc là:
A.
1
2
2
1
n
n
v
v
 B.
2
1
2
1
n
n

v
v
 C.
2
1
2
1
2
v
v
n
n
 D.
1
2
1
2
2
v
v
n
n

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Chiết suất tuyệt đối của các môi trường luôn lớn hơn 1
B. Chiết suất tuyệt đối của 1 môi trường nào đó là chiết suất tỉ đối của nó đối
với chân không.
C. Chiết suất tuyệt đối của 1 môi trường trong suốt cho biết vận tốc truyền
ánh sáng trong môi trường đó nhỏ hơn vận tốc truyền ánh sáng trong chân
không bao nhiêu lần.

D. Chiết suất tuyệt đối của các môi trường luôn nhỏ hơn 1
Câu 12: Chọn câu trong các câu sau đây điền vào chổ trống cho hợp nghĩa.
Sợi quang học đóng vai trò như một ống dẫn ánh sáng,được chế tạo dựa trên :
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
C. Hiện tượng khúc xạ giới hạn của ánh sáng.
D. Hiện tượng phản xạ toàn phần của ánh sáng.
Câu 13: Chọn công thức đúng.
A.
'
111
d
df
 B.
'
d
d
K  C.
df
f
K

 D. d =
fd
fd
'
'.

Câu 14: Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
A. Môi trường tới phải chiết quanq hơn môi trường khúc xạ và góc tới phải

lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
B. Môi trường tới phải chiết quanq kém hơn môi trường khúc xạ và góc tới
phải lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
C. Góc tới phải lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần (i

i
gh
).
D. Môi trường tới và môi trường khúc xạ K
0
ảnh hưởng gì đến hiện tượng
phản xạ toàn phần
Câu 15: Một thấu kính hội tụ có độ tụ 4dp. Hỏi thấu kính có tiêu cự là:
A. 25cm B. 50cm C. -2,5cm D. -
50cm.
Câu 16: Một thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm.Hỏi thấu kính có độ tụ là:
A. 2,5dp B.0,025dp C 2,5dp D
0,025dp
Câu 17: Chọn câu sai
A. Các vật sáng bao gồm các nguồn sáng và các vật được chiếu sáng.
B. Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng.
C. Tia sáng luôn luôn là đường thẳng.
D. Trong môi trường trong suốt và đồng tính,ánh sáng truyền theo đường
thẳng.
Câu 18: Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của ảnh tạo bởi gương phẳng.
A. Độ lớn của ảnh khác độ lớn của vật. B. Vật thật luôn cho ảnh
thật.
C. Anh và vật nằm đối xứng qua gương. D. Vật thật cho ảnh thật và
ảnh ảo.
Câu 19:Điều nào sau đây là đúng khi nói về gương cầu lõm ?

A. Gương cầu lõm có mặt phản xạ quay về phía tâm của mặt cầu .
B. Gương cầu lõm có tiêu cự âm
C. Gương cầu lõm có thể cho ánh sáng truyền qua
D. Gương cầu lõm có hai tiêu điểm đối xứng nhau qua đỉnh gương.
Câu 20: Chọn phương án sai,gương cầu lõm được ứng dụng như sau:
A. Trong các lò mặt trời,dùng gương cầu lõm để tập trung năng lượng ánh
sáng.
B. Làm vật kính cho các kính thiên văn phản xạ
C. Dùng trong một số đèn chiếu
D. Dùng làm gương nhìn sau của ôtô,xe máy…

×