Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

GIÁO TRÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU_CHƯƠNG 1 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (656.65 KB, 40 trang )

H Cm H - H S phm H ni1
Mục tiêu
ắCung cấp những kiến thức cơ bản về nguyên lý tổ chức và khai
thác đúng đắn một hệ CSDL, đặc biệt trong mô hình quan hệ.
ắCung cấp và rèn cho sinh viên khả năng thiết kế (logic) một hệ
CSDL quan hệ.
ắThực hành cài đặt các ràng buộc toàn vẹn và tối u hóa biểu thức
tìm kiếm trên SQL Server
Cơ sở dữ liệu
H Cm H - H S phm H ni2
Tài liệu tham khảo
1.Hồ Thuần, Hồ Cẩm Hà,
Các hệ cơ sở dữ liệu: Lí thuyết và
thực hành
, 2 tập, NXBGD 2004-2005.
2 Nguyễn Kim Anh,
Nguyên lí các hệ CSDL
, NXB Đại học
quốc gia, 2004
3. Jeffrey D. Ullman,
Nguyên lý các hệ cơ sở dữ liệu và cơ
sở tri thức, Biên dịch : Trần Đức Quang tập 1, tập 2
, NXB
Thống kê, 1999.
4. Đỗ Trung Tuấn,
Cơ sở dữ liệu quan hệ,
NXB Giáo dục,
1998
Hồ Cẩm Hà - ĐH Sư phạm Hà nội3
Tµi liÖu tham kh¶o
5.


Date C.J.,

An introduction to database systems

, seventh edition,
Addison. Wesley, 2000.
6. Hector Garcia - Monila, Ullman J.D., Jennifer Widom

Database
Systems: The complete Book", Prentice Hal, 2002
.
7. Thomas Connolly, Carolyn Begg, Anne Strachan, "
Database systems.
A Practical Approach to Design, Implementation, and
Management
", Second Edition, Addison Wesley Longman Limited
1999.
8. Ullman J.D., J. Widom “
A first course in Database Systems
", Prentice
- Hall, 1997.
HỆ THỐNG THÔNG TIN
Hồ Cẩm Hà - ĐH Sư phạm Hà nội5
Chương1. Khái quát về các hệ CSDL
1.CSDL là gì?
 tích hợp các dữ liệu phản ánh hoạt động
(operational data) của một tổ chức
 lưu trữ trên các thiết bị nhớ
 nhiều người dùng với các mục đích khác nhau
Tại sao cần đến các hệ CSDL

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là gì?
Phần mềm cho phép ngời dùng giao
tiếp với CSDL, cung cấp môi trờng
thuận lợi và hiệu quả để tìm kiếm và
lu trữ thông tin của CSDL
2. KiÕn tróc ba møc cña mét hÖ CSDL
Môc ®Ých : sù t¸ch biÖt quan niÖm vÒ
CSDL cña nhiÒu ng−êi sö dông víi
nh÷ng chi tiÕt biÓu diÔn vÒ vËt lý cña
CSDL
Hồ Cẩm Hà - ĐH Sư phạm Hà nội8
3. L−îc ®å vµ thÓ hiÖn cña CSDL
 l−îc ®å CSDL (database schema)
 thÓ hiÖn cña CSDL (database instance)
Hồ Cẩm Hà - ĐH Sư phạm Hà nội9
4. §éc lËp d÷ liÖu
Lược đồ ngoài Lược đồ ngoài Lược đồ ngoài
Lược đồ khái niệm
Lược đồ trong
Độc lập dữ liệu mức logíc
Độc lập dữ liệu mức vật lý
Ánh xạ mức ngoài /
mức khái niệm
Ánh xạ mức khái
niệm / mức trong
Hồ Cẩm Hà - ĐH Sư phạm Hà nội10
§éc lËp d÷ liÖu
 §éc lËp vËt lý (lµ g×? v× sao ph¶i thay ®æi
l−îc ®å vËt lý)
 §éc lËp logic (lµ g×? v× sao ph¶i thay ®æi

l−îc ®å logic)
Hồ Cẩm Hà - ĐH Sư phạm Hà nội11
The Range of
Database Applications
 Personal Database – standalone
desktop database
 Workgroup Database – local area
network (<25 users)
 Department Database – local area
network (25-100 users)
 Enterprise Database – wide-area
network (hundreds or thousands of
users)
Hồ Cẩm Hà - ĐH Sư phạm Hà nội12
Typical data
from a
personal
computer
database
Hồ Cẩm Hà - ĐH Sư phạm Hà nội13
Workgroup database with local area network
Hồ Cẩm Hà - ĐH Sư phạm Hà nội14
An enterprise
data
warehouse
Hồ Cẩm Hà - ĐH Sư phạm Hà nội15
Components of the
Database Environment
 CASE Tools – computer-aided software engineering
 Repository – centralized storehouse of metadata

 Database Management System (DBMS) –software
for managing the database
 Database – storehouse of the data
 Application Programs – software using the data
 User Interface – text and graphical displays to users
 Data Administrators – personnel responsible for
maintaining the database
 System Developers – personnel responsible for
designing databases and software
 End Users – people who use the applications and
databases
Hồ Cẩm Hà - ĐH Sư phạm Hà nội16
Components
of the
database
environment
H Cm H - H S phm H ni17
5.Những cách tiếp cận một CSDL
Mô hình dữ liệu là một tập các khái niệm và
ký pháp dùng để mô tả dữ liệu, các mối
quan hệ của dữ liệu, các ràng buộc trên dữ
liệu của một tổ chức.
H Cm H - H S phm H ni18
Mô hình dữ liệu
phần mô tả cấu trúc của CSDL;
phần mô tả các thao tác, định nghĩa các phép toán
đợc phép trên dữ liệu;
phần mô tả các ràng buộc toàn vẹn để đảm bảo sự
chính xác của dữ liệu.
Hồ Cẩm Hà - ĐH Sư phạm Hà nội19

M« h×nh d÷ liÖu
 C¸c m« h×nh logic trªn c¬ së ®èi t−îng (Object-Based
Data Models)
 C¸c m« h×nh logic trªn c¬ së b¶n ghi (Record-Based
Data Models)
Hồ Cẩm Hà - ĐH Sư phạm Hà nội20
M« h×nh d÷ liÖu
(Object-Based Data Models)
 M« h×nh thùc thÓ - mèi quan hÖ
 M« h×nh h−íng ®èi t−îng
 M« h×nh d÷ liÖu ng÷ nghÜa
 M« h×nh d÷ liÖu chøc n¨ng
H Cm H - H S phm H ni21
6. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Một hệ quản trị cơ sở dữ liệu ( Database Management System,
viết tắt là DBMS) là một tập hợp các chơng trình cho phép
ngời dùng định nghĩa, tạo lập, bảo trì các CSDL và cung cấp
các truy cập có điều khiển đến các CSDL này
(a)Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (Data Definition Language, DDL):
(b)Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (Data Manipulation Language, DML)
(c)Các kiểm soát, các điều khiển đối với việc truy cập vào CSDL
Hồ Cẩm Hà - ĐH Sư phạm Hà nội22
6.Database Management System
DBMS manages data
resources like an operating
system manages hardware
resources
DBMS
DBMS
Database

containing
centralized
shared data
Application
#1
Application
#2
Application
#3
H Cm H - H S phm H ni23
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL):
Cho phép ngời dùng định nghĩa CSDL: cho phép
ngời dùng đặc tả các kiểu và các cấu trúc dữ liệu,
đặc tả các ràng buộc trên các dữ liệu lu trữ trong
CSDL.
Từ điển dữ liệu là một tệp các dữ liệu về dữ liệu.
Cấu trúc lu trữ và các phơng pháp truy cập của hệ CSDL
sẽ đợc đặc tả bởi một tập định nghĩa viết bằng một DDL
xác định.
Hồ Cẩm Hà - ĐH Sư phạm Hà nội24
Ng«n ng÷ thao t¸c d÷ liÖu (DML)
 T×m kiÕm th«ng tin l−u tr÷ trong CSDL;
 ChÌn thªm th«ng tin míi vµo CSDL;
 Xo¸ bá th«ng tin khái CSDL;
 Söa ®æi th«ng tin ®−îc l−u tr÷ trong CSDL.
TÝnh thñ tôc/phi thñ tôc (procedure/nonprocedure)
H Cm H - H S phm H ni25
Các kiểm soát, các điều khiển đối với việc
truy cập vào CSDL
hệ thống an ninh (security)

hệ thống ràng buộc toàn vẹn duy trì tính nhất quán của dữ
liệu
hệ thống điều khiển tơng tranh
hệ thống điều khiển khôi phục cơ sở dữ liệu
từ điển dữ liệu (catalog).

×