Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng dẫn xuất Hydrocacbone - Axit cacboxylic part 5 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.28 KB, 5 trang )

d) Phản ứng tạo amit
• Để tạo amit cho axit cacboxylic tác dụng với
amoniăc, đầu tiên cho cho muối amoni, sau đó
loại nước tạo amit
• Tương tự như vậy khi tạo amit thế
R-COOH
N
H
3
R-COO
-
NH
4
+
R-CO-NH
2
R-COOH
R-COO
-

+
NH
2
R'
R-CO-NH-R'
-H
2
O
R'-NH
2
-H


2
O
R-COOH
R-COO
-

+
NHR
2
'
R-CO-NR
2
'
R'
2
NH
-H
2
O
4.6.3. Phản ứng khử.
• Axit cacboxylic thì bị khử bằng những tác chất khử:
LiAlH
4
litialumin hydrua, nhưng không bị khử bởi NaBH
4
cho ancol bậc 1. Phản ứng tiến hành khó do đó thường
nung nóng và trong dung môi THF.
1
.


L
i
A
l
H
4
,
T
H
F
2. H
3
O
CH
3
(CH
2
)
6
CH
2
CH CH(CH
2
)
6
CH
2
C
O
OH

CH
3
(CH
2
)
6
CH
2
CH CH(CH
2
)
6
CH
2
CH
2
OH
Acid oleic
cis-9-Octadecen-1-ol (87%)
4.6.4. Phản ứng thế ở gốc
hydrrocacbon
a) Halogen hóa C
• Do nguyên tử H ở vị trí α được hoạt hóa bởi nhóm
COOH nên dễ bị thế khi tác dụng với halogen trong axit
R-CH
2
-COOH + Cl
2
→ R-CHCl-COOH + HCl
●Phản ứng Hell-Volhard-Zelinskii:

Axit carboxylic thế  bằng hỗn hợp của brom và tribromua
phospho PBr
3
, PCl
3
gọi là phản ứng Hell-Volhard-
Zelinski.
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
C
O
OH
1. Br
2
,PBr
3
2. H
2
O
Acid heptanoic Acid 2-bromoheptanoic (90%)

CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
Br
C
O
OH
b) Phản ứng thế theo cơ chế gốc
CH
3
-CH
2
-CH
2
-COOH + Cl
2
as, t
0
CH
3
-CHCl-CH
2

-COOH (64%)
C
H
3
-
C
H
2
-
C
H
C
l
-
C
O
O
H





(
5
%
)
CH
2
Cl-CH

2
-CH
2
-COOH 31%
)
4.7 Dẫn xuất của axit cacboxylic
4.7.1 Khái niệm
4.7.2 Các dẫn xuất axit thường gặp
4.7.3 Este
• Tên gọi
• Phương pháp điều chế
• Tính chất vật lý
• Tính chất hoá học

×