Tải bản đầy đủ (.doc) (161 trang)

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU THIẾT KẾ CẦU ĐÚC HẪNG CÂN BẰNG VÀ CẦU DÀN THÉP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.54 MB, 161 trang )

N T NGHIP THIT K C S
mục lục
Phần I: thiết kế sơ bộ
A: mở đầu
I. Khái quát về công trình
II. Dự kiến các phơng án xây dựng cầu
B: thiết kế các phơng án sơ bộ
Chơng I: Phơng án sơ bộ 1
cầu đúc hẫng cân bằng liên tục 3 nhịp
I. Giới thiệu chung phơng án
II. Tính toán kết cấu nhịp
III. Tính toán mố cầu
IV. Tính toán trụ cầu
V. Dự kiến phơng án thi công
chơng ii: Phơng án 2
cầu dàn thép liên tục
I. Giới thiệu chung phơng án
II. Tính toán kết cấu nhịp
III. Kết cấu nhịp dẫn
IV. Tính toán trụ cầu P2
V. Tính toán mố cầu
VI. Dự kiến phơng án thi công
chơng iv: lựa chọn phơng án kỹ thuật
phần ii: thiết kế kỹ thuật
Chơng v: kích thớc cấu tạo kết cấu nhịp
I. Giới thiệu chung
II. Lựa chọn kích thớc kết cấu nhịp
chơng vi: Tính nội lực theo các giai đoạn
I. Tải trọng và tổ hợp tải trọng
II. Tính toán theo các giai đoạn
III. Tổ hợp nội lực trong giai đoạn khai thác


IVTổng hợp nội lực trong các giai đoạn
chơng vii :Tính toán và bố trí cốt thép
I. Các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu
II. Tính toán cốt thép dự ứng lực
Dip Tun Lc 1
N T NGHIP THIT K C S
chơng viii: Kiểm toán kết cấu nhịp
I. Kiểm toán sức kháng uốn
II. Kiểm tra hàm lợng cốt thép ứng suất trớc
III. Tính toán mất mát ứng suất
IV. Kiểm toán sức kháng cắt cho tiết diện
chơng ix : Tính toán bản mặt cầu
I. Cấu tạo bản mặt cầu
II. Tính toán nội lực trong bản mặt cầu
III. Bố trí cốt thép bản mặt cầu
chơng x : Tính toán trụ cầu
I. Các kích thớc cơ bản của trụ
II. Các tải trọng tác dụng lên trụ
III. Tổ hợp tải trọng
IV. Kiểm toán các tiết diện với các tổ hợp tải trọng
chơng xi : Tính toán mố cầu
I. Các kích thớc cơ bản của mố
II. Các tải trọng tác dụng lên mố
III. Tổ hợp tải trọng
IV. Kiểm toán các tiết diện với các tổ hợp tải trọng
phần iii: thiết kế tổ chức thi công
chơng xii : Thiết kế thi công
I. Tính toán mở rộng trụ
II. tính toán thanh dự ứng lực neo đỉnh trụ
chơng xiiI : tổ chức thi công

I. thi công mố
II. thi công trụ
III. thi công kết cấu nhịp



Dip Tun Lc 2
N T NGHIP THIT K C S
Phần I
THIT K S B
Giới thiệu chung
I. Khỏi quỏt cụng trỡnh.
A. Quy mụ-quy trỡnh thit k.
Cầu đợc thiết kế vĩnh cửu dành cho đờng ôtô tiêu chuẩn đờng đồng bằng.
Khổ cầu : 8 + 2ì1.5 m.
Tải trọng thiết kế : HL-93 và ngời đi bộ 3ì10
-3
MPa.
Sông thông thuyền cấp : II ( 60x9 m )
Tiêu chuẩn thiết kế : 22 TCN: 272 - 05.
B. a cht.
a chất công trình cầu:
Lớp 1 : Đất đắp màu xám đen.
Lớp 2 : Bùn sét màu xám đen.
Lớp 3 : Sét cát trang tháI dẻo vừa
Lớp 4 : Sét cát trạng tháI dẻo mềm, dẻo cứng
Lớp 5 : Sét cát dẻo cứng nữa cứng
Lớp 6 : Cát hạt bụi chặt
Lớp 7 : Sét nữa cứng
Lớp 8 : Sét cát nữa cứng cứng

C. Thu vn.
- Mực nớc cao nhất : -1.10 m
- Mực nớc thông thuyền -3.80 m
- Mực nớc thấp nhất: -9.00 m
II. D kin cỏc phng ỏn xõy dng cu
A. La chn dng kt cu.
Do điều kiện địa chất thuỷ văn, khổ thông thuyền 60x8 m nh trên nên việc chọn
phơng án thiết kế sao cho hợp lý,đáp ứng đợc những điều kiện về kinh tế kỹ thuật,
về cảnh quan , môi trờng là rất khó khăn và phức tạp. Vì vậy, em đã tham khảo các
công trình cầu đã và đang đợc xây dựng cũng nh tự mình tìm tòi, sáng tạo ra mô
hình cầu phù hợp rồi đa ra 3 lựa chọn sơ bộ sau:
- Cầu bê tông cốt thép liên tục đúc hẫng.
- Cầu dàn thép.
- Cầu vòm ống thép nhồi bêtông.
B. VT LIU
1. Bê tông
Loại bê Cờng độ f
c
Sử dụng
Dip Tun Lc 3
N T NGHIP THIT K C S
tông (MPa)
B 40 Đúc dầm dẫn và các khối K
C 35
Đổ tại chỗ dầm hộp, đúc sẵn cọc dẫn và bản mặt cầu
DUL
D 30
Thi công cọc khoan nhồi, lan can, bản mặt cầu.
Đổ tại chỗ trụ , mố, tờng chắn
F 20 Đổ bêtông bệ móng

G 15 Đổ bê tông bịt đáy
2. Cốt thép
2.1.Cốt thép thờng
Cốt thép thờng sử dụng theo Tiêu chuẩn ASTM A706M
2.2 Cốt thép dự ứng lực
Cốt thép cờng độ cao lấy theo Tiêu chuẩn ASTM A416M - grade 270
Dip Tun Lc 4
N T NGHIP THIT K C S
CHNG 1:
CU BấTễNG CT THẫP C HNG CN BNG
1 . bố trí chung cầu
Cầu đợc bố trí theo sơ đồ: (65+100+65)m.
Chiều dài toàn cầu: L = 241.29 m.
Cầu gồm 2 trụ P1,P2 và 2 mố A0,A3:
Hai nhịp biên dầm hộp đúc trên đà giáo đoạn dài 14 m từ mố A0 và từ
mố A3.
Trên 2 trụ P1,P2 đúc hẫng cân bằng (49+49)m.
Bán kính cong cầu R=3000 m.
Độ dốc ngang cầu : 2%
2 . kết cấu phần trên
Cầu đợc thi công theo phơng pháp đúc hẫng cân bằng đối xứng.
Dầm tiết diện hình hộp có chiều cao tại gối 6 m, tại giữa nhịp và dầm dẫn có
chiều cao 2.5 m . Cao độ đáy dầm thay đổi theo quy luật parabol bậc 2 đảm bảo
yêu cầu chịu lực và mỹ quan.
Mặt cắt ngang cầu dạng hình hộp, thành đứng, phần cánh hẫng của hộp 2.95 m,
sờn dầm có chiều dầy 45 cm, bản nắp hộp không thay đổi dầy 25cm, bản đáy hộp
thay đổi từ 80 cm tại gối đến 30 cm tại giữa nhịp.
Vật liệu dùng cho kết cấu:
Bê tông loại B ( 40 Mpa ).
Cốt thép cờng độ cao lấy theo Tiêu chuẩn ASTM A416M grade 270

Thép thờng lấy theo ASTM A706M
3 . Kết cấu phần dới
3.1.Trụ cầu
Dùng loại trụ thân đặc BTCT thờng đổ tại chỗ
Phơng án móng: Dùng móng cọc khoan nhồi đổ tại chỗ đờng kính cọc 1.5 m.
3.2.Mố cầu:
Dùng mố chữ U bê tông cốt thép .
Phơng án móng: Dùng móng cọc khoan nhồi đổ tại chỗ đờng kính cọc 1.0 m.
Tính toán phơng án sơ bộ:
Tính toán kết cấu nhịp trong giai đoạn khai thác.
Tính duyệt tại hai mặt cắt
+ Mặt cắt hợp long nhịp chính .
+ Mặt cắt hợp long nhịp biên .
Tính toán một trụ, một mố, sơ bộ tính toán cọc.
Dip Tun Lc 5
N T NGHIP THIT K C S
I . TNH TON KT CU NHP.
1. Chọn các kích thớc.
Chiều dài kết cấu nhịp:
Nhịp chính chọn chiều dài : L = 100 m.
Nhịp biên chọn : L = (0.6 ữ 0.7)L = 65 m, với L là nhịp chính .
Xác định kích thớc mặt cắt ngang: Dựa vào kinh nghiệm mối quan hệ chiều
cao hộp, chiều dày nắp, dầy đáy với chiều dài Lmax và với khổ cầu ta sơ bộ chọn
mặt cắt ngang kết cấu nhịp nh hình vẽ sau:
2. Xác định phơng trình thay đổi dầm
Giả thiết đáy dầm có cao độ thay đổi là 1 parabol bậc 2 tại mặt cắt giữa nhịp.
(0,0)
X
Y
Khi chọn đờng cong đáy dầm ta bỏ qua khối trên đỉnh trụ vì đáy hộp nằm ngang.

Vậy parabol sẽ cắt trục hoành tại hai điểm A(0,0) và B(110,0).
Phơng trình Parabol bậc 2 có dạng: y=ax
2
+ bx + c
Vì phơng trình đi qua điểm (0,0) nên c = 0 Vậy phơng trình có dạng :
y= ax
2
+ bx
Ta có 2 cặp toạ độ: A(50,3.5) và B(100,0)
Thay vào ta có:





ì+ì=
ì+ì=
1001000
50505.3
2
2
ba
ba
Giải hệ phơng trình trên ta tìm đợc các hệ số :
a = - 0.0014
Dip Tun Lc 6
N T NGHIP THIT K C S
b = 0.14
Đờng cong Parabol biểu diễn đáy dầm nh sau: y =- 0.0014x
2

+ 0.14x
3. Xác định phơng trình thay đổi cao độ bản đáy dầm
Tơng tự nh xác định phơng trình thay đổi cao độ đáy dầm. Dạng của phơng trình là :
y= ax
2
+ bx+c
Tại x=0 ,y=80 thay vào ta có c=80
Phơng trình đi qua hai điểm C(50,3.8) và D(100,0).
Thay vào ta có:





+ì+ì=
+ì+ì=
8.01001000
8.050508.3
2
2
ba
ba
Giải hệ phơng trình trên ta tìm đợc các hệ số : a = -0.00136
b = 0.128
Đờng cong Parabol biểu diễn bản đáy dầm nh sau:y =-0.00136x
2
+ 0.128x+0.8
3. Xác định phơng trình thay đổi cao độ bản đáy dầm
Tơng tự nh xác định phơng trình thay đổi cao độ đáy dầm. Dạng của phơng trình là :
y= ax

2
+ bx+c
Tại x=0 ,y=80 thay vào ta có c=80
Phơng trình đi qua hai điểm C(50,3.8) và D(100,0).
Thay vào ta có:





+ì+ì=
+ì+ì=
8.01001000
8.050508.3
2
2
ba
ba
Giải hệ phơng trình trên ta tìm đợc các hệ số : a = -0.00136
b = 0.128
Đờng cong Parabol biểu diễn bản đáy dầm nh sau:y =-0.00136x
2
+ 0.128x+0.8
4. Chia đốt đầm:
Công tác chia đốt dầm tuỳ thuộc vào năng lực thi công của xe đúc. Ta chia đốt
nh sau:
Đốt Ko : Đốt trên đỉnh trụ dài 10m
Còn lại các đốt từ chiều dài mỗi đốt là nh sau:
Đốt K1, ,K5 có chiều dài 3 m.
Đốt K6, ,K11 có chiều dài 3.5 m.

Đốt K12, ,K13 có chiều dài 4 m.
Dip Tun Lc 7
N T NGHIP THIT K C S
5. tính toán đặc trng hình học của tiết diện:
C TRNG HèNH HC CA TIT DIN:
Số hiệu
mc
Toạ độ x
Cao độ
đáy dầm
Cao độ
bản đáy
Diện tích Mô men quán tính
(m) y(cm) y(cm) (cm
2
) J
Y
(cm
4
) J
X
(cm
4
)
0 0 0 80 145000 6.35E+09 7.87E+09
1 3.5 47.29 123.13 138170.7 5.1E+09 6.84E+09
2 6.5 85.09 157.45 132611.1 4.23E+09 6.02E+09
3 9.5 120.37 189.33 127323 3.5E+09 5.28E+09
4 12.5 153.13 218.75 122306.3 2.9E+09 4.61E+09
5 15.5 183.37 245.73 117561 2.41E+09 4.04E+09

6 18.5 211.09 270.25 113087.1 2.01E+09 3.54E+09
7 22 240.24 295.78 108210.7 1.63E+09 3.02E+09
8 25.5 265.97 317.97 103703.8 1.35E+09 2.6E+09
9 29 288.26 336.82 99566.28 1.13E+09 2.26E+09
10 32.5 307.13 352.35 95798.25 9.62E+08 2E+09
11 36 322.56 364.54 92399.68 8.43E+08 1.79E+09
12 39.5 334.57 373.41 89370.57 7.61E+08 1.65E+09
13 43.5 344.09 379.45 86361.13 7.07E+08 1.55E+09
14 47.5 350 380 82500 6.49E+08 1.1E+09
6. Các loại tải trọng tác dụng
1.1 . Tĩnh tải giai đoạn I.
Để đơn giản tính toán ta giả thiết trong mỗi đoạn, chiều cao dầm thay đổi tuyến
tính.
Khi tính ta coi nh trọng lợng dầm trong một đốt phân bố đều và có giá trị theo tiết
diện giữa đốt ( Lấy giá trị trung bình của 2 mặt cắt 2 bên )
Trọng lợng các đốt tính theo công thức:
DC
TC
= V ì
DC
TT
=1.25 ì DC
TC
- Trọng lợng riêng của bê tông , = 25 kN/m
3
Bảng tĩnh tải rải đều của từng đốt
Dip Tun Lc 8
N T NGHIP THIT K C S
Khối
Chiều

dài
Diện tích Hệ số
DC
TC
(kN) DC
TT
(kN)
Khối (m) (cm
2
) vợt tải

0.00 145000.00

K0 5.00 138170.70 1.25 1769.82 2212.27
k1 3.00 132611.10 1.25 1015.43 1269.29
k2 3.00 127323.00 1.25 974.75 1218.44
k3 3.00 122306.30 1.25 936.11 1170.14
k4 3.00 117561.00 1.25 899.50 1124.38
k5 3.00 113087.10 1.25 864.93 1081.16
k6 3.50 108210.70 1.25 968.18 1210.22
k7 3.50 103703.80 1.25 927.13 1158.91
k8 3.50 99566.28 1.25 889.31 1111.63
k9 3.50 95798.25 1.25 854.72 1068.40
k10 3.50 92399.68 1.25 823.37 1029.21
k11 3.50 89370.57 1.25 795.24 994.06
k12 4.00 86361.13 1.25 878.66 1098.32
k13 4.00 82500.00 1.25 844.31 1055.38
1.2. tĩnh tải gai đoạn 2
15
70

10
50
40
25 25
20
45
Trọng lợng lan can tay vịn + gờ chắn bánh
DW
BT
= (0.25*0.25*25)*2=3.12 kN/m
DW
lc+tay vịn
= 3.12 + 0.3 =3.42 kN/m.
Lớp phủ mặt cầu :
+ Bê tông át phan chiều dày 5cm: 0.05 ì 23 = 1.15 kN/m
2
+ Bê tông xi măng bảo hộ dày 5cm: 0.03 ì 25 = 0.75 kN/m
2
+ Lớp phòng nớc dày3 cm: 0.01 ì 15 = 0.15 kN/m
2

+ Lớp mui luyện dày 5 đến 15 cm: 0.0103 ì 24 =0.24 kN/m
2
Tổng cộng: DW
LP
= 2.29 kN/m
2
Tĩnh tải rải đều của lớp phủ mặt cầu là:
LP
DW

= 2.29 ì10 = 22.9 kN/m
Dip Tun Lc 9
N T NGHIP THIT K C S
Tĩnh tải giai đoạn 2:
DW
TC
= 3.42ì2 +22.9 = 29.74 kN/m
1.3. Tải trọng thi công :
Tải trọng thi công đợc lấy là tải trọng rải đều CLL= 0.48ì12.4=5.952 (kN/m), theo
Điều 5.14.2.3.2.
Tải trọng xe đúc lấy chọn loại xe đúc có trọng lợng : CE = 600 (kN) đặt cách mép
khối ngoài cùng 0.5m.
1.4. Hệ số tải trọng
Hệ số điều chỉnh tải trọng
i
=1
Hệ số tải trọng
i
: Tuỳ thộc vào tổ hợp tải trọng ta sẽ có các hệ số
i
khác nhau.
Hệ số xung kích: (Điều 3.6.2.1)
1+IM/100 = 1+75/100=1.75 ( áp dụng cho tính bản mặt cầu ).
1+IM/100 = 1+25/100=1.25 ( áp dụng cho các cấu kiện còn lại ).
Lực xung kích không áp dụng cho tải trọng bộ hành hoặc tải trọng làn thiết kế.
Hệ số làn : Khi trên cầu xếp hai làn xe thì lấy m = 1.0
1.5 Hoạt tải
Hoạt tải HL-93 gồm xe tải thiết kế và tải trọng làn đợc láy theo điều 3.6.1.2.2 và
3.6.1.2.4
Tải trọng bộ hành lấy theo điều 3.6.1.4

Tuỳ thuộc vào dạng đờng ảnh hởng mà xếp tải sao cho bất lợi nhất.
2. Các tổ hợp tải trọng
Trong quy trình 22TCN:272-01 có tới 11 tổ hợp tải trọng, mỗi tổ hợp xét đến các
tải trọng với hệ số khác nhau theo các trạng thái giới hạn khác nhau, và yêu cầu
kiểm toán cụ thể đối với từng tổ hợp tải trọng.Trong phạm vi đồ án này chỉ xét đến
hai tổ hợp tải trọng sau đây:
2.1.Tổ hợp theo trạng thái giới hạn cờng độ I
Tổ hợp Mô men theo trạng thái giới hạn cờng độ I (Điều 3.4.1.1)
M
U
= (
P.
.M
DC
+
P
M
DW
+1.75M
LL+IM
+1.75

M
PL
)
Tổ hợp Lực cắt theo trạng thái giới hạn cờng độ I (Điều 3.4.1.1)
V
U
= (
P

V
DC
+
P
V
DW
+1.75V
LL+IM
+1.75

V
PL
)
Trong đó :
- M
U
: Mô men tính toán theo trạng thái giới hạn cờng độ I
- V
U
: Lực cắt tính toán theo trạng thái giới hạn cờng độ I
-
P
: Hệ số xác định theo theo bảng 3.4.1-2
Đối với DC :
P
max =1.25,
P
min= 0.9
Đối với DW :
P

max =1.5 ,
P
min= 0.65
Dip Tun Lc 10
N T NGHIP THIT K C S
- : Hệ số liên quan đến tính dẻo, tính d, và sự quan trọng trong khai
thác xác định theo Điều 1.3.2
= 1
- IM : Hệ số xung kích IM = 0.25% Theo Điều 3.4.1-1.
2.2.Tổ hợp theo trạng thái giới hạn sử dụng
M
U
=M
DC
+

M
DW
+M
LL+IM
+

M
PL

V
U
=

V

DC
+

V
DW
+V
LL+IM
+

V
PL

TNH TON NI LC THEO CC GIAI ON
Do đặc điểm của công nghệ thi công hẫng, sơ đồ kết cấu bị thay đổi liên tục qua
các giai đoạn thi công. Căn cứ vào trình tự thi công và sơ đồ kết cấu ta chia ra các
giai đoạn tính toán :
+ Giai đoạn thi công hẫng từ bốn trụ P1,P2
+ Hợp long nhịp biên A1-P1 và P2-A2
+ Hợp long nhịp giữa P2-P1
+ Tháo xe đúc và ván khuôn.
+ Giai đoạn khai thác
Nội dung tính toán các giai đoạn: Tiến hành tính toán nội lực tại các mặt cắt dới
tác dụng của tải trọng trong từng giai đoạn thi công và khai thác. Để từ đó tính ra số
bó cốt thép DƯL cần thiết tại mỗi mặt cắt để đảm bảo cho kết cấu đợc an toàn trong
suốt quá trình thi công cũng nh khai thác. Số bó cốt thép phải đảm bảo có ít nhất
trên mỗi mặt cắt đợc neo một bó.
1. Giai đoạn thi công hẫng:
Kết cấu nhịp đợc thi công hẫng đối xứng từ trụ ra
Đối với đốt trên trụ (K
0

) đợc đổ tại chỗ trên ván khuôn
Các đốt tiếp theo đợc đúc trên xe đúc chuyên dụng theo phơng pháp đúc hẫng
cân bằng.
Sơ đồ làm việc trong giai đoạn này là công son.
Sơ đồ 1
Dip Tun Lc 11
N T NGHIP THIT K C S
Nội dung tính toán trong giai đoạn này là xác định nội lực trọng lợng cốt thép dự
ứng lực cần thiết cho mỗi đợt thi công. Số lợng cốt thép và lực căng trớc phải đảm
bảo an toàn cho kết cấu trong suốt quá trình thi công.
Các tải trọng gồm có :
Tải trọng phần I: Trọng lợng bản thân của từng đốt (
P
= 1.25)
Tải trọng xe đúc: Xe đúc nặng 600 kN đặt cách đầu mút 0.5m(
ce
= 1.25)
Tải trọng thi công : 5.28 kN/m rải đều trên một bên cánh hẵng,và bằng 2.64
kN/m đối với cánh bên kia. Điều 5.14.2.3.2. (
cll
= 1.25)
Lực căng cốt thép cờng độ cao chịu mômen âm
Tính nội lực tại các mặt cắt trong chơng trình MIDAS .Kết quả đợc ghi ở bảng sau:
mt ct
ghi chú
Lc ct(KN)
Momen(KN.m)
3 HL biên 0 0
4


0 0
5

0 0
6

1220.12 -9470.95
7

2440.24 -18942
8

3660.39 -28412.5
9

4827.07 -46949.5
10

5819.86 -67929.4
11

6812.65 -88908.9
12

7805.45 -109889
13

8900.77 -143048
14


10013.19 -178238
15

11125.6 -213428
16

12079 -243590
17
nh tr
13118.04 -285057
17
nh tr
14174.8 -328783
18

15320.11 -372510
19

-15320.1 -372510
20

-14174.8 -328783
21

-13118 -285057
22

-12079 -243590
23


-11125.6 -213428
24

-10013.2 -178238
25

-8900.77 -143048
26

-7805.45 -109889
27

-6812.65 -88908.9
28

-5819.86 -67929.4
Dip Tun Lc 12
N T NGHIP THIT K C S
29

-4827.07 -46949.5
30

-3660.39 -28412.5
31

-2440.24 -18942
32

-1220.12 -9470.95

33

0 0
34
HL gia
0 0
2. giai đoạn hợp long nhịp biên A1-P1
Giai đoạn này tiến hành đúc dầm dẫn trên đà giáo sau đó tiến hành đổ bê tông
hợp long nhịp biên bằng cách đổ bê tông đốt hợp long trên đà giáo, lúc này đốt hợp
long nhịp biên giữa cha đạt cờng độ toàn bộ trọng lợng khối hợp long do đà giáo
chịu.
Sau khi bê tông đông cứng tiến hành căng kéo cốt thép dự ứng lực.
Tiến hành bỏ gối tạm thanh liên kết tạm tại gối
Tiến hành tháo dỡ đà giáo
Lúc này có sự phân bố lại nội lực trong dầm do kết cấu chuyển từ sơ đồ khung
sang sơ đồ dầm mút thừa.
Các tải trọng gồm có :
Tải trọng phần I: Trọng lợng bản thân của dầm đúc trên đà giáo(
P
= 1.25)
Lực căng DƯL ở phần dới đốt hợp long
Tải trọng dỡ xe đúc
Sơ đồ 2
Tính nội lực tại các mặt cắt trong chơng trình MIDAS .Kết quả đợc ghi ở bảng sau:
Mt ct
ghi chú
Lc ct(KN)
Mụmen(KN.m)
1
m

0 0
2

666.402 13579.9475
3

666.402 12913.5455
4

235.152 11756.6455
5

235.152 10816.7505
6

235.152 9876.1655
7

235.152 8935.5
8

235.152 8112.79
9

235.152 7289.551
Dip Tun Lc 13
N T NGHIP THIT K C S
10

235.152 6466.5305

11

235.152 5643.5215
12

235.152 4820.5125
13

235.152 3997.4
14

235.152 3089.659
15

235.152 2586.6145
16

235.152 1881.17
17
nh tr
235.152 0
3. giai đoạn hợp long nhịp giữa P1-P2
Tải trọng gồm có :
Tải trọng dỡ 1/2 xe đúc : 1/2 Xe đúc nặng 300 kN đặt cách đầu mút 0.5m(
ce
=
1.25)
Tải trọng 1/2 đốt hợp long 1/2Phl= 93.99 (kN) đặt tại đầu mút (
pl
= 1.25)

Sơ đồ 3
Tính nội lực tại các mặt cắt trong chơng trình MIDAS .Kết quả đợc ghi ở bảng sau:
Mặt cắt ghi chú Lực cắt(KN) Momen (kN.m)
0 Đỉnh mố 0
0
1

106.11 19986.33
2

489.71 19390.51
3

1258.72 15894.83
4

2034.83 9311.16
5

2725.21 984.43
6

3431.21 -9785.47
7

4157.54 -23062.2
8

4908.92 -38926.24
9


5690.02 -57474.88
10

6505.52 -78822.22
11

7235.17 -99446.13
12

7996.52 -122314.15
13

8792.36 -147527.65
14

9625.58 -175197.05
15

10499.06 -205441.87
16

11573.37 -244154.76
17 Đỉnh trụ 12084.58 -261923.63
Dip Tun Lc 14
N T NGHIP THIT K C S
32 HL giữa -93.99 0
31

-862.97 -1912.78

30

-1639.03 -6913.55
29

-2329.33 -13855.24
28

-3035.21 -23240.11
27

-3761.37 -35131.8
26

-4512.51 -49610.81
25

-5293.31 -66774.41
24

-6108.55 -86736.71
23

-6837.99 -106173.45
22

-7598.96 -127854.3
21

-8394.35 -151880.62

20

-9227.06 -178362.85
19

-10099.59 -207420.49
18

-11211.52 -244748.35
17 Đỉnh trụ 12084.58 -261923.63
4. Giai đoạn hoàn thành quá trình thi công
Sau khi bê tông hợp long nhịp P1-P2 đạt cờng độ tiến hành căng kéo thép DƯL thớ
dới ,tháo bỏ xe đúc và tải trọng thi công:
Hợp long nhịp giữa và kéo căng các bó cốt thép chịu mômen dơng, kết cấu trở
thành dầm liên tục ba nhịp.
Tải trọng tác dụng lên sơ đồ này là
+ Tải trọng ngợc do xe đúc và thiết bị thi công
+ Lực kéo DƯL phía dới dầm
Sơ đồ 4
Sử dụng chơng trình MIDAS để tính kết quả đợc ghi ở bảng sau:
Mặt cắt ghi chú Lực cắt(KN) Momen (kN.m)
0 Đỉnh mố 0 0
1

-694.26 31322.19
2

-322.55 32339
3


422.65 32140.01
4

1174.98 28948.26
5

1844.58 23667.58
6

2529.82 16016.64
7

3235.43 5931.78
8

3966.12 -6667.47
Dip Tun Lc 15
N T NGHIP THIT K C S
9

4726.58 -21878.41
10

5521.49 -39815.14
11

6233.56 -57457.64
12

6977.36 -77290.69

13

7755.69 -99415.64
14

8571.46 -123942.92
15

9427.54 -150992.05
16

10481.58 -185908.95
17 Đỉnh trụ 10980.66 -202028.64
32 HL giữa 185.85 42701.1
31

21 42584.91
30

-631.03 41518.23
29

-1383.3 37492.86
28

-2052.79 31482.77
27

-2737.87 23102.41
26


-3443.25 12288.13
25

-4173.64 -1040.54
24

-4933.7 -16980.89
23

-5728.23 -35647.04
22

-6439.94 -53914.76
21

-7183.21 -74373.02
20

-7960.93 -97123.18
19

-8776 -122275.68
18

-9630.93 -149950.03
5. tổng hợp nội lực trong giai đoạn thi công
Sau khi tính nội lực trong các giai đoạn thi công trên. Ta tiến hành tính tổng nội lực
tại các mặt cắt trong các giai đoạn thi công từ sơ đồ đầu tiên đến sơ đồ cuối cùng.
Kết quả đợc xuất trong bảng sau:

Mặt cắt ghi chú Lực cắt(KN) Momen (kN.m)
0 Đỉnh mố 0 0
1

78.252 14429.95
2

833.562 14161.9
3

3136.642 6006.429
4

5885.202 -1823.36
5

8465.332 -9653.04
6

11023.252 -25643
7

13447.982 -43865.7
8

15922.842 -60876.8
9

18457.202 -79687.7
10


21162.932 -108561
11

23717.072 -139171
12

26334.632 -169908
13

28862.202 -196070
14

31550.232 -232087
Dip Tun Lc 16
N T NGHIP THIT K C S
15

34336.552 -270297
16

37610.212 -308507
17 Đỉnh trụ 7745.14 -372191
32 -14082.94 -372191
31

-13959.97 -310673
30

-14349.06 -273761

29

-14838.23 -236850
28

-15101.2 -201973
27

-15400.01 -177269
26

-15761.21 -148537
25

-16279.6 -119629
24

-16862.11 -92634.3
23

-17393.29 -75966.6
22

-17699.29 -59298.8
21

-18017.8 -42630.6
20

-18408.11 -28477.7

19

-18875.59 -22484.3
18

-20842.45 -394698
6. giai đoạn khai thác
Hoàn thiện cầu, đổ lan can lớp phủ và lắp đặt các thiết bị khác trên cầu. Khi đó
kết cấu làm việc theo sơ đồ dầm liên tục
Khi kết cấu làm việc theo sơ đồ dầm liên tục ba nhịp, chịu tải trọng do đoàn xe
HL-93 và ngời đi bộ, nội lực xác định theo đờng ảnh hởng.
Tải trọng :
Tĩnh tải giai đoạn II
Tiêu chuẩn :
Lớp phủ DW=22.9kN/m
Lan can LC=6.84 kN/m
Hoạt tải : HL93 + PL (tải trọng ngời)
HL93K-Tandem (xe hai trục thiết kế+tải trọng làn)+ PL
HL93M-Truck (xe ba trục + tải trọng làn) + PL
Tải trọng ngời PL=3x1.5 x 2=9 kN/m
6.1.Tính nội lực dới tác dụng của tải trọng DW, LC và PL và Lane:
Để tính nội lực trong sơ đồ này ta tiến hành vẽ đờng ảnh hởng nội lực tại các mặt
cắt cần tính, sau đó xếp tải trọng lên đờng ảnh hởng sao cho đạt nội lực bất lợi nhất
theo đúng quy trình
Các hệ số sức kháng đợc lấy nh sau:
Đối với DW :
P
max =1.5 ,
P
min= 0.65

Đối với LC :
P
max =1.25 ,
P
min= 0.9
Đối với LAN :
PL
=1.75
Đối với PL :
Pl
=1.75
nhng chỉ xếp lên phần đờng ảnh hởng gây bất lợi cho nội lực:
Dip Tun Lc 17
N T NGHIP THIT K C S
Kết quả chạy MIDAS cho đờng ảnh hởng tại các mặt cắt giữa nhịp P1-P2:
Ta có kết quả mômen max tại mặt cắt giữa nhịp P1-P2
+ Do tĩnh tải phần 2:
M
125
=1.5x
+

xDW-0.65x


xDW
M
125
=1.5x564.512x22.9-0.65x197.64x22.9=16450.19 (kN.m)
M

125
=1.25x
+

xDC
1
-0.9x


xLC
M
125
=1.25x564.512x13.68-0.9x197.64x13.68=7220.83 (kN.m)
+ Do tải trọng ngời+Lane:
M
125
=1.75x(
+

-


)x(Lane)=1.75x366.97x18.6=11944.55 (kN.m)
M
125
=1.75x
+

xPL=1.75x564.512x9= 8890.88 (kN.m)
=>M

125
=16450.19 +7220.83 +11944.55 +8890.88 = 44506.45 (kN.m)
Tính tơng tự cho các mặt cắt khác ta bảng kết quả sau:
Mặt
cắt
Ghi chú
Toạ độ Lực cắt (kN) Mô men (kN.m)
(m) min max min max
1 Mố A0 0 -1562.68
-895.64 0 0
2 HL BIÊN 15 -450.55
55.03 6585.06 14818.81
3 HL BIÊN 16 -307.79
187.3 6428.02 15491.86
4 20 -25.91
455.5 5383.33 15918.33
5 24 251.27
728.31 3364.47 15118.64
6 27.5 490.17
970.57 798.86 13413.08
7 31 725.86
1215.9 -2512.59 10768.74
8 34.5 958.52
1464.06 -6569.89 7185.62
9 38 1188.33
1714.81 -11373 2663.73
10 41.5 1415.43
1967.93 -16922 -2796.95
11 45 1640.01
2223.26 -23216.8 -9196.41

12 48 1830.53
2443.65 -29289.1 -15345.8
13 51 2019.32
2665.37 -36184.9 -21909.3
14 54 2206.42
2888.32 -43888.6 -28902.52
15 57 2391.89
3112.4 -52402.5 -36323.35
16 60 2575.67
3337.42 -61738.4 -44159.76
17
NH TR
65 2797.9
3613.81 -73694 -53802.84
18 70 -322.38
184.86 12301.86 22260.23
19 73 -599.97
-87.62 11571.24 21340.61
20 76 -880.9
-356.74 9866.46 19194.83
21 79 -1129.32
-589.52 7575.67 16311.44
Dip Tun Lc 18
N T NGHIP THIT K C S
22 82 -1380.06
-819.88 4539.03 12489.27
23 85 -1632.96
-1047.91 562.78 7922.08
24 88.5 -1887.85
-1273.72 -4630.08 2886.9

25 92 -2144.56
-1497.43 -10852.3 -2803.53
26 95.5 -2402.92
-1719.13 -18090.3 -9162.9
27 99 -2625.49
-1907.59 -25101.9 -15146.85
28 102.5 -2849.09
-2094.72 -32862.4 -21619.69
29 106 -3073.57
-2280.53 -41377.1 -28576.01
30 110 -3298.86
-2465.06 -50653 -36008.74
31
HL GIA
114 -3524.87
-2648.35 -60698.5 -43909.64
32
GIA NHP
115 -3789.5
-2860.76 -73403.5 -53706.36
6.2.Tính nội lực dới tác dụng của tải trọng Truck và Tandem :
6.2.1. Nội lực do xe tải thiết kế (Truck):
Mặt
cắt
Ghi chú
Toạ độ Lực cắt (kN) Mô men (kN.m)
(m) min max min max
1 Mố A0 0
-1314.86 396.32 0 0
2 HL BIÊN 15

-832.28 477.26 -5944.83 13920.49
3 HL BIÊN 16
-776.91 522.1 -6737.47 14940.99
4 20
-672.98 614.49 -8322.76 16492.31
5 24
-578.25 709.16 -9908.05 17370.07
6 27.5
-502.78 793.27 -11295.2 17613.68
7 31
-433.99 878.22 -12682.3 17401.4
8 34.5
-371.51 963.62 -14069.4 16772.18
9 38
-314.91 1049.29 -15456.6 15756.5
10 41.5
-263.72 1135.14 -16843.7 14348.47
11 45
-217.48 1221.22 -18230.8 12565.25
12 48
-181.45 1295.19 -19518.3 10846.04
13 51
-148.48 1369.4 -21132.6 9192.7
14 54
-118.33 1443.92 -23055.3 7591.54
15 57
-102.27 1518.83 -25288.9 6348.61
16 60
-98.94 1594.11 -27847.6 6218.42
17

NH TR
65
-97.34 1688.51 -31272.9 6294.2
18 70
-690.61 650.46 -5454.27 16960.11
19 73
-774.15 573.85 -5856.41 16628.49
20 76
-861.19 502.76 -6258.54 15851.57
21 79
-939.46 445.4 -6610.41 14811.64
22 82
-1019.15 392.69 -6962.28 13442.62
23 85
-1099.76 344.61 -7543.96 11981.83
24 88.5
-1180.92 300.99 -8684 10764.02
25 92
-1262.39 261.6 -10160.3 9572.14
26 95.5
-1344.04 226.16 -11956.7 8394.53
Dip Tun Lc 19
ĐỒ ÁN TỐ NGHIỆP THIẾT KẾ CƠ SỞ
27 99
-1414.07 218.27 -13750.4 7398.53
28 102.5
-1484.2 211.98 -15782.3 6419.81
29 106
-1554.41 207.01 -18326 5466
30 110

-1624.73 203.31 -21848.6 5225.3
31
HL GIỮA
114
-1695.19 200.81 -25707.7 5579.8
32
GIỮA NHỊP
115
-1777.68 199.33 -30638.7 6128.05
6.2.2.Néi lùc do xe hai trôc thiÕt kÕ (Tandem):
MÆt
c¾t
Ghi chó
To¹ ®é Lùc c¾t (kN) M« men (kN.m)
(m) min max min max
1 Mè A0 0
-1111.41 345.74 -87.69 0
2 HL BI£N 15
-701.6 440.4 -78.13 11960.24
3 HL BI£N 16
-654.94 475.09 -75.77 12867.46
4 20
-567.48 546.95 -73.19 14229.11
5 24
-487.97 622.01 -75.8 15016.67
6 27.5
-424.86 689.8 -77.72 15263.56
7 31
-367.56 759.19 -79.79 15121.62
8 34.5

-315.8 829.95 -82.89 14613.92
9 38
-269.22 901.93 -87.02 13760.18
10 41.5
-227.44 975.03 -92.24 12566.41
11 45
-190.08 1049.24 -98.28 11043.65
12 48
-161.3 1113.71 -104.64 9580.81
13 51
-135.29 1178.97 -111.87 8213.05
14 54
-111.84 1245.05 -119.88 6923.94
15 57
-90.78 1311.97 -128.83 5717.59
16 60
-84.35 1379.69 -139.01 5325.68
17
ĐỈNH TRỤ
65
-82.7 1464.92 -49.65 5350.23
18 70
-591.1 557.37 -118.09 14751.36
19 73
-661.49 493.17 -119.35 14450.21
20 76
-735.19 433.75 -122.04 13746.9
21 79
-801.88 385.96 -125.69 12807.57
22 82

-870.21 342.21 -130.37 11570.38
23 85
-939.87 302.46 -136.05 10269.98
24 88.5
-1010.61 266.61 -142.83 9239.4
25 92
-1082.25 234.47 -150.69 8260.33
26 95.5
-1154.7 205.79 -159.61 7319.14
27 99
-1217.36 188.21 -168.7 6544.22
28 102.5
-1280.55 181.92 -178.19 5803.13
29 106
-1344.24 176.97 -188.49 5102.95
30 110
-1408.43 173.28 -199.63 4500.14
31
HL GIỮA
114
-1473.12 170.79 -211.54 4764.35
Diệp Tuấn Lộc 20
ĐỒ ÁN TỐ NGHIỆP THIẾT KẾ CƠ SỞ
32
GIỮA NHỊP
115
-1549.27 169.32 -225.66 5207.27
TỔNG HỢP NỘI LỰC TRONG GIAI ĐOẠN KHAI THÁC
Trong giai ®o¹n khai th¸c ta xÐt 2 tæ hîp sau:
+Tæ hîp 1: DW+LC +HL93 Truck+PL:

+Tæ hîp 2:DW+LC +HL93 Tandem+PL:
1.Tæ hîp 1: DW+LC + HL93 Truck+PL:
MÆt
c¾t
Ghi chó
To¹ ®é Lùc c¾t (kN) M« men (kN.m)
(m) min max min max
1 Mè A0 0
-2117.52 -25.18 -163.1 163.1
2 HL BI£N 15
-1075.22 523.22 -145.54 145.54
3 HL BI£N 16
-948.37 633.55 -141.36 141.36
4 20
-703.57 858.99 -136.38 136.38
5 24
-470.66 1089.36 -137.76 137.76
6 27.5
-276.35 1294.22 -141.6 141.6
7 31
-90.54 1501.69 -146.26 146.26
8 34.5
87.22 1711.23 -152 152
9 38
257.49 1922.53 -160.04 160.04
10 41.5
420.82 2135.39 -170.31 170.31
11 45
577.76 2349.74 -182.23 182.23
12 48

707.56 2534.55 -194.85 194.85
13 51
833.33 2720.39 -209.32 209.32
14 54
955.34 2907.25 -225.58 225.58
15 57
1062.33 3095.15 -243.56 243.56
16 60
1155.67 3284 -264.16 264.16
17
ĐỈNH TRỤ
65
1265.94 3518.02 -92.01 92.01
18 70
-869.78 761.14 -228.46 228.46
19 73
-1091.74 549.04 -230.69 230.69
20 76
-1319.1 344.37 -235.84 235.84
21 79
-1521.65 171.66 -242.86 242.86
22 82
-1726.95 5 -251.39 251.39
23 85
-1934.41 -155.72 -262.11 262.11
24 88.5
-2143.56 -310.72 -274.99 274.99
25 92
-2354.08 -460.29 -290.21 290.21
26 95.5

-2565.72 -604.79 -307.84 307.84
27 99
-2747.84 -705.27 -325.74 325.74
28 102.5
-2930.66 -803.41 -344.61 344.61
29 106
-3114.07 -899.48 -365.23 365.23
30 110
-3298.07 -993.57 -387.65 387.65
31
HL GIỮA
114
-3482.64 -1085.78 -411.82 411.82
32
GIỮA NHỊP
115
-3698.83 -1191.11 -440.59 440.59
Diệp Tuấn Lộc 21
ĐỒ ÁN TỐ NGHIỆP THIẾT KẾ CƠ SỞ
2.Tæ hîp 2: DW+LC+HL93 Tandem+PL:
MÆt
c¾t
Ghi chó
To¹ ®é Lùc c¾t (kN) M« men (kN.m)
(m) min max min max
1 Mè A0 0
-1914.08 -75.76 -146.78 146.78
2 HL BI£N 15
-944.53 486.36 -130.94 130.94
3 HL BI£N 16

-826.4 586.54 -127.24 127.24
4 20
-598.08 791.45 -122.76 122.76
5 24
-380.38 1002.2 -124.53 124.53
6 27.5
-198.42 1190.75 -126.59 126.59
7 31
-24.12 1382.66 -129.73 129.73
8 34.5
142.93 1577.57 -134.86 134.86
9 38
303.18 1775.17 -142.07 142.07
10 41.5
457.09 1975.28 -151.46 151.46
11 45
605.15 2177.76 -162.59 162.59
12 48
727.71 2353.07 -174.39 174.39
13 51
846.52 2529.96 -187.95 187.95
14 54
961.83 2708.38 -203.18 203.18
15 57
1073.83 2888.3 -220.24 220.24
16 60
1170.26 3069.58 -239.74 239.74
17
ĐỈNH TRỤ
65

1280.58 3294.43 -82.44 82.44
18 70
-770.27 668.05 -210.67 210.67
19 73
-979.08 468.36 -212.31 212.31
20 76
-1193.09 275.36 -216.41 216.41
21 79
-1384.07 112.23 -222.35 222.35
22 82
-1578.01 -45.49 -230.14 230.14
23 85
-1774.51 -197.87 -239.89 239.89
24 88.5
-1973.25 -345.1 -251.79 251.79
25 92
-2173.94 -487.43 -265.85 265.85
26 95.5
-2376.38 -625.15 -282.13 282.13
27 99
-2551.13 -735.33 -298.82 298.82
28 102.5
-2727 -833.46 -316.5 316.5
29 106
-2903.9 -929.52 -335.88 335.88
30 110
-3081.77 -1023.61 -357.01 357.01
31
HL GIỮA
114

-3260.57 -1115.8 -379.8 379.8
32
GIỮA NHỊP
115
-3470.42 -1221.12 -407.04 407.04
TỔ HỢP TẢI TRỌNG TRONG CÁC GIAI ĐOẠN.
Néi lùc tÝnh to¸n dîc tÝnh céng dån gåm giai ®o¹n thi c«ng vµ gia ®o¹n khai th¸c:
Diệp Tuấn Lộc 22
ĐỒ ÁN TỐ NGHIỆP THIẾT KẾ CƠ SỞ
1.Tæ hîp 1: DC+ DW+HL93 Truck+PL
MÆt
c¾t
Ghi chó
To¹ ®é Lùc c¾t (kN) M« men (kN.m)
(m) min max min max
1 Mè A0 0
-5587.75 -3495.4 -163.1 163.1
2 HL BI£N 15
-1668.39 -69.94 -145.54 145.54
3 HL BI£N 16
-1157.93 423.99 -141.36 141.36
4 20
-144.15 1418.42 -136.38 136.38
5 24
864.85 2424.86 -137.76 137.76
6 27.5
1749.48 3320.06 -141.6 141.6
7 31
2641.2 4233.43 -146.26 146.26
8 34.5

3545.17 5169.18 -152 152
9 38
4466.64 6131.68 -160.04 160.04
10 41.5
5410.83 7125.41 -170.31 170.31
11 45
6383.1 8155.08 -182.23 182.23
12 48
7242.42 9069.41 -194.85 194.85
13 51
8129.26 10016.31 -209.32 209.32
14 54
9046.76 10998.67 -225.58 225.58
15 57
9986.59 12019.41 -243.56 243.56
16 60
10952.6 13080.93 -264.16 264.16
17
ĐỈNH TRỤ
65
12173.9 14425.99 -92.01 92.01
18 70
-1061.58 569.34 -228.46 228.46
19 73
-2052.54 -411.77 -230.69 230.69
20 76
-3056.03 -1392.57 -235.84 235.84
21 79
-3948.98 -2255.66 -242.86 242.86
22 82

-4860.3 -3128.35 -251.39 251.39
23 85
-5794.12 -4015.44 -262.11 262.11
24 88.5
-6754.7 -4921.86 -274.99 274.99
25 92
-7746.38 -5852.59 -290.21 290.21
26 95.5
-8773.58 -6812.65 -307.84 307.84
27 99
-9685.43 -7642.86 -325.74 325.74
28 102.5
-10629.7 -8502.43 -344.61 344.61
29 106
-11609 -9394.44 -365.23 365.23
30 110
-12626.4 -10321.86 -387.65 387.65
31
HL GIỮA
114
-13684.5 -11287.66 -411.82 411.82
32
GIỮA NHỊP
115
-14975.2 -12467.44 -440.59 440.59
2.Tæ hîp 2: DC+ DW+ HL93 Tandem+PL
MÆt
c¾t
Ghi chó
To¹ ®é Lùc c¾t (kN) M« men (kN.m)

(m) min max min max
1 Mè A0 0
-5384.31 -3545.99 -146.78 146.78
2 HL BI£N 15
-1537.7 -106.8 -130.94 130.94
Diệp Tuấn Lộc 23
N T NGHIP THIT K C S
3 HL BIÊN 16
-1035.96 376.98 -127.24 127.24
4 20
-38.65 1350.88 -122.76 122.76
5 24
955.13 2337.71 -124.53 124.53
6 27.5
1827.41 3216.59 -126.59 126.59
7 31
2707.62 4114.4 -129.73 129.73
8 34.5
3600.88 5035.51 -134.86 134.86
9 38
4512.33 5984.32 -142.07 142.07
10 41.5
5447.11 6965.29 -151.46 151.46
11 45
6410.49 7983.1 -162.59 162.59
12 48
7262.57 8887.93 -174.39 174.39
13 51
8142.45 9825.88 -187.95 187.95
14 54

9053.26 10799.8 -203.18 203.18
15 57
9998.09 11812.55 -220.24 220.24
16 60
10967.2 12866.5 -239.74 239.74
17
NH TR
65
12188.6 14202.4 -82.44 82.44
18 70
-962.08 476.25 -210.67 210.67
19 73
-1939.88 -492.45 -212.31 212.31
20 76
-2930.03 -1461.57 -216.41 216.41
21 79
-3811.4 -2315.1 -222.35 222.35
22 82
-4711.36 -3178.83 -230.14 230.14
23 85
-5634.23 -4057.59 -239.89 239.89
24 88.5
-6584.38 -4956.24 -251.79 251.79
25 92
-7566.24 -5879.73 -265.85 265.85
26 95.5
-8584.25 -6833.02 -282.13 282.13
27 99
-9488.72 -7672.92 -298.82 298.82
28 102.5

-10426 -8532.48 -316.5 316.5
29 106
-11398.9 -9424.48 -335.88 335.88
30 110
-12410.1 -10351.89 -357.01 357.01
31
HL GIA
114
-13462.5 -11317.68 -379.8 379.8
32
GIA NHP
115
-14746.8 -12497.44 -407.04 407.04
7. Tính số bó cốt thép tại mặt cắt trên trụ và giữa nhịp
Sơ bộ chọn một bó thép bao gồm 19 tao, 1 tao gồm7 sợi đơn xoắn đờng kính
danh định 15.2mm do hãng VSL(Thuỵ Sỹ) sản xuất với các thông số kỹ thuật của
sợi theo tiêu chuẩn A.S.T.M nh sau:
Mặt cắt danh định: 139 mm
2
Đờng kính danh định: 15.2 mm
Cấp của thép : 1770 (chùng dão thấp)
Cờng độ chịu kéo(f
PU
): 1770 Mpa
Cờng độ chảy(f
PY
): 1600 Mpa
Mô đuyn đàn hồi quy ớc:197000Mpa
Dip Tun Lc 24
N T NGHIP THIT K C S

7.1.Tính toán bố trí cốt thép DƯl tại mặt cắt đỉnh trụ
Theo Tiêu chuẩn 22TCN:272- 05 quy định cho các cấu kiện có cốt thép dự ứng lực
dính bám, ta đổi mặt cắt hộp về mặt cắt T.
Diện tích cốt thép dự ứng lực đợc tính nh sau:









=
2
)
22
.(.).(85,0
1
'
a
df
h
a
hbbfM
A
pps
f
fwcn
ps


(5.7.3.2.2-1)
Trong đó :
A
ps
: Diện tích mặt cắt cốt thép dự ứng lực .

1
: Hệ số quy đổi hình khối ứng suất quy định ở điều 7.7.2.2

1
=0.85-(40-28)
7
05.0
ì
= 0.75
f

c
: Cờng độ nén quy định của bê tông ở tuổi 28 ngày.
f
c
=40 Mpa
b : Chiều rộng của bản cánh chịu nén hữu hiệu
a : Chiều dày khối ứng suất tơng đơng, a= c.
1

c : Khoảng cách từ trục trung hoà đến mặt chịu nén ngoài cùng, mm.
c =
p

pu
pswc
fwcpups
d
f
Akbf
hbbffA
.1
'
1
.'85.0
) ( 85,0.
+



(5.7.3.1.1-4)
Mặt khác theo điều 5.7.3.3.1-1
e
d
c

0,42
d
e
: Khoảng cách hữu hiệu tơng ứng từ thớ nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt
thép dự ứng lực (mm). d
e
= d
p

= 5500mm
c = 0,2
ì
5500=1100 mm
=> a = 1100
ì
0.75=825 mm
b
w
: Chiều rộng của bản bụng, b
w
= 900 mm.
h
f
: chiều dày bản cánh chịu nén, h
f
=800 mm.
f
ps
: ứng suất trung bình trong cốt thép dự ứng lực ở sức kháng uốn danh định.
)
d
c
k1(ff
p
pups
=
(5.7.3.1.1-1)
Trong đó:
)04.1(2

pu
py
f
f
k =
(5.7.3.1.1-2)
f
py
: Giới hạn chảy của cốt thép dự ứng lực (Mpa).
f
py
= 1600 Mpa.
Dip Tun Lc 25

×