Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.74 KB, 52 trang )





CHƯƠNG 2: HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC 14
A. Phương pháp chuyên gia 14
B. Phương pháp ước lượng trung bình 14
C. Phương pháp dự đoán xu hướng 14
D. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính 14
A. Quy mô lớn, trình độ cao 14
B. Quy mô nhỏ, trình độ cao 14
C. Quy mô lớn, chất lượng chưa cao, đang từng bước cải thiện 14
D. Quy mô lớn, chất lượng cao nhưng đang giảm sút 14
A. Không cần có bất cứ sự thay đổi gì về nhân sự 14
B. Bố trí, sắp xếp lại nhân sự 14
C. Tuyển thêm lao động 14
D. Cả B và C 14
A. Hệ số tăng năng suất lao động dự tính năm kế hoạch 14
B. Tổng số sản phẩm cần sản xuất ở năm kế hoạch 14
C. Mức lương trung bình mỗi lao động ở năm hiện tại 14
D. Tất cả các phương án trên 14
A. Hoạch định nguồn nhân lực 14
B. Cung nhân lực 14
C. Cầu nhân lực 14
D. Cả A,B,C đều sai 14
A. Phương pháp ước lượng trung bình 14
B. Phương pháp dự đoán xu hướng 14
C. Phương pháp tính theo năng suất lao động 14
1
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
D. Cả A,B,C đều sai 14


A. Phương pháp dự đoán xu hướng 14
B. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính 14
C. Phương pháp ước lượng trung bình 14
D. Phương pháp chuyên gia 14
A. Tình hình di dân 15
B. Nguồn lao động từ nước ngoài về 15
C. Cả A,B đều đúng 15
D. Cả A,B đều sai 15
A. Tính theo lượng lao động hao phí 15
B. Tính theo năng suất lao động 15
C. Dự đoán xu hướng 15
D. Cả A và B đều đúng 15
A. Thiếu lao động 15
B. Thừa lao động 15
C. Cầu bằng cung nhân lực 15
D. A, B, C đều sai 15
A. Tuyển mộ người lao động mới từ ngoài tổ chức 15
B. Đề bạt nhân viên trong tổ chức 15
C. Huy động người lao động trong tổ chức làm thêm giờ 15
D. Tất cả các phương án trên 15
A. Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí 15
B. Phương pháp dự báp cầu nhân lực của tổ chức dựa vào cầu nhân lực của từng đơn vị 15
C. Phương pháp tiêu chuẩn định biên 15
D. Cả B và C đều đúng 15
A. Biến động mức sinh, mức tử, quy mô và cơ cấu dân số 15
B. Phân tích quy mô và cơ cấu lực lượng lao động xã hội 15
C. Phân tích chất lượng nguồn nhân lực 15
D. Tất cả 3 câu trên 15
2
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

A. Thực hiện kế hoạch hóa kế cận 15
B. Thuyên chuyển nhân lực đến bộ phận đang thiếu 15
C. Tuyển mộ nhân viên từ bên ngoài vào 15
D. Thực hiện chương trình đào tạo kỹ năng người lao động 15
A. Thực hiện kế hoạch hóa kế cận 15
B. Tạm thời không thay thế những người chuyển đi 15
C. Chia sẻ công việc 15
D. Tất cả đều đúng 15
A. Dự báo cầu lao động 15
B. Dự báo cung lao động 16
C. Lựa chọn các chương trình cần thiết để đảm bảo rằng tổ chức sẽ có đúng số nhân viên với đúng các kỹ
năng vào đúng nơi và đúng lúc 16
D. Cả A, B và C 16
A. Quá trình nghiên cứu, xác định nhu cầu nguồn nhân lực, đưa ra các chính sách 16
B. Thực hiện các chương trình, hoạt động đảm bảo cho doanh nghiệp có đủ nguồn nhân lực với các phẩm
chất, kỹ năng phù hợp để thực hiện công việc có năng suất, chất lượng đạt hiệu quả cao 16
C. Cả a và b 16
D. Đáp án khác 16
A. Tổng lượng lao động để sản xuất sản phẩm i 16
B. Tổng sản phẩm i cần sản xuất năm kế hoạch 16
C. Lượng lao động hao phí để sản xuất một đơn vị sản phẩm i 16
D. Các đáp án trên đều sai 16
A. 300 công nhân và Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí 16
B. 200 công nhân và Phương pháp tính theo năng suất lao động 16
C. 300 công nhân và Phương pháp tính theo năng suất lao động 16
D. 250 công nhân và Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên 16
A. Số liệu không thể hiện hết những biến động có thể xảy ra trong thời kì kế hoạch 16
B. Phải có sự kết hợp của nhiều đơn vị 16
C. Mất nhiều công sức 16
D. Chỉ phù hợp với tổ chức có môi trường ổn định 16

3
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
A. Năng suất lao động 16
B. Tỉ lệ nghỉ việc của nhân viên 16
C. Môi trường văn hóa của tổ chức 16
D. Chi phí lao động 16
A. Phương pháp tính theo năng suất lao động 16
B. Phương pháp phân tích nhiệm vụ hay phân tích khối lượng công việc 16
C. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính 16
D. Phương pháp ước lượng trung bình 16
A. Cạnh tranh trong nước, thay đổi công nghệ- kĩ thuật, ngân sách chi tiêu, mức sản lượng năm kế hoạch,
số loại sản lượng và dịch vụ mới 16
B. Ngân sách chi tiêu, sản lượng năm kế hoạch, số sản phẩm và dịch vụ mới, cơ cấu tổ chức 17
C. Cạnh tranh trong nước, ngân sách chi tiêu, mức sản lượng năm kế hoạch, cơ cấu tổ chức 17
D. Thay đổi công nghệ- kĩ thuật, ngân sách chi tiêu, mức sản lượng năm kế hoạch, số sản phẩm và dịch
vụ mới 17
A. Phương pháp tính theo lao động hao phí, theo NSLĐ, Theo tiêu chuẩn định biên, ước lượng trung
bình 17
B. Phương pháp tính theo lao động hao phí, theo NSLĐ, theo tiêu chuẩn định biên 17
C. Phương pháp tính theo NSLĐ, theo tiêu chuẩn định biên, ước lượng trung bình 17
D. Tất cả đều sai 17
A. Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí 17
B. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính 17
C. Phương pháp tính theo NSLĐ 17
D. Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên 17
A. Kế hoạch hóa kế cận & phát triển quản lí 17
B. Tuyển mộ người lao động mới từ ngoài tổ chức 17
C. Thuê những lao động làm việc không trọn ngày 17
D. Cho các tổ chức khác thuê nhân lực 17
A. Cơ khí, dệt may 17

B. Giáo dục, y tế, phục vụ 17
C. Điện tử, viễn thông, ngân hàng 17
4
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
D. Tất cả đều sai 17
A. Phương pháp dự đoán xu hướng 17
B. Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên 17
C. Phương pháp ước lượng trung bình 17
D. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính 17
A. Nhu cầu nguồn nhân lực / phẩm chất,kỹ năng 17
B. Chất lượng nguồn nhân lực / năng lực,kinh nghiệm 17
C. Kỹ năng chuyên môn của nguồn nhân lực / năng lực,kinh nghiệm 17
D. Chất lượng nguồn nhân lực / phẩm chất,kỹ năng 17
A. Có ảnh hưởng lớn đến hiệu quả của tổ chức 17
B. Giữ vai trò thứ yếu trong quản lý chiến lược nguồn nhân lực 17
C. Là cơ sở cho các hoạt động biên chế nguồn nhân lực,đào tạo và phát triển nguồn nhân lực 17
D. Nhằm điều hoà các hoạt động nguồn nhân lực 18
A. Năng suất lao động tăng lên 18
B. Cầu về sản phẩm dịch vụ giảm 18
C. Cầu về sản phẩm dịch vụ tăng 18
D. Cả A,Cđều đúng 18
A. Năng suất lao động giảm 18
B. Năng suất lao động tăng 18
C. Cầu về sản phẩm dịch vụ tăng 18
D. Cả A,B,C đều sai 18
A. Biên chế nguồn nhân lực và đào tạo nguồn nhân lực 18
B. Đào tạo nguồn nhân lực và phát triển nguồn nhân lực 18
C. Phát triển nguồn nhân lực,biên chế nguồn nhân lực và đào tạo nguồn nhân lực 18
D. Cả A,B,C đều sai 18
A. Tăng giờ làm giờ làm ,cho thuê lao động,tuyển thêm những người có chuyên môn cao 18

B. Khuyến khích nghỉ hưu sớm,khuyến khích xin thôi việc hưởng trợ cấp,giảm giờ làm 18
C. Sàng lọc và loại khỏi công ty những người tạm thời không cần thiết,giảm lương của nhân viên 18
D. Tất cả các phương án 18
5
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
A. Nghỉ không lương tạm thời ,khi cần lại huy động 18
B. Nghỉ việc khi doanh nghiệp không cần lao động 18
C. Nghỉ vĩnh viễn và sang làm trong doanh nghiệp khác 18
D. Nghỉ việc khi không đủ sức khỏe 18
A. Do nhu cầu của xã hội về sản phẩm hoặc dịch vụ từ tổ chức bị giảm sút so với thời kì trước 18
B. Do tổ chức làm ăn thua lỗ nên thu hẹp sản xuất 18
C. Tuyển quá nhiều lao động 18
D. Tất cả đều đúng 18
A. Chiến lược nguồn nhân lực có quan hệ chặt chẽ với chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
18
B. Chiến lược nguồn nhân lực phải xuất phát từ chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp 18
C. Chiến lược nguồn nhân lực không ảnh hưởng đến chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp19
D. Chiến lược nguồn nhân lực gắn liền với chiến lược sản xuất kinh doanh và phục vụ cho chiến lược sản
xuất kinh doanh của tổ chức 19
A. Làm cơ sở cho tình hình phân tích nguồn nhân lực hiện có trong tổ chức 19
B. Làm cơ sở cho hoạch định sản xuất 19
C. Làm cơ sỏ cho hoạch định thị trường,tài chính 19
D. Cả A,B,C đều đúng 19
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC 20
CHƯƠNG 4: TUYỂN DỤNG NHÂN LỰC 28
CHƯƠNG 5: ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC 35
CHƯƠNG 6: ĐÁNH GIÁ NHÂN VIÊN 46
6
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

Câu 1: Với tư cách là 1 trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì QTNL là…
A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá,
bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức cả về
mặt số lượng và chất lượng.
B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho
nhân lực thông qua tổ chức của nó.
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động
nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức.
Câu 2: Đi sâu vào việc làm của Quản trị nhân lực, có thể hiểu Quản trị nhân lực là….
A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá,
bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức cả về
mặt số lượng và chất lượng.
B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho
nhân lực thông qua tổ chức của nó.
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động
nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức.
Câu 3: Đối tượng của quản trị nhân lực là…
A. Người lao động trong tổ chức
B. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức
C. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
D. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ
Câu 4: Thực chất của QTNL là…
A. Là công tác quản lý con người trong phạm vi nội bộ một tổ chức
B. Là sự đối xử của tổ chức đối với người lao động
C. Chịu trách nhiệm đưa con người vào tổ chức giúp cho họ thực hiện công việc, thù lao cho
sức lao động của họ và giải quyết các vấn đề phát sinh.
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Quản trị nhân lực đóng vai trò…….trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho các tổ chức

tồn tại và phát triển trên thị trường.
A. Chỉ đạo
B. Trung tâm
C. Thiết lập
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 6: Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc các nhà quản trị
phải quan tâm hàng đầu vấn đề:
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý
B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
D. Không có đáp án nào đúng
7
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
Câu 7: Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại và phát
triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là:
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý
B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 8: Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm:
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên
Câu 9: Nhóm chức năng nào chú trọng vấn đề đảm bảo có đủ số lượng nhân viên với các phẩm chất
phù hợp với công việc?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng bảo đảm công việc

Câu 10: Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân viên
trong doanh nghiệp có các kỹ năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên
Câu 12: Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân viên thuộc
chức năng nào của quản trị nhân lực?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng về tuyển dụng nhân viên
Câu 13: Kích thích, động viên nhân viên thuộc nhóm chức năng nào của quản trị nhân lực?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng mối quan hệ lao động
Câu 14: Triết lý Quản trị nhân lực là những…………của người lãnh đạo cấp cao về cách thức quản
lý con người trong tổ chức.
A. Quyết định
B. Hành động
C. Tư tưởng, quan điểm
D. Nội quy, quy định
Câu 17: Quan niệm về con người của các nhà tâm lý xã hội học ở các nước tư bản công nghiệp phát
triển (Đại diện là Mayo) là:
A. Con người muốn được cư xử như những con người
B. Con người là động vật biết nói
8
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
C. Con người được coi như là một công cụ lao động

D. Con người có các tiềm năng cần được khai thác và làm cho phát triển
Câu 19: Tương ứng với ba quan niệm về con người lao động có 3 mô hình quản lý con người:
A. Cổ điển, các tiềm năng con người, các quan hệ con người
B. Cổ điển, các quan hệ con người, các tiềm năng con người
C. Các quan hệ con người, cổ điển, các tiềm năng con người
D. Các quan hệ con người, các tiềm năng con người, cổ điển
Câu 20: Thuyết X nhìn nhận đánh giá về con người, ngoại trừ:
A. Con người về bản chất là không muốn làm việc.
B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được.
C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng
D. Rất ít người muốn làm một công việc đòi hỏi tính sáng tạo, tự quản, sáng kiến hoặc tự kiểm
tra.
Câu 22: Thuyết Y nhìn nhận, đánh giá về con người là:
A. Con người về bản chất là không muốn làm việc.
B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được.
C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng
D. Người lao động sung sướng là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động cao
Câu 23: Thuyết Z nhìn nhận, đánh giá về con người là:
A. Con người về bản chất là không muốn làm việc.
B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được.
C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng
D. Người lao động sung sướng là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động cao
Câu 24: Phương pháp quản lý con người theo Thuyết X, ngoại trừ:
A. Người quản lý cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới và người lao động.
B. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá
trình làm việc
C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các
thao tác.
D. Áp dụng hệ thống trật tự rõ ràng và một chế độ khen thưởng hoặc trừng phạt nghiêm ngặt.
Câu 27: Phương pháp quản lý con người theo thuyết X là:

A. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.
B. Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới.
C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các
thao tác.
D. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá
trình làm việc
Câu 28: Phương pháp quản lý con người theo thuyết Y là:
A. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.
B. Tạo điều kiện để học hành, phân chia quyền lợi thích đáng, công bằng, thăng tiến cho cấp
dưới khi đủ điều kiện
C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các
thao tác.
9
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
D. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá
trình làm việc
Câu 30: Phương pháp quản lý con người theo thuyết Z là:
A. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.
B. Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới
C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các
thao tác.
D. Người quản lý cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới và người lao động.
Câu 32: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết X, ngoại trừ:
A. Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng.
B. Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả công xứng đáng
và người chủ công bằng.
C. Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình
D. Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo.
Câu 35: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Y?
A. Tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất định trong tập thể do đó họ càng có trách

nhiệm
B. Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng.
C. Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả công xứng đáng
và người chủ công bằng.
D. Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo.
Câu 38: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Z?
A. Tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất định trong tập thể do đó họ càng có trách
nhiệm
B. Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình.
C. Tin tưởng, trung thành và dồn hết tâm lực vào công việc
D. Cả A và B
Câu 39: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Z?
A. Làm cho người lao động sợ hãi và lo lắng
B. Tin tưởng, trung thành và dồn hết tâm lực vào công việc
C. Đôi khi ỷ lại, thụ động và trông chờ
D. Cả B và C
Câu 41: Nguyên tắc quản lý con người của trường phái cổ điển, ngoại trừ:
A. Tiêu chuẩn hóa và thống nhất các thủ tục
B. Thiết lập trật tự và kỷ luật nghiêm ngặt trong sản xuất
C. Công bằng, không thiên vị, khước từ mọi đặc quyền đặc lợi
D. Phát triển tinh thần trách nhiệm, tự kiểm tra
Câu 43: Trường phái cổ điển có những ưu điểm, ngoại trừ:
A. Đưa ra sự phân tích khoa học, tỉ mỉ mọi công việc
B. Quan tâm đến những nhu cầu vật chất và tinh thần
C. Ấn định các mức lao động, các tiêu chuẩn thực hiện công việc
D. Đưa ra cách trả công xứng đáng với kết quả công việc
10
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
Câu 44: Trường phái cổ điển có những nhược điểm, ngoại trừ:
A. Không tin vào con người và đánh giá thấp con người

B. Đưa ra sự phân tích khoa học, tỉ mỉ mọi công việc
C. Kiểm tra, kiểm soát con người từng giây, từng phút
D. Buộc con người phải làm việc với cường độ cao, liên tục
Câu 45: Nguyên tắc quản lý con người của trường phái tâm lý xã hội, ngoại trừ:
A. Tập trung quyền lực cho cấp cao nhất của doanh nghiệp
B. Phân bớt quyền lực và trách nhiệm cho cấp dưới
C. Đánh giá cao vai trò động viên của người quản lý, điều khiển
D. Phát triển tinh thần trách nhiệm, tự kiểm tra
Câu 48: Nguyên tắc quản lý con người của trường phái hiện đại, ngoại trừ:
A. Phát triển các hình thức mới về tổ chức lao động
B. Đào tạo các nhà tâm lý lao động
C. Quản lý cần mềm dẻo, uyển chuyển
D. Bàn bạc, thuyết phục, thương lượng với con người
Câu 51: “Không thừa nhận có nhiều kênh, nhiều tuyến cùng chỉ huy, cùng ra lệnh trong sản xuất vì
sẽ rối, sẽ chồng chéo, có khi còn cạnh tranh lẫn nhau (về quyền lực, về uy tín)” nằm trong nguyên
tắc quản lý con người nào của trường phái cổ điển?
A. Tập trung quyền lực
B. Thống nhất chỉ huy và điều khiển
C. Tiêu chuẩn hóa và thống nhất các thủ tục
D. Phân tích hợp lý, khoa học mọi công việc
Câu 52: Con người như là “một hệ thống mở, phức tạp và độc lập” là quan điểm của trường phái
nào?
A. Trường phái cổ điển (tổ chức lao động khoa học).
B. Trường phái tâm lý xã hội (trường phái các quan hệ con người).
C. Trường phái QTNL hiện đại (trường phái nguồn nhân lực).
D. Không thuộc trường phái nào
Câu 53: Khi hoạch định chính sách quản lý con người cần quan tâm đến những điều gì?
A. Tôn trọng và quý mến người lao động.
B. Tạo ra những điều kiện để con người làm việc có năng suất lao động cao, đảm bảo yêu cầu
của doanh nghiệp.

C. Làm cho con người ngày càng có giá trị trong xã hội.
D. Cả A, B và C
Câu 56: Môi trường bên ngoài của Quản trị nhân lực bao gồm, ngoại trừ:
A. Khách hàng
B. Đối thủ cạnh tranh
C. Sứ mạng của tổ chức
D. Pháp luật
11
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
Câu 57: Môi trường bên trong của Quản trị nhân lực bao gồm, ngoại trừ:
A. Mục tiêu của tổ chức
B. Khách hàng
C. Cơ cấu tổ chức
D. Bầu không khí tâm lý xã hội
Câu 59: Trách nhiệm quản lý nguồn nhân lực trước hết thuộc về ai?
A. Trưởng phòng quản trị nhân lực
B. Giám đốc doanh nghiệp
C. Những người quản lý và lãnh đạo các cấp, các bộ phận trong doanh nghiệp
D. Toàn thể lực lượng lao động trong doanh nghiệp
Câu 62: Trong tổ chức, thường có những quyền hạn nào?
A. Trực tuyến
B. Tham mưu
C. Chức năng
D. Cả 3 quyền hạn trên
Câu 67: Quy mô và cơ cấu của bộ phận nguồn nhân lực của một tổ chức phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Quy định pháp luật của Nhà nước
B. Trình độ nhân lực và quản lý nhân lực
C. Đặc điểm của công việc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 68: Yêu cầu chủ yếu khi thành lập bộ phận nguồn nhân lực là:

A. Cân đối
B. Linh hoạt
C. Kịp thời
D. Cả A và B
Câu 70: Ở các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực là:
A. Tổ chức lao động
B. Tổ chức cán bộ
C. Lao động – Tiền lương
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 71: Ở các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực khi sáp nhập với chức
năng quản trị hành chính là?
A. Tổ chức – hành chính
B. Hành chính tổng hợp
C. Tổ chức cán bộ - hành chính
D. Cả A và B
Câu 72: Yêu cầu cân đối của bộ phận nguồn nhân lực tức là?
A. Số người thực hiện, cơ sở vật chất, tiền vốn được phân bổ trong tương quan với khối lượng
công việc phải thực hiện và sự đóng góp vào các mục tiêu của tổ chức cũng như trong tương
quan với các bộ phận chức năng khác
12
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
B. Số người thực hiện, cơ sở vật chất, tiền vốn được phân bổ trong tương quan với khối lượng
công việc phải thực hiện và sự đóng góp vào các mục tiêu của bộ phận cũng như trong
tương quan với các bộ phận chức năng khác
C. Số người thực hiện phải tương ứng với số năm hoạt động của tổ chức
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 76: Đối với công việc và điều kiện làm việc, công nhân viên đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ:
A. Một việc làm an toàn
B. Giờ làm việc hợp lý
C. Được cảm thấy mình quan trọng và cần thiết

D. Việc tuyển dụng ổn định
Câu 77: Đối với công việc và điều kiện làm việc, công nhân viên đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ:
A. Một khung cảnh làm việc hợp lý
B. Các quỹ phúc lợi hợp lý
C. Các cơ sở vật chất thích hợp
D. Việc tuyển dụng ổn định
Câu 78: Đối với các quyền lợi cá nhân và lương bổng, công nhân đòi hỏi gì nơi nhà quản trị, ngoại
trừ:
A. Được đối xử theo cách tôn trọng phẩm giá con người
B. Được cấp trên lắng nghe
C. Cơ hội được học hỏi các kỹ năng mới
D. Không có vấn đề đặc quyền đặc lợi và địa vị
Câu 79: Đối với các quyền lợi cá nhân và lương bổng, công nhân đòi hỏi gì nơi nhà quản trị, ngoại
trừ:
A. Được trả lương theo mức đóng góp của mình cho công ty
B. Được cấp trên lắng nghe
C. Được quyền tham dự vào các quyết định ảnh hưởng trực tiếp đến minh
D. Một khung cảnh làm việc hợp lý
Câu 80: Đối với cơ hội thăng tiến, công nhân đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ:
A. Giờ làm việc hợp lý
B. Cơ hội cải thiện cuộc sống
C. Một công việc có tương lai
D. Cơ hội được học hỏi các kỹ năng mới
Câu 81: Đối với cơ hội thăng tiến, công nhân đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ:
A. Được cấp trên nhận biết các thành tích quá khứ
B. Cơ hội được có các chương trình đào tạo và phát triển
C. Các quỹ phúc lợi hợp lý
D. Cơ hội cải thiện cuộc sống
13
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

CHƯƠNG 2: HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
Câu 1. Khi dự báo cầu nhân lực trong dài hạn, phương pháp nào có ưu điểm là tính toán đơn giản,
số liệu dễ thu thập nhưng lại có hạn chế là số liệu của quá khứ nên dự báo không hết những
biến động ảnh hưởng đến cầu nhân lực?
A. Phương pháp chuyên gia
B. Phương pháp ước lượng trung bình
C. Phương pháp dự đoán xu hướng
D. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính
Câu 2. Đặc điểm nguồn nhân lưc ở Việt Nam hiện nay là
A. Quy mô lớn, trình độ cao
B. Quy mô nhỏ, trình độ cao
C. Quy mô lớn, chất lượng chưa cao, đang từng bước cải thiện
D. Quy mô lớn, chất lượng cao nhưng đang giảm sút
Câu 3. Khi cầu nhân lực bằng cung nhân lực, doanh nghiệp nên làm gì?
A. Không cần có bất cứ sự thay đổi gì về nhân sự
B. Bố trí, sắp xếp lại nhân sự
C. Tuyển thêm lao động
D. Cả B và C
Câu 4. Khi xác định nhu cầu nhân lực cho năm tới theo phương pháp tính lượng lao động hao phí,
yếu tố nào là không cần thiết?
A. Hệ số tăng năng suất lao động dự tính năm kế hoạch
B. Tổng số sản phẩm cần sản xuất ở năm kế hoạch
C. Mức lương trung bình mỗi lao động ở năm hiện tại
D. Tất cả các phương án trên
Câu 5. “…….” là số lượng và cơ cấu nhân lực cần thiết để hoàn thành số lượng sản phẩm, dịch vụ
hoặc khối lượng công việc của tổ chức trong 1 thời kỳ nhất định. Đó là:
A. Hoạch định nguồn nhân lực
B. Cung nhân lực
C. Cầu nhân lực
D. Cả A,B,C đều sai

Câu 6. Đây là phương pháp dự báo cầu nhân lực ngắn hạn bằng cách lấy tổng sản lượng năm kế
hoạch bao gồm hiện vật, giá trị chia cho năng suất lao động của 1 người lao động năm kế
hoạch:
A. Phương pháp ước lượng trung bình
B. Phương pháp dự đoán xu hướng
C. Phương pháp tính theo năng suất lao động
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 7. Ưu điểm của phương pháp này, các chuyên gia không tiếp xúc trực tiếp với nhau trong cuộc
họp, mà chỉ thông qua văn bản nên thuận lợi hơn, tránh được những hạn chế( nể nang, bất đồng
quan điểm):
A. Phương pháp dự đoán xu hướng
B. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính
C. Phương pháp ước lượng trung bình
D. Phương pháp chuyên gia
14
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
Câu 8. Các yếu tố ảnh hưởng đến cung nhân lực của tổ chức:
A. Tình hình di dân
B. Nguồn lao động từ nước ngoài về
C. Cả A,B đều đúng
D. Cả A,B đều sai
Câu 9. Để dự đoán cầu nhân lực trong ngắn hạn, ta có thể sử dụng phương pháp:
A. Tính theo lượng lao động hao phí
B. Tính theo năng suất lao động
C. Dự đoán xu hướng
D. Cả A và B đều đúng
Câu 10.Thuê những lao động làm việc không trọn ngày hoặc sử dụng lao động tạm thời nhằm khắc
phục tình trạng:
A. Thiếu lao động
B. Thừa lao động

C. Cầu bằng cung nhân lực
D. A, B, C đều sai
Câu 11. Khi cầu nhân lực lớn hơn cung nhân lực (thiếu lao động), tổ chức thường tiến hành
các biện pháp khai thác và huy động lực lượng lao động từ bên trong và ngoài tổ chức. trong
các biện pháp sau, biện pháp nào chỉ áp dụng trong ngắn hạn:
A. Tuyển mộ người lao động mới từ ngoài tổ chức
B. Đề bạt nhân viên trong tổ chức
C. Huy động người lao động trong tổ chức làm thêm giờ
D. Tất cả các phương án trên
Câu 12. Phương pháp nào sau đây dùng để dự báo cầu nhân lực dài hạn?
A. Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí
B. Phương pháp dự báp cầu nhân lực của tổ chức dựa vào cầu nhân lực của từng đơn vị.
C. Phương pháp tiêu chuẩn định biên
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 13. Dự đoán cung nhân lực từ bên ngoài tập trung vào:
A. Biến động mức sinh, mức tử, quy mô và cơ cấu dân số.
B. Phân tích quy mô và cơ cấu lực lượng lao động xã hội.
C. Phân tích chất lượng nguồn nhân lực.
D. Tất cả 3 câu trên.
Câu 14. Biện pháp hữu hiệu khi thừa lao động:
A. Thực hiện kế hoạch hóa kế cận.
B. Thuyên chuyển nhân lực đến bộ phận đang thiếu.
C. Tuyển mộ nhân viên từ bên ngoài vào.
D. Thực hiện chương trình đào tạo kỹ năng người lao động.
Câu 15.Khi lao động cân đối nhà quản trị cần làm gì?
A. Thực hiện kế hoạch hóa kế cận.
B. Tạm thời không thay thế những người chuyển đi.
C. Chia sẻ công việc.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 16. Hoạch định nguồn nhân lực bao gồm?

A. Dự báo cầu lao động
15
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
B. Dự báo cung lao động
C. Lựa chọn các chương trình cần thiết để đảm bảo rằng tổ chức sẽ có đúng số nhân viên với đúng
các kỹ năng vào đúng nơi và đúng lúc.
D. Cả A, B và C.
Câu 17. Hoạch định nguồn nhân lực là?
A. Quá trình nghiên cứu, xác định nhu cầu nguồn nhân lực, đưa ra các chính sách.
B. Thực hiện các chương trình, hoạt động đảm bảo cho doanh nghiệp có đủ nguồn nhân lực với
các phẩm chất, kỹ năng phù hợp để thực hiện công việc có năng suất, chất lượng đạt hiệu quả
cao.
C. Cả a và b.
D. Đáp án khác.
Câu 18. Trong phương pháp tính lượng lao động hao phí:
mn
n
1i
ii
KT
SLt
D

=
=
, SL
i
biểu thị cho đại lượng nào sau đây:
A. Tổng lượng lao động để sản xuất sản phẩm i.
B. Tổng sản phẩm i cần sản xuất năm kế hoạch.

C. Lượng lao động hao phí để sản xuất một đơn vị sản phẩm i.
D. Các đáp án trên đều sai.
Câu 19. Một Công ty X có 200 công nhân sản xuất 20.000 sản phẩm/tháng, để sản xuất
30.000 sản phẩm /tháng cần bao nhiêu công nhân và dùng phương pháp nào để tính?
A. 300 công nhân và Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí.
B. 200 công nhân và Phương pháp tính theo năng suất lao động.
C. 300 công nhân và Phương pháp tính theo năng suất lao động.
D. 250 công nhân và Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên.
Câu 20. Đâu là nhược điểm của phương pháp dự đoán cầu nhân lực dài hạn của tổ chức dựa
vào cầu nhân lực của từng đơn vị:
A. Số liệu không thể hiện hết những biến động có thể xảy ra trong thời kì kế hoạch.
B. Phải có sự kết hợp của nhiều đơn vị.
C. Mất nhiều công sức.
D. Chỉ phù hợp với tổ chức có môi trường ổn định.
Câu 21. Chỉ tiêu không được dùng để đánh giá hiệu quả quản trị nhân lực:
A. Năng suất lao động.
B. Tỉ lệ nghỉ việc của nhân viên.
C. Môi trường văn hóa của tổ chức.
D. Chi phí lao động.
Câu 22. Phương pháp chủ yếu để dự đoán cầu nhân lực trong ngắn hạn là:
A. Phương pháp tính theo năng suất lao động.
B. Phương pháp phân tích nhiệm vụ hay phân tích khối lượng công việc.
C. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính.
D. Phương pháp ước lượng trung bình.
Câu 23. Các yếu tố bên trong ảnh hưởng đến cầu nhân lực là:
A. Cạnh tranh trong nước, thay đổi công nghệ- kĩ thuật, ngân sách chi tiêu, mức sản lượng năm kế
hoạch, số loại sản lượng và dịch vụ mới.
16
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
B. Ngân sách chi tiêu, sản lượng năm kế hoạch, số sản phẩm và dịch vụ mới, cơ cấu tổ chức.

C. Cạnh tranh trong nước, ngân sách chi tiêu, mức sản lượng năm kế hoạch, cơ cấu tổ chức.
D. Thay đổi công nghệ- kĩ thuật, ngân sách chi tiêu, mức sản lượng năm kế hoạch, số sản phẩm và
dịch vụ mới.
Câu 24. Các phương pháp dự báo cầu nhân lực ngắn hạn là:
A. Phương pháp tính theo lao động hao phí, theo NSLĐ, Theo tiêu chuẩn định biên, ước lượng
trung bình.
B. Phương pháp tính theo lao động hao phí, theo NSLĐ, theo tiêu chuẩn định biên.
C. Phương pháp tính theo NSLĐ, theo tiêu chuẩn định biên, ước lượng trung bình.
D. Tất cả đều sai.
Câu 25. Phương pháp nào không được dùng để dự đoán cầu nhân lực trong ngắn hạn:
A. Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí.
B. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính.
C. Phương pháp tính theo NSLĐ.
D. Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên.
Câu 26. Trong trường hợp cầu nhân lực lớn hơn cung nhân lực, tổ chức cần sử dụng các biện
pháp, ngoại trừ:
A. Kế hoạch hóa kế cận & phát triển quản lí
B. Tuyển mộ người lao động mới từ ngoài tổ chức
C. Thuê những lao động làm việc không trọn ngày
D. Cho các tổ chức khác thuê nhân lực
Câu 27. Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên thích hợp để dự báo cầu nhân lực năm
kế hoạch của tổ chức thuộc ngành:
A. Cơ khí, dệt may
B. Giáo dục, y tế, phục vụ
C. Điện tử, viễn thông, ngân hàng
D. Tất cả đều sai
Câu 28. Phương pháp nào được dùng cho việc dự báo cầu nhân lực năm kế hoạch của các tổ
chức thuộc ngành giáo dục,y tế,phục vụ
A. Phương pháp dự đoán xu hướng
B. Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên

C. Phương pháp ước lượng trung bình
D. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính
Câu 29. Điền vào ‘‘ ’’ từ thích hợp
Hoạch định nguồn nhân lực là quá trình nghiên cứu,xác định đưa ra các chính sách và thực hiện
các chương trình,hoạt động đảm bảo cho doanh nghiệp có đủ nguồn nhân lực với các phù
hợp để thực hiện công việc có năng suất,chất lượng,hiệu quả
A. Nhu cầu nguồn nhân lực / phẩm chất,kỹ năng
B. Chất lượng nguồn nhân lực / năng lực,kinh nghiệm
C. Kỹ năng chuyên môn của nguồn nhân lực / năng lực,kinh nghiệm
D. Chất lượng nguồn nhân lực / phẩm chất,kỹ năng
Câu 30. Chọn phát biểu sai khi nói về vai trò của công tác hoạch định nguồn nhân lực
A. Có ảnh hưởng lớn đến hiệu quả của tổ chức
B. Giữ vai trò thứ yếu trong quản lý chiến lược nguồn nhân lực
C. Là cơ sở cho các hoạt động biên chế nguồn nhân lực,đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
17
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
D. Nhằm điều hoà các hoạt động nguồn nhân lực
Câu 31. Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí sử dụng công thức nào sau đây?
A.D= C.D=

B. D= D .D=
Câu 32. Cầu nhân lực tăng trong trường hợp nào trong các trường hợp dưới đây:
A. Năng suất lao động tăng lên
B. Cầu về sản phẩm dịch vụ giảm
C. Cầu về sản phẩm dịch vụ tăng
D. Cả A,Cđều đúng
Câu 33. Cầu về nhân lực giảm trong trường hợp nào trong các trường hợp sau:
A. Năng suất lao động giảm
B. Năng suất lao động tăng
C. Cầu về sản phẩm dịch vụ tăng

D. Cả A,B,C đều sai
Câu 34. Hoạch định nguồn nhân lực là cơ sở cho hoạt động:
A. Biên chế nguồn nhân lực và đào tạo nguồn nhân lực
B. Đào tạo nguồn nhân lực và phát triển nguồn nhân lực
C. Phát triển nguồn nhân lực,biên chế nguồn nhân lực và đào tạo nguồn nhân lực
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 35. Chọn câu trả lời đúng nhất khi xảy ra hiện tượng dư thừa lao động trong doanh
nghiệp doanh nghiệp
A. Tăng giờ làm giờ làm ,cho thuê lao động,tuyển thêm những người có chuyên môn cao
B. Khuyến khích nghỉ hưu sớm,khuyến khích xin thôi việc hưởng trợ cấp,giảm giờ làm
C. Sàng lọc và loại khỏi công ty những người tạm thời không cần thiết,giảm lương của nhân viên
D. Tất cả các phương án
Câu 36. Nghỉ luân phiên là gì?
A. Nghỉ không lương tạm thời ,khi cần lại huy động
B. Nghỉ việc khi doanh nghiệp không cần lao động
C. Nghỉ vĩnh viễn và sang làm trong doanh nghiệp khác
D. Nghỉ việc khi không đủ sức khỏe
Câu 37. Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng thừa lao động?
A. Do nhu cầu của xã hội về sản phẩm hoặc dịch vụ từ tổ chức bị giảm sút so với thời kì trước
B. Do tổ chức làm ăn thua lỗ nên thu hẹp sản xuất
C. Tuyển quá nhiều lao động
D. Tất cả đều đúng
Câu 38. Chọn phát biểu sai về mối quan hệ của chiến lược nguồn nhân lực với chiến lược
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
A. Chiến lược nguồn nhân lực có quan hệ chặt chẽ với chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp
B. Chiến lược nguồn nhân lực phải xuất phát từ chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
18
STnKm
tiLi

n
i

=1
TiLi
tiSKm
n
i

=1
TnKm
tiSLi
n
i

=1
LiKm
tiSTn
n
i

=1
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
C. Chiến lược nguồn nhân lực không ảnh hưởng đến chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp
D. Chiến lược nguồn nhân lực gắn liền với chiến lược sản xuất kinh doanh và phục vụ cho chiến
lược sản xuất kinh doanh của tổ chức.
Câu 39. Đáp án nào sau đây là đáp án đúng khi nói về hệ thống thông tin nguồn nhân lực?
A. Làm cơ sở cho tình hình phân tích nguồn nhân lực hiện có trong tổ chức
B. Làm cơ sở cho hoạch định sản xuất

C. Làm cơ sỏ cho hoạch định thị trường,tài chính
D. Cả A,B,C đều đúng
19
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC
 !"#$% ! &!&!' &!($%&)$&*+$% !$&,!($%-).
A. Phỏng vấn, bảng câu hỏi và quan sát tại nơi làm việc.
B. Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí, tính theo năng suất lao động,
theo tiêu chuẩn định biên.
C. Phương pháp ước lượng trung bình, phương pháp dự đoán xu hướng, phương
pháp chuyên gia, phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính.
D. A, B, C đúng
 / 0!)$).1$2+34567258$%-9):($%-).;
A. Biểu thị từng hoạt động lao động riêng biệt với tính đích cụ thể mà mỗi người
lao động phải thực hiện
B. Biểu thị tất cả các nhiệm vụ được thực hiện bởi cùng một người lao động
C. Tất cả những nhiệm vụ được thực hiện bởi người lao động hoặc tất cả những
nhiệm vụ giống nhau được thực hiện bởi một số người lao động
D. Là tập hợp những công việc tương tự về nội dung và có liên quan với nhau ở
mức độ nhất định với những đặc tính vốn có,đòi hỏi người lao động có những
hiểu biết đồng bộ về chuyên môn nghiệp vụ
< ="9&!>/&*+$%?&*@$! !$&,!($%-).72
A. Xác định các công việc cần phân tích
B. Tiến hành thu thập thông tin
C. Lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin
D. Sử dụng thông tin thu thập được
A )B!C$&!D!).$($%-).721E&!.&!F$%!G&)B !H$$!
6BI-JKKKL43D!+2$&!2$!$!).1-M5"N?65O$!&*+$%PH$1(
&H($%-).
A. Chất lượng

B. Số lượng
C. Số lượng và chất lượng
D. Cả 3 đều sai
Q . -R$PH$S&2)7).$2+3456T$E)U$%7)B$?4$5V$ !$&,!
($%-).
A. Bản phân loại ngành nghề, bản tiêu chuẩn nghiệp vụ công chức nhà nước.
B. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công việc, bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật
công nhân.
C. A, B đều đúng.
D. A, B đều sai.
20
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
 A!W$%$%X$$!$7D&!"Y$%T$!).1-M%@&*+$%-). !$&,!($%
-).
A. Xác định mục đích của phân tích công việc , kế hoạch hóa và điều phối toàn bộ
các hệ thống , các quá trình có liên quan , xác định các bước tiến hành phân
tích công việc
B. Xây dựng các văn bản thủ tục , các bản câu hỏi , bản mẫu điều tra để thu thập
thông tin
C. Tổ chức lực lượng cán bộ được thu hút vào phân tích công việc
D. Cả 3 đều đúng
Z KKKK[[\5O$!-]$5J&*!$!).1S$!).1-MM&!^S$!_$%
6BI-J!)^P)V&-2&*@$!5EI$T5F)-9)($%!>$!2 $"9[
A. Bản phân loại ngành nghề
B. Bản tiêu chuẩn nghiệp vụ công chức nhà nước.
C. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công việc
D. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân.
Q KKKK[($%-).72?&*@$!&!&!' &"7).-25$!%)1E&
!T!.&!F$%&!($%&)$?4$&*`$%T7)B$?4$5V$($%-).M&!^[
A. Thiết kế.

B. Phân tích.
C. Lựa chọn.
D. Huấn luyện.
/a : bc \V P"9 !$&,!($%-).34&!d+&!>&D58$%:
a. Sử dụng thông tin thu thập được vào các mục đích của phân tích công việc.
b. Lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin.
c. Tiến hành thu thập thông tin.
d. Xác định các công việc cần phân tích.
A. a-b-c-d C.b-c-d-a
B. d-b-c-a D.c-b-d-a
// ……… 72-R$PH$%)H)&!,!-J$!_$%$!).1-MS&*!$!).1S5)J
e).$721-).-2$!_$%-]$5JT7)B$?4$5V$1E&($%-).M&!^[
A. Bản yêu cầu công việc.
B. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
21
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
C. Bản mô tả công việc.
D. A, B, C đều sai.
 /A!&P)^$2+3456-JPH$1(&H($%-).7258$%
A. Cung cấp thông tin về chức năng, nhiệm vụ, các mối quan hệ trong công việc,
môi trường làm việc và các thông tin khác, giúp chúng ta hiểu được những đặc
điểm của một công việc
B. Cho chúng ta biết về những yêu cầu năng lực, kĩ năng, kinh nghiệm hay đặc
điểm của một người để thực hiện tốt công việc
C. Là bản liệt kê các đòi hỏi của công việc đối với người thực hiện về các kiến
thức, kĩ năng, kinh nghiệm cần phải có, trình độ giáo dục và đào tạo cần thiết
D. Một hệ thống các chỉ tiêu phản ánh các yêu cầu về số lượng và chất lượng của
sự hoàn thành các nhiệm vụ được quy định trong bản mô tả công việc
/ Z !($%&)$5)Je).$721-).&!^!).$f&2)7).$2+3456 :
A. Bản tóm tắt kĩ năng

B. Bản mô tả công việc
C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
D. Thông tin chiêu mộ nguồn nhân lực
  ga  D4  !`$    !"#$%  !  &!  &!'  &!($%  &)$  !H)  &!,!  !N
-9)[[[[[[[[[[[[[[[L4 !$&,!($%-).
A. Mục đích
B. Công cụ
C. Tiến trình
D. Danh mục
g/ h)34+ !$&,!($%-).72($%ML4?H$7,$!$7DL4&i!>[
A. Người quản lí xác định được kì vọng của mình đối với người lao động.
B. Người lao động hiểu được các nhiệm vụ và trách nhiệm của mình đối với tổ
chức.
C. Người quản lý có thể đưa ra các quyết định về nhân sự không dưạ vào các tiêu
chuẩn mơ hồ, chủ quan.
D. Tất cả các phương án trên.
g<!"N5)^1L4 !"#$% !  !j$%-]$72%@
A. Người bị phỏng vấn cung cấp sai thông tin.
B. Tốn thời gian.
C. Nhân viên đề cao mình và hạ thấp người khác.
D. Tất cả các phương án trên.
gA =H$1(&HS6BI-2&)B!C$&!D!).$($%-).T5)^1%)F$%$!4
$2+
22
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
A. Sử dụng nhiều trong các chức năng nguồn nhân lực.
B. Giải thích những nhiệm vụ ,trách nhiệm, điều kiện làm việc của công nhân.
C. Hệ thống các chỉ tiêu mô tả công việc mà công nhân phải thực hiện.
D. Đánh giá khả năng làm việc của người lao động.
gZ!"#$% ! &!&!' &!($%&)$$2+345672$!4$!$!]&-2Uk&!D

!).$$!]&
A. Thu thập thông tin bằng Bảng câu hỏi.
B. Thu thập thông tin bằng Phỏng vấn
C. Thu thập thông tin bằng cách quan sát tại nơi làm việc
D. Không có phương pháp nào ở trên cả , phụ thuộc vào từng hoàn cảnh để có
phương pháp phù hợp nhất.
<a E)U$%$2+e!($%T&*+$%PH$1(&H($%-).l
A. Phần xác định công việc.
B. Sơ yếu lý lịch.
C. Phần tóm tắt về các nhiệm vụ và trách nhiệm thuộc công việc.
D. Các điều kiện làm việc
< 2 ?&*@$!&!&!' &"7).-25$!%)1E&!T!.&!F$%
&!($%&)$?4$&*`$%T7)B$?4$5V$($%-).M&!^&*+$%&i!>$!m1
721*nPH$!]&L4&o$%($%-).
A. Đánh giá công việc.
B. Phân tích công việc.
C. Thu thập thông tin.
D. Tất cả đều sai.
</!$&,!($%-).%)8 !+&i!>\6UD$%5"N-R$PH$721*n
PH$!]&L4($%-).$!"
A. Bản mô tả công việc
B. Bản xác định yêu cầu của công việc với người thực hiện
C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
23
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
D. Tất cả đều đúng
<g *+$%&)V$&*@$!&!D!).$ !$&,!($%-).S !W$%$2+5T$%-4)&*W
!,$!S&*D&)V [
A. Phòng nguồn nhân lực.
B. Phòng kế toán.

C. Phòng marketing.
D. Cả B và C đều đúng.
 <Z E&!.&!F$%!G&)B !H$$!6BI-J3F7"N$%-2!]&
7"N$%L43D!+2$&!2$!$!).1-M5"N?65O$!&*+$%PH$1(&H($%-).
72e!)$).1$2+
A. Bản mô tả công việc
B. Bản yêu cầu của công việc với người thực hiện
C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
D. Bản tóm tắt kĩ năng
 <p !W$%$%X$$!$7D&!"Y$%T$!).1-M%@&*+$%-). !$&,!($%
-).
A. Xác định mục đích của phân tích công việc , kế hoạch hóa và điều phối toàn bộ
các hệ thống , các quá trình có liên quan , xác định các bước tiến hành phân
tích công việc
B. Xây dựng các văn bản thủ tục , các bản câu hỏi ,bản mẫu điều tra để thu thập
thông tin
C. Tổ chức lực lượng cán bộ được thu hút vào phân tích công việc
D. Tất cả đều đúng
 <q =H$1(&H($%-).&!"Y$%T$E)U$%
A. Phần xác định công việc
B. Phần tóm tắt về các nhiệm vụ và trách nhiệm thuộc công việc
C. Các điều kiện làm việc
D. Tất cả đều đúng
Aa *+$%?&*@$!&!D!).$ !$&,!($%-).S !W$%$%X$$!$7D
5T$%-4)&*W%@l
A. Trực tiếp nhưng không chính yếu
B. Trực tiếp và chính yếu
C. Chính yếu nhưng không trực tiếp
D. Không trực tiếp, không chính yếu
AAh)34+e!)&!D!).$PH$%!j)S&!@e!($%$B$5"4*41E&PH$%

!j)U2)l
A. Người trả lời ít chú ý đến nội dung của các câu hỏi
24
TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
B. Người trả lời dễ dàng trả lời không chính xác nội dung câu hỏi
C. Người trả lời cảm thấy mệt mỏi khi phải thực hiện bảng câu hỏi
D. Tất cả đều đúng
AZ=H$&!H+L41(&H($%-).T&!^&)V$!2$!&!d+&*@$!&DP"9
$!"&!V$2+l
A. Thu thập thông tin – lập kê kế hoạch – viết lại – phê chuẩn
B. Lập kế hoạch – thu thập thông tin – phê chuẩn – viết lại
C. Lập kế hoạch – thu thập thông tin – viết lại – phê chuẩn
D. Thu thập thông tin – lập kế hoạch – phê chuẩn – viết lại
AQ$2+34567234)e!)$T)-J$!).1-ML4 !W$%%X$$!$7D
A. Xác định mục đích của phân tích công việc , kế hoạch hóa và điều phối toàn bộ
các hệ thống , ác quá trình có lien quan, xác định các bước tiến hành phân tích
công việc
B. Xây dựng các văn bản thủ tục, các bản câu hỏi, bản mẫu điều tra để thu thập
thông tin
C. Viết các bản tiêu chuẩn thực hiện công việc cho những công việc ngoài bộ
phận của mình
D. Tổ chức lực lượng cán bộ được thu hút vào phân tích công việc
Zq!$&,!($%-).&!"Y$%5"N&)V$!2$!&*+$%UO $2+
A. Khi tổ chức bắt đầu hoạt động và chương trình phân tích công việc lần đầu tiên
được tiến hành
B. Khi các công việc có sự thay đổi đáng kể về nội dung do kết quả của các
phương pháp mới, các thủ tục mới hoặc công nghệ mới.
C. Khi xuất hiện các công việc mới
D. Cả 3 câu trên đều đúng
pqrO$!1>74+5E$%72%@l

A. Là xác định mức hao phí để làm ra một đơn vị sản phẩm trong điều kiện
nhất định
B. Là xác định mức hao phí để làm ra một đơn vị sản phẩm với chất lượng
nhất định
C. Là xác định mức hao phí lao động sống để làm ra một đơn vị sản phẩm
trong những điều kiện nhất định với chất lượng nhất định.
D. Là xác định mức hao phí lao động để làm ra một đơn vị sản phẩm trong
những điều kiện nhất định với chất lượng nhất định.
Q[[[[[[[[[[[[72 !"#$% ! &*+$%5T$%"Y)74+5E$%&D%!)!s 7h)!+h&
5E$%L41@$!5^&!D!).$($%-).[
A. Nhật ký công việc
B. Ghi chép các sự kiện quan trọng
C. Tốc ký
D. Cả A,B,C đều sai
25

×