Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG RƠLE SỐ DÒNG RƠLE MICOM P12X

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (952.37 KB, 97 trang )

PXtn & ®l® - HUNGYEN PC
1
TµI liÖu híng dÉn sö dông r¬le sè
Dßng r¬le MICOM: P12X
==================================================================
C¸c Model cña c¸c R¬ le kiÓu MiCOM P12X
 MiCOM P120: R¬ le b¶o vÖ qu¸ dßng vµ qu¸ dßng ch¹m ®Êt 1 pha
 MiCOM P121: R¬ le b¶o vÖ qu¸ dßng vµ qu¸ dßng ch¹m ®Êt 3 pha
 MiCOM P122: R¬ le b¶o vÖ qu¸ dßng ch¹m ®Êt 3 pha c¶i tiÕn
 MiCOM P123: R¬ le b¶o vÖ qu¸ dßng ch¹m ®Êt 3 pha hoµn thiÖn
eBook for You
PXtn & đlđ - HUNGYEN PC
2
rơle p123 và p12x
1- Mô tả họ các rơle MiCom P120, P121, P122 và P123.
Các Rơ le bảo vệ kiểu MiCOM P12X là các loại rơ le kỹ thuật số hoàn toàn,
do hãng ALSTOM sản xuất, có các chức năng điều khiển và bảo vệ điện.
Các Rơ le MiCOM P120, P121, P122 và P123 đợc thiết kế để điều khiển,
bảo vệ và giám sát ứng dụng trong các lĩnh vực công nghiệp, trạm điện và
lới điện phân phối và đợc sử dụng nh một bảo vệ dự phòng đối với các
lới truyền tải điện .
Các Rơle P121, P122, P123 đáp ứng đợc cả đối với lới điện mà bảo vệ có
4 đầu vào dòng điện ( 3 đầu vào dòng điện pha, 1 đầu vào dòng điện đất),
cho phép lựa chọn đợc rơle đầu vào dòng điện là 1 A hoặc 5A.
Nguồn nuôi cho rơle MiCom có thể là DC hoặc AC.
Rơle MiCom có các rơle đầu ra có thể lập trình đợc. Có các đầu vào logic
để thực hiện các lôgic lập trình khác nhau.
Trên mặt rơle có các nút ấn để truy cập và cài đặt rơle, có thể đọc ra đợc
các thông số đo lờng. Tám đèn LED ở mặt trớc của rơle làm nhiệm vụ báo
hiệu đơn giản sự cố.
Các thông báo lỗi có thể đọc đợc ra mà không cần sử dụng đến mật khẩu.


Tuy nhiện việc sửa đổi hoặc xoá dữ liệu thì đòi hỏi phải sử dụng mật khẩu.
Chú ý : Từ phiên bản rơle V3.B, không cần đa vào gía trị mật khẩu để xoá
các thông báo cảnh báo.
Các rơle MICom P120, P121, P122, P123 luôn liên tục đo các dòng pha và
dòng đất, thực hiện tính tóan tính toán giá trị hiệu dụng của dòng điện cho
tới sóng hài bậc 10.
Các Rơ le MiCOM P120 P123 đều có giao diện thông tin phía sau RS485.
Có thể lựa chọn các phiên bản thông tin từ MODBUS, RTU, Courier hay IEC
60870 5- 103 bằng cách sử dụng kênh thông tin, tất cả các thông tin đợc
lu giữ (các giá trị vận hành, các tín hiệu, các thông số) đều có thể đợc đọc
ra và có thể thay đổi các thông số chỉnh định. Việc phân tích và thay đổi các
số liệu này có thể thực hiện tại hiện trờng bằng máy tính cá nhân với phần
mềm thích hợp của ALSTOM.
eBook for You
PXtn & đlđ - HUNGYEN PC
3
Giao diện thông tin RS 485 cho phép các Rơ le MiCOM P120 P123 liên
kết trực tiếp với hệ thống điều khiển số (ví dụ MiCOM S10). Tất cả các số
liệu đợc thu thập có thể truyền đợc về để theo dõi và có thể đợc xử lý tại
chỗ hay từ xa.
Chức năng truyền thông này cho phép sử dụng đợc rơle trong các hệ thống
bảo vệ có điều khiển tự động cao (dạng SCADA, ADS)
Các Rơ le MiCOM P120, P121, P122 và P123 dùng để bảo vệ quá dòng điện
và bảo vệ chạm đất cho các lới phân phối, lới điện truyền tải và nhà máy
điện, ngoài ra chúng còn có thể sử dụng trong các ứng dụng khác khi cần
đến chức năng bảo vệ quá dòng điện. Bảo vệ chạm đất có độ nhạy đủ lớn để
sử dụng trong các lới điện mà dòng điện chạm đất nhỏ.
Các Model của các Rơ le kiểu MiCOM P12X là:
MiCOM P120 : Rơ le bảo vệ quá dòng và quá dòng chạm đất 1 pha
MiCOM P121 : Rơ le bảo vệ quá dòng và quá dòng chạm đất 3 pha

MiCOM P122 : Rơ le bảo vệ quá dòng chạm đất 3 pha cải tiến
MiCOM P123 : Rơ le bảo vệ quá dòng chạm đất 3 pha hoàn thiện.
eBook for You
PXtn & đlđ - HUNGYEN PC
4
Các thông số kỹ thuật chính của rơle:
Bảng dới đây thể hiện các chức năng sẵn có trong các model của loại Rơ le
MiCOM P12X.
Các chức năng
Mã theo
ANSI
MiCOM
P120
MiCOM
P121
MiCOM
P122
MiCOM
P123
Quá dòng điện 1 pha
50/51
hay
50N/51N
X
Quá dòng điện 3 pha
50/51
X
X
X
Quá dòng chạm đất

50N/51N
X
X
X
X
Bảo vệ chạm đất hạn chế
64N
X
X
X
X
Bảo vệ quá tải nhiệt (phần thực
RMS)
49
X
X
Bảo vệ kém dòng điện
37
X
X
Bảo vệ quá dòng thứ tự ngợc
46
X (1)
Phát hiện đứt pha
X
X
Bảo vệ quá tải theo dòng điện
X
X
Tiếp điểm tức thời/khởi động

X
X
X
X
Các tiếp điểm đầu ra tự giữ
86
X
X
X
X
Các nhóm thông số chỉnh định
1
1
2
2
Phát hiện máy cắt bị sự cố
50BF
X
X
Giám sát mạch cắt
X
Giám sát và điều khiển máy cắt
X
Phần tử lôgic khoá
X
X
X
X
Lựa chọn sơ đồ lôgic của Rơ le
X

X
Tự động đóng lại nhiều lần
79
X
Đo lờng (thành phần thực RMS)
X
X
X
X
Các giá trị đỉnh và các giá trị hiệu
dụng
X
X
Các bộ ghi sự kiện
X
X
eBook for You
PXtn & đlđ - HUNGYEN PC
5
Các chức năng
Mã theo
ANSI
MiCOM
P120
MiCOM
P121
MiCOM
P122
MiCOM
P123

Các bộ ghi sự cố
X
X (1)
Các bộ ghi nhiễu loạn
X
X
Giao diện mặt trớc RS232
X
X
Giao diện thông tin bên cạnh RS
485
X
X
X
X
Ghi chú: (1) không có ở Rơ le MiCOM 123 với giao diện thông tin kiểu
Courier/K-bus.
2- Giao diện dành cho ngời sử dụng.
Mặt trớc của các Rơ le MiCOM P120 P121 P122 P123 đóng vai trò
nh một giao diện thông tin giữa ngời sử dụng và rơ le bảo vệ. Nó cho phép
ngời sử dụng truy cập vào các thông số chỉnh định, hiển thị các giá trị đo
đợc, các tín hiệu và hiển thị một cách rõ ràng nhiều hoạt động của các Rơ
le này.
2.1. Mô tả Mặt trớc của Rơ le.
Hình 1: Mặt trớc của các Rơ le MiCOM P120 P121 P122 P123
eBook for You
PXtn & đlđ - HUNGYEN PC
6
Mặt trớc của Rơ le bao gồm 3 phần riêng biệt.
1. Màn hiển thị LCD và các phím ấn

2. Các đèn LED dung cho việc chỉ thị tín hiệu.
3. Vùng bên trên và vùng bên dới các vành phân cách với 2 khu vực nói trên.
Trên bảng mặt trớc của Rơ le MiCOM P120 P123 có màn hiển thị tinh
thể lỏng LCD, có thể xem từ màn hình này các thông số chỉnh định, các giá trị
đo đợc và các tín hiệu. Bàn phím bao gồm 7 phím ấn thao tác bằng tay cho
phép ngời sử dụng truy cập vào các Menu. Hai phím ấn ở phía trên (phím thứ
nhất có ký hiệu C và phím thứ 2 có biểu tợng một cuốn sách) cho phép truy
cập vào các Menu tín hiệu. 5 phím ấn còn lại cho phép ngời sử dụng đọc các
thông số đo lờng và thay đổi các thông số chỉnh định của Rơ le.
8 đi-ốt quang (LEDs) đặt ở phía bên trái bảng mặt trớc của Rơ le, 4 đèn
LED phía trên chỉ trạng thái của các Rơ le (tình trạng cắt, đèn LED tín hiệu báo
hiệu , đèn LED báo thiết bị bị h hỏng, tình trạng nguồn cung cấp).
4 đèn LED ở phía dới cho phép ngời sử dụng có thể đặt chơng trình
một cách tuỳ ý để chỉ thị sự tác động của các ngỡng khác nhau (ở tất cả các
kiểu rơ le Micom) và mô phỏng lại trạng thái của các đầu vào Lôgíc (chỉ đối với
P122 và P123).
Nhãn mác của các đèn chỉ thị LED trên bảng mặt trớc đợc viết mặc
định bằng tiếng Anh, tuy nhiên có thể viết bằng tiếng Pháp, hoặc ngời sử dụng
có thể viết bằng bút bi lên các nhãn mác này đối với các Rơ le MiCOM.
ở phía trên và dới gờ phân cách là số mã hiệu và số series của Rơ le, các
thông tin xác định riêng và đặc biệt của sản phẩm.
Khi yêu cầu các thông tin từ Phòng quản lý sau bán hàng của ALSTOM
T&D, , cần phải nêu rõ 2 số nói trên.
Các thông tin ở phần phía dới là điện áp nguồn cung cấp và giá trị dòng
điện chạm đất định mức.
ở phía dới mặt trớc của rơle, có cổng RS232, tuý theo từng mođen
Micom mà đợc dùng để đáp ứng các mục tiêu khác nhau:
1- Đối với Micom P120, P121, cổng RS232 này đợc sử dụng để tải phần
mềm ứng dụng mới vào trong bộ nhớ của rơle.
eBook for You

PXtn & đlđ - HUNGYEN PC
7
2- Đối với Micom P122, P123, cổng RS232 này đợc sử dụng để tải phần
mềm ứng dụng mới vào trong bộ nhớ của rơle, hoặc để cắm một máy tính xách
tay dùng phần mềm cài đặt ALSTOM.
Bộ phận thân rơle (chứa các phần tử chính của rơle) có khả năng rút
ra/cắm vào đế rơle . Tháo thân (rút ra) rơle bằng cách mở 2 ngoàm ôm ở bên
trên và bên dới , sau đó dùng tôvit 3mm quay và cậy rơle, sau đó kéo trợt
trên 2 rãnh đặt ở phía sau của các gờ trợt.
2.2. Các đèn LED.
Có 8 đèn LED bố trí ở bên trái của bảng mặt trớc của Rơ le (đợc đánh
số từ 1 đến 8 kể từ phía trên).
LED 1 : Màu đỏ : Ký hiệu TRIP - Cắt.
LED 1 sẽ chỉ thị khi Rơ le phát ra một lệnh cắt để tách các thiết bị mang
điện ra khỏi nguồn điện ( ví dụ : máy cắt, contactor). Đèn LED này mô phỏng
lại lệnh cắt đợc phát ra từ phần tử TRIP lôgic ở trạng thái bình thờng thì
đèn LED này không sáng. Nó sáng ngay khi lệnh cắt bắt đầu đợc phát ra. Nó
đợc tắt đi khi tín hiệu cảnh báo đợc ngời sử dụng nhận biết (bằng cách ấn
nút xác nhận đã biết sự cố).
LED2: Màu Da cam Ký hiệu : Báo tín hiệu
LED 2 sáng khi có tín hiệu cảnh báo nào đó đợc ghi nhận lại bởi các Rơ
le MiCOM P120, P121, P122 và P123. Các tín hiệu cảnh báo này có thể là
ngỡng tác động bị vợt (bảo vệ cắt nhanh) hay các lệnh đi cắt (đối với các bảo
vệ có thời gian). Ngay khi tín hiệu cảnh báo đợc ghi nhận, đèn LED này sáng
nhấp nháy. Khi tất cả các tín hiệu cảnh báo đợc đọc, đèn LED này sẽ sáng liên
tục.
Đèn LED2 đợc tắt đi khi tín hiệu cảnh báo đợc ngời sử dụng nhận
biết (bằng cách ấn nút xác nhận đã biết sự cố).
eBook for You
PXtn & đlđ - HUNGYEN PC

8
LED 3 : Màu Da cam ký hiệu: H hỏng thiết bị
LED3 chỉ thị các tín hiệu cảnh báo bên trong của các Rơ le MiCOM
P120, P121, P122, P123. Khi có một tín hiệu cảnh báo về một vấn đề bất thờng
bên trong Rơ le nhng không nghiêm trọng (chẳng hạn nh một lỗi kết nối
điển hình) đợc phát hiện, thì đèn LED này sẽ nhấp nháy liên tục. Khi sự cố này
đợc đợc phân loại là nghiêm trọng thì đèn LED này sáng liên tục. Đèn LED
chỉ tắt khi đã khắc phục xong h hỏng bên trong Rơ le (sửa chữa môđun rơle,
giải trừ nguyên nhân sự cố)
LED 4 : Màu Xanh ký hiệu : Nguồn cung cấp.
LED4 báo rằng các Rơ le Micom P120, P121, P122, P123 đang đợc cấp
nguồn bên trong giải định mức (từ 0.8Uđm 1.2 Uđm).
LED 5 đến LED 8: có màu Đỏ đợc ký hiệu : Đèn LED phụ 1-4 (aux 1 to
4)-
Các đèn LED này do ngời sử dụng đặt chơng trình dựa vào các thông
tin về các ngỡng có sẵn (ngỡng cắt tức thời và có thời gian trễ và dựa trên
trạng thái của các đầu vào lôgic (chỉ với P122 P123). Ngời sử dụng lựa chọn
các thông tin muốn cài đặt để gán cho từng đèn LED , gán giá trị từ các menu
con (lôgic gán kiểu "hoặc- OR"). Từng đèn LED sẽ sáng khi mà thông tin tơng
ứng đợc gán của nó có giá trị. Sự tắt của các đèn LED gắn kết với sự nhận biết
thông báo của các tín hiệu cảnh báo tơng ứng.
2.3- Các nút ấn .
Các nút ấn trên mặt trớc rơle bao gồm 7 phím ấn, đợc chia thành 2 nhóm:
Hai phím đợc đặt ngay sát màn hiển thị ( phím và phím )
5 phím chính "lên"/"xuống"/"Phải"/"Trái" đặt ở giữa của bảng mặt trớc
dùng để cài đặt chơng trình.
2.3.1. Các phím cảnh báo.
eBook for You
PXtn & đlđ - HUNGYEN PC
9

Các phím và dùng để đọc và báo hiệu cho rơle biết là đã ngời sử
dụng nhận biết đợc thông báo tín hiệu cảnh báo. Để hiển thị các tín hiệu cảnh
báo, ấn phím , các tín hiệu cảnh báo sẽ hiển thị theo thứ tự ngợc với quá
trình phát hiện ra chúng (tín hiệu mới nhất hiển thị ra trớc, tín hiệu cũ nhất sẽ
hiển thị sau cùng). Cũng để hiểu đợc các tín hiệu cảnh báo này, ngời sử dụng
có thể nhận biết từng thông báo bằng phím hoặc nhảy tới cuối của Menu
"cảnh báo-ALARM" rồi thực hiện nhận biết tổng quát
chú ý
Để nhận biết các tín hiệu cảnh báo đối với rơle từ thế hệ V3.A trở về trớc,
phải sử dụng mật khẩu. Đối với rơle từ thế hệ V3.B trở về hiện nay thì
không cần sử dụng mật khẩu khi tiến hành đọc nhận biết tín hiệu
2.3.2. Các phím chơng trình.
Có 5 phím đặt ở giữa của bảng mặt trớc của Rơ le sử dụng để cài đặt Rơ le.
Các phím > < cho phép di chuyển theo hớng định trớc từ
các mức khác nhau trong các menu.
Phím dùng để khẳng định một sự lựa chọn hay một giá trị (thay đổi các
thông số chỉnh định)
2.4. Màn hiển thị tinh thể lỏng LCD
Màn hiển thị bao gồm 2 dòng, mỗi dòng có 16 ký tự. ánh sáng nền của
màn hiển thị sẽ đợc kích hoạt khi có bất cứ một phím nào trên màn hiển thị
đợc ấn và duy trì sáng trong vòng 5 phút kể từ lần ấn phím cuối cùng. Điều
này cho phép đọc số liệu trên màn hiển thị trong điều kiện đủ ánh sáng.
3. Các Menu .
eBook for You
PXtn & đlđ - HUNGYEN PC
10
Menu của các Rơ le MiCOM P120, P121, P122, P123 đợc tổ chức theo
cấu trúc bao gồm các menu chính và menu phụ (menu con). Nội dung của các
menu này phụ thuộc vào model của Rơ le.
3.1. Hiển thị mặc định.

Rơle đợc cài đặt mặc định khi xuất xởng rơle, giá trị của dòng điện (có thể
lựa chọn dòng pha hay dòng điện đất) liên tục đợc hiển thị.
Ngay khi có một tín hiệu cảnh báo đợc phát ra từ Rơ le MiCOM, thông tin
về tín hiệu cảnh báo này sẽ xuất hiện và thay thế cho giá trị hiển thị mặc
định nói trên.
Việc lựa chọn thông số hiển thị mặc định do ngời sử dụng thực hiện lựa
chọn từ Menu "cấu hình/hiển thị" (Configuration/DISPLAY).
3.2. Truy cập vào Menu.
Việc truy cập vào các menu khác nhau đợc thực hiện bằng các phím ấn.
Sự bố trí tổng quát về menu lệnh của mođen P120 và P121 đợc mô tả trong
hình 2.
Sự bố trí tổng quát về menu lệnh của mođen P122 và P123 đợc mô tả trong
hình 3.
Việc đọc bất cứ các thông số và các giá trị đo lờng có thể thực hiện đợc
mà không cần sử dụng mật khẩu. Chỉ việc thay đổi thông số cài đặt rơle mới
đòi hỏi đa mật khẩu vào khi rơle hỏi.
Nếu có lỗi khi nhập thông số vào , ấn nút để huỷ bỏ thao tác.
Ngoài việc đọc và huỷ bỏ thao tác, các phím và không có tác dụng.
Chú ý : Kể từ phiên bản V3.B, ký tự P đợc xuất hiện khi mật khẩu
đợc đa vào rơle. Nếu trong vòng 5 phút không có phím nào đợc ấn, thì mật
khẩu đợc kích hoạt lại.
eBook for You
PXtn & ®l® - HUNGYEN PC
11
H×nh 2. S¬ ®å Menu lÖnh chÝnh cña MiCOM P120 vµ P121
eBook for You
PXtn & ®l® - HUNGYEN PC
12
H×nh 3. S¬ ®å Menu lÖnh chÝnh cña MiCOM P122 vµ P123
eBook for You

PXtn & ®l® - HUNGYEN PC
13
eBook for You
PXtn & đlđ - HUNGYEN PC
14
3.3. Các nội dung của Menu.
Menu của các rơ le MiCOM P122 và P123 đợc chia thành 8 mục ( chia
thành 6 mục đối với P120 và P121).
Thông số vận hành
Cấu hình
Đo lờng
Kết nối giao tiếp
Bảo vệ G1
Bảo vệ G2 (Chỉ có đối với P122 và P123)
Điều khiển tự động
Ghi sự cố/sự kiện(Chỉ P122 và P123)
Để truy cập các menu này, từ màn hình hiển thị mặc định sử dụng phím .
Để quay trở về màn hình hiển thị mặc định từ bất cứ menu chính hay menu phụ
nào thực hiện bằng cách ấn phím .
3.3.1. Menu thông số vận hành ( OP PARAMETER).
Để truy cập menu thông số vận hành ( OP parameters) từ hiển thị mặc
định, ấn nút .
OP. parameters
Tiêu đề của menu thông số OP. Để vào các điểm
khác nhau của menu này ấn
password =
****
Đa mật khẩu vào để có thể thay đổi giá trị cài
đặt và các thông số của rơ le.
eBook for You

PXtn & đlđ - HUNGYEN PC
15
Để đa mật khẩu, ấn
password =
AAAA
Mật khẩu đợc tạo thành bởi các chữ số ,sử dụng
để lên hay xuống trong bảng chữ cái
Alpha.
Sau mỗi chữ cái, ấn > để đa vào chữ cái tiếp
theo. Sau khi chữ cái cuối cùng đợc đa vào, ấn
để khẳng dịnh mật khẩu. Nếu mật khẩu đa
vào đúng, thì thông điệp PASSWORD OK
(mật khẩu đúng ) hiện lên trên màn hiển thị.
Chú ý: Mật khẩu đặt trớc từ nhà máy là :
AAAA.
chú ý:
Sau khi mật khẩu đợc đa vào, không thay đổi đợc giá trị chỉnh định bằng
cách chỉnh định thông qua các giao diện RS 485 hay RS 232.
Description
P121
Hiển thị model của Rơ le
REFERENCE
= ALST
Hiển thị tên của thiết bị mà Rơ le lắp
đặt (tham chiếu). Tên của thiết bị (ngăn
lộ đờng dây) đợc tạo thành bằng các
chữ cái, sử dụng các phím .
Sau mỗi ký tự (chữ cái, số hay dấu) ấn
> để vào ký tự tiếp theo. Sau khi kết
thức việc đa ký tự vào, ấn để

khẳng định tên của đờng dây
Chú ý: Tên mặc định của thiết bị (ngăn
eBook for You
PXtn & đlđ - HUNGYEN PC
16
lộ) đợc đặt trớc tại nhà máy là ALST.
FREQUENCY 50 Hz
Giá trị định mức của tần số lới điện có
thể lựa chọn là 50 hay 60 Hz. Để thay
đổi giá trị này, ấn và ấn
để lựa chọn giá trị mong muốn. Khẳng
định việc lựa chọn này bằng .
INPUT. ST = 54321
10110
Hiển thị trạng thái các đầu vào lôgíc. các
đầu vào lôgíc đợc đánh số từ 1 5 đối
với P123, 1 3 đối với P122 vfa 1 2
đối với P120 và P121 bắt đầu từ bên
phải.
Trạng thái của mỗi đầu vào đợc hiển
thị nh sau:
Mức 0 : Đầu vào cha đợc kích hoạt
Mức 1 : Đầu vào đã đợc kích hoạt.
OUT ST = 87654321
01011101
(Relays status)
Hiển thị trạng thái các đầu ra lô gíc. Các
đầu ra lôgíc này đợc đánh số từ 1 8
đối với P123, 1 6 đối với P122 và 1 4
đối với P120 và P121 kể từ bên phải.

Trạng thái của mỗi đầu vào đợc hiẻn
thị nh sau:
Mức 0 : Đầu vào cha đợc kích hoạt
Mức 1 : Đầu vào đã đợc kích hoạt.
chú ý:
eBook for You
PXtn & đlđ - HUNGYEN PC
17
Rơ le đầu ra theo dõi (watch dog ) ( RLO) không đợc hiển thị trong menu
các rơ le đầu ra.
3.3.1.1- Bổ xung menu thông số vận hành (OP PARAMETER) của rơle
P122 và P123
-Menu này cho phép đặt giờ, đặt ngày cho đồng hồ trong rơle.
3.3.2. Menu cấu hình.
Menu cấu hình cho phép cấu hình các nhãn đợc sử dụng để hiển thị các
dòng điện, tỷ số các biến dòng điện pha và đất (điều này cho phép hiển thị các
dòng điện pha và đất của lới điện), ngoài ra menu này còn dùng đợc để cấu
hình các đèn LED từ 5 đến 8.
Hiển thị
Tỷ số biến dòng
Led 5
Led 6
Led 7
Led 8
Lựa chọn nhóm cấu hình (chỉ với P122 & P123)
Để truy cập với Menu cấu hình từ hiển thị mặc định, ấn sau đó ấn > .
3.3.2.1. Menu con về hiển thị- DISPLAY sub-menu:
CONFIGURATION
Tiêu đề của menu cấu hình. Để tiếp cận
với menu phụ hiển thị ấn .

eBook for You
PXtn & đlđ - HUNGYEN PC
18
DISPLAY
Tiêu đề của menu phụ Hiển thị. Để vào
Menu này, ấn .
DEFULT DISPLAY
RMS 1A
Hiển thị giá trị dòng điện mặc định (tuỳ
chọn pha A, B, C hay N). Để thay đổi
giá trị mặc định này, ấn , sau đó sử
dụng > để đa giá trị mới vào.
Khẳng định việc lựa chọn bằng .
PHASE A TEXT
A
Hiển thị ký hiệu pha A (tuỳ chọn A, L1
hay R). Giá trị này có thể thay đổi sau
khí đa mật khẩu vào và sẽ hiển thị giá
trị đo lờng tơng ứng.
PHASE B TEXT
B
Hiển thị ký hiệu pha B (tuỳ chọn B, L2
hay S). Giá trị này có thể thay đổi sau
khí đa mật khẩu vào và sẽ hiển thị giá
trị đo lờng tơng ứng.
PHASE C TEXT
C
Hiển thị ký hiệu pha C (tuỳ chọn C, L3
hay T). Giá trị này có thể thay đổi sau
khí đa mật khẩu vào và sẽ hiển thị giá

trị đo lờng tơng ứng.
E/Gnd Text
E
Hiển thị ký hiệu pha đất (tuỳ chọn N, E
hay G). Giá trị này có thể thay đổi sau
khí đa mật khẩu vào và sẽ hiển thị giá
trị đo lờng tơng ứng.
eBook for You
PXtn & đlđ - HUNGYEN PC
19
Chú ý :
Giá trị mặc định về nhãn thông số của rơle kể từ V3.A đến nay là IA và
A,B,C,N
Giá trị mặc định về nhãn thông số của rơle kể từ V3.B về đến nay là IA
và A,B,C,N
3.3.2.2. Menu phụ về tỷ số biến dòng (CT RATIO sub-menu).
CONFIGURATION
Tiêu đề của menu phụ Cấu hình, để truy
cập vào Menu phụ : Tỷ số biến dòng, ấn
, > .
CT RATIO
Tiêu đề của Menu phụ tỷ số biến dòng
điện. Để vào các điểm trong menu này
ấn
.
PRIM. PH =
(line CT primary)
1000
Hiển thị giá trị sơ cấp của biến dòng
điện pha. Giá trị này đợc đa vào bằng

4 chữ số, cực tiểu là 1, cực đại là 9999,
ấn để thay đổi giá trị này và
> < để hiển thị giá trị dòng điện sơ
cấp mới của biến dòng điện . Khẳng
định bằng sau khi đã lựa chọn.
SEC PH =
(line CT sec)
Hiển thị giá trị dòng thứ cấp của biến
dòng điện pha. Có thể lựa chọn các giá
eBook for You
PXtn & đlđ - HUNGYEN PC
20
5
trị 5 A hay 1 A.
E/Gnd CT primary
1000
Hiển thị giá trị sơ cấp của biến dòng
điện trung tính. Giá trị này đợc đa vào
bằng 4 chữ số, cực tiểu là 1, cực đại là
9999, ấn để thay đổi giá trị này và
> < để đa giá trị dòng sơ
cấp mới của biến dòng điện chạm đất
(trung tính). Khẳng định bằng phím .
E/Gnd CT sec
5
Hiển thị giá trị dòng thứ cấp của biến
dòng điện trung tính. Có thể lựa chọn
các giá trị 5 A hay 1 A.
3.3.2.3. Các Menu phụ về các Đèn LED 5 đến 8.
Để tiếp cận với Menu phụ Cấu hình LED5, ấn , >, hai lần.

Để truy cập vào các menu phụ Cấu hình các đèn LED khác ấn > 3 lần đối
với LED 6, 4 lần đối với LED 7, 5 lần đối với LED 8.
Có 25 tham số khác nhau có thể cấu hình cho mỗi đèn LED (20 tham số đối
với MiCOM P122 và 12 tham số đối với MICOM P120 và P121).
Các tham số đó là:
Bằng chữ
Thông tin
I>
Ngỡng tức thời thứ nhất theo dòng điện pha
I>>
Ngỡng tức thời thứ hai theo dòng điện pha
eBook for You
PXtn & đlđ - HUNGYEN PC
21
I>>>
Ngỡng tức thời thứ ba theo dòng điện pha
tI>
Thời gian trễ của ngỡng thứ nhất theo dòng pha
tI>>
Thời gian trễ của ngỡng thứ hai theo dòng pha
tI>>>
Thời gian trễ của ngỡng thứ ba theo dòng pha
Ie>
Ngỡng tức thời thứ nhất theo dòng điện chạm đất
Ie>>
Ngỡng tức thời thứ hai theo dòng điện chạm đất
Ie>>>
Ngỡng tức thời thứ ba theo dòng điện chạm đất
tIe>
Thời gian trễ của ngỡng tác động thứ nhất theo dòng chạm đất

tIe>>
Thời gian trễ của ngỡng tác động thứ hai theo dòng chạm đất
tIe>>>
Thời gian trễ của ngỡng tác động thứ ba theo dòng chạm đất
THERM.TRIP
Cắt do bảo vệ quá tải nhiệt (1)
Brkn Cond.
Phát hiện đứt pha (1)
BREAK. FAIL
Phát hiện ra một lỗi máy cắt (bảo vệ lỗi máy cắt) (1)
t I2
Thời gian trễ của bảo vệ quá dòng thứ tự nghịch (2)
INPUT 1
COPY trạng thái của đầu vào lôgíc số 1 (1)
INPUT 2
COPY trạng thái của đầu vào lôgíc số 2 (1)
INPUT 3
COPY trạng thái của đầu vào lôgíc số 3 (1)
INPUT 4
COPY trạng thái của đầu vào lôgíc số 4 (2)
INPUT 5
COPY trạng thái của đầu vào lôgíc số 5 (2)
Recloser run
Tự động đóng lại đang làm việc (2)
Recloser Blocked
Tự động đóng lại bị khoá. (2)
t Aux 1
Thời gian trễ của việc COPY trạng thái đầu vào logic 1 (1)
t Aux 2
Thời gian trễ của việc COPY trạng thái đầu vào logic 2 (1)

Ghi chú ký hiệu:
-Ký hiệu (1): tính năng chỉ có trong Model P122 và P123.
-Ký hiệu (2): tính năng chỉ có trong Model P122 và P123.
Chú ý:
Mỗi tham số có thể đợc gán cho 1 hay nhiều đèn LED
eBook for You
PXtn & đlđ - HUNGYEN PC
22
Mỗi đèn LED có thể đợc kích hoạt bởi 1 hay nhiều tham số (lô gíc "hoặc-
OR")
Ví dụ về việc cài đặt cho đèn LED 5.
CONFIGURATION
Tiêu đề của menu phụ Cấu hình, để truy
cập vào Menu phụ LED 5, ấn , > ( 2
lần _.
LED 5
Tiêu đề của menu phụ LED 5, để vào chi
tiết của Menu phụ này, cần ấn .
LED
I> Yes
Hiển thị ngỡng khởi động thứ nhất I>
đợc ấn định cho LED 5. Để thay đổi
lựa chọn này ấn nút và sử dụng nút
cuộn để thay đổi thông số chỉnh định
cho đèn LED này. Khẳng định lựa chọn
bằng phím .
LED
t I> = No
Đặt thời gian trễ t I> hiển thị tơng ứng
ngỡng khởi động thứ nhất I> cho đèn

LED 5. Để thay đổi lựa chọn này ấn nút
và sử dụng để chỉ định nếu thay
đổi giá trị đặt . Khẳng định lựa chọn
bằng phím .
eBook for You
PXtn & đlđ - HUNGYEN PC
23
LED
I> > No
Dùng để đặt việc hiển thị ngỡng khởi
động thứ hai I>> ấn định cho LED 5.
Để thay đổi lựa chọn này ấn nút và
sử dụng để thay đổi giá trị cài đặt
cho đèn LED này. Khẳng định lựa chọn
bằng phím .
LED
tI>> = No
Đặt thời gian trễ của ngỡng khởi động
thứ hai I>> tơng ứng với LED 5. Để
thay đổi lựa chọn này ấn nút và sử
dụng để thay đổi giá trị cài đặt cho
đèn LED này. Khẳng định lựa chọn
bằng phím .
LED CONF.
I>>> = No
Hiển thị ngỡng khởi động I>>> tơng
ứng với LED 5. Để thay đổi lựa chọn
này ấn nút và sử dụng để thay
đổi giá trị cài đặt cho đèn LED này.
Khẳng định lựa chọn bằng phím .

LED CONF.
tI>>> = No
Đặt thời gian trễ tI>>> tơng ứng với
LED 5. Để thay đổi lựa chọn này ấn nút
và sử dụng để thay đổi giá trị cài
đặt cho đèn LED này. Khẳng định lựa
chọn bằng phím .
LED
Ie> Yes
Đặt chức năng hiển thị ngỡng khởi
động dòng chạm đất Ie> với LED 5. Để
thay đổi lựa chọn này ấn nút và sử
eBook for You
PXtn & đlđ - HUNGYEN PC
24
dụng để chỉ định nếu muốn cấu hình
Ie> cho đèn LED này. Khẳng định lựa
chọn bằng phím .
LED
tIe> = No
Đặt thời gian trễ tIe> cho việc hiển thị
đèn LED 5. Để thay đổi lựa chọn này ấn
nút và sử dụng để chỉ định nếu
muốn cấu hình Ie cho đèn LED này.
Khẳng định lựa chọn bằng phím .
LED CONF.
Ie>> = No
Hiển thị ngỡng tác động thứ hai cho
dòng chạm đất Ie>> kết hợp với LED 5.
Để thay đổi lựa chọn này ấn nút và

sử dụng để chỉ định nếu muốn cấu
hình Ie>> cho đèn LED này. Khẳng
định lựa chọn bằng phím .
LED
tIe>> = No
Đặt thời gian trễ của ngỡng tác động
thứ hai theo dòng chạm đất tIe>>. Để
thay đổi lựa chọn này ấn nút và sử
dụng để chỉ định nếu muốn đặt giá
trị tIe>> cho đèn LED này. Khẳng định
lựa chọn bằng phím .
LED CONF.
Ie>>> = No
Đặt ngỡng khởi động thứ ba theo dòng
chạm đất Ie>>> tơng ứng với LED 5.
Để thay đổi lựa chọn này ấn nút và
sử dụng để chỉ định nếu muốn đặ
ngỡng Ie>>> cho đèn LED này. Khẳng
eBook for You
PXtn & đlđ - HUNGYEN PC
25
định lựa chọn bằng phím .
LED
tIe>>> No
Đặt thời gian trễ tIe>>>của ngỡng tác
động thứ ba theo dòng chạm đất tIe>>>
tơng ứng với LED 5. Để thay đổi lựa
chọn này ấn nút và sử dụng để
chỉ định nếu muốn cấu hình tIe>>> cho
đèn LED này. Khẳng định lựa chọn

bằng phím .
Thông tin thêm về cài đặt đối với LED 5 (Chỉ áp dụng đối với P122 và P123).
LED CONF. TRIP
THERM= No
Đặt lệnh cắt bảo vệ quá tải nhiệt độ kết
hợp với LED5 Để thay đổi lựa chọn
này ấn nút và sử dụng để thay
đổi thông số đặt cho đèn LED 5. Khẳng
định lựa chọn bằng phím
LED Brkn. Cond
YES
Hiển thị thông tin về đứt pha kết hợp
với LED5. Để thay đổi lựa chọn này ấn
nút và sử dụng để thay đổi thông
số đặt này cho đèn LED 5. Khẳng định
lựa chọn bằng phím
LED CB Fail.
YES
Hiển thị thông tin về h hỏng máy cắt
kết hợp với LED5 Để thay đổi lựa chọn
này ấn nút và sử dụng để chỉ
eBook for You

×