Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng chuyển hóa các chất - Chuyển hóa Glucid part 3 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 5 trang )

SƠ ĐỒ: SƠ ĐỒ: ĐƯỜNG PHÂN ÁI KHÍĐƯỜNG PHÂN ÁI KHÍ
GAP (3C)
1,3-DPG
3-PG
DOAP
F-1,6DP
F- 6P
G - 6P
GLUCOSE (6C)
2-PG
Acetyl CoA Pyruvat
P.E.P
Hexokinase
P-fructokinase
ATP
ADP
ATP
ADP
ADP
ATP
NAD
1
NADH
2
2
3
4
5
6
7
8


9
10
ADP
ATP
Krebs
NAD
NADH
2
(11A)(11A)
CoACoA
Pyruvat DHPyruvat DH
H
3
PO
4
1
2
2
Ý NGHĨAÝ NGHĨA
1. ĐP1. ĐP" ái khí "" ái khí ": Cung cấp NL > nhiều so với ĐP " Yếm khí " : Cung cấp NL > nhiều so với ĐP " Yếm khí "
cho 38 ATP từ 1 glucose, 39 ATP từ glucosyl/glycogencho 38 ATP từ 1 glucose, 39 ATP từ glucosyl/glycogen
f/ư 1f/ư 1 10: 2 ATP10: 2 ATP
f/ư 6: 2NADHf/ư 6: 2NADH
22
6 ATP 6 ATP
f/ư 11A: 2 NADHf/ư 11A: 2 NADH
22
6 ATP6 ATP
2 AcetylCoA 24 ATP 2 AcetylCoA 24 ATP
38 ATP38 ATP

2.Cung cấp các SPTG quan trọng: a. Pyruvic, AcetylCoA. 2.Cung cấp các SPTG quan trọng: a. Pyruvic, AcetylCoA.
3. Thực tiễn: bảo quản gạo để đảm bảo đủ vita B3. Thực tiễn: bảo quản gạo để đảm bảo đủ vita B
11
, tránh thiếu , tránh thiếu
dài ngày có thể gây nên phù.dài ngày có thể gây nên phù.
HHTB
HHTB
Krebs
Khái niệm:Khái niệm: Là QT "O" trực tiếp của glucose (GLà QT "O" trực tiếp của glucose (G 6P)6P)
Đặc điểmĐặc điểm: :
+ Glc không bị phosphoryl hoá lần 2, mà G+ Glc không bị phosphoryl hoá lần 2, mà G 6P bị "O" tạo CO6P bị "O" tạo CO
22
, ,
PentosePentose 5P và NADPH5P và NADPH
22

+ Xảy ra: bào tương TB, hoạt động mạnh ở tổ chức mỡ, ở tuyến + Xảy ra: bào tương TB, hoạt động mạnh ở tổ chức mỡ, ở tuyến
thượng thận, t/c phôi, ở tuyến sữa và gđ sinh sữa.thượng thận, t/c phôi, ở tuyến sữa và gđ sinh sữa.
+ Gồm 2 gđ:+ Gồm 2 gđ:
G/đ 1G/đ 1: Oxy hoá, khử CO: Oxy hoá, khử CO
22
tạo Ribulosetạo Ribulose 5P 5P (Ru(Ru 5P5P):):
GG 6P 6P 66 Pgluconolacton 6Pgluconolacton 6 Pgluconat Pgluconat RuRu 5P5P
G6PDH: GG6PDH: G 6PhosphatDH; PGD6PhosphatDH; PGD P.gluconat DHP.gluconat DH
G/đ 2G/đ 2: Biến đổi không “O” Pentose Phosphat: Biến đổi không “O” Pentose PhosphatGG 6P ban đầu6P ban đầu
. 2 f/ư transcetolase (v/c nhóm 2C). 2 f/ư transcetolase (v/c nhóm 2C)
. 1 f/ư transAldolase (v/c nhóm 3C). 1 f/ư transAldolase (v/c nhóm 3C)
> tạo 5G> tạo 5G 6P ban đầu (theo 6P ban đầu (theo sơ đồsơ đồ))
NADP
NADPH

2
NADP
H
2
O
G6PDH
NADPH
2
CO
2
Chu trìnhChu trình pentose phosphatpentose phosphat ((Hexose monophosphat)Hexose monophosphat)
6.G-6P
6.6Phosphogluconolacton
6.6Phosphogluconat
6.Ru-5P
2.Xy-5P 2.Xy-5P
2.Ri-5P
2.Se-7P 2.G.A.P
2.F-6P 2.Er-4P
2.F-6P2.G-6P
2.G-6P
2.G.A.P
F-1,6DP
F-6P
G-6P
5.G-6P
Transaldolase
Transcetolase
Transcetolase
6NADPH

2
2 G.A.P
6NADP
6NADPH
2
6NADP
G6PDH
H
2
O
CO
2
Chu trìnhChu trình Pentose phosphatPentose phosphat
GĐ1:
“O”, khử CO
2
->Ri-5P, Xy-5P
GĐ2:
Biến đổi ko
“O”
-> G-6P ban
đầu
2.Ri-5P 2.Xy-5P2.Xy-5P
F-1,6DP
F-6P
2.G-6P
5.G-6P
G-6P
2.F-6P 2.Er-4P
Transaldolase

2.Se-7P 2.G.A.P
Transcetolase.L1
2.F-6P 2.G.A.P
Transcetolase.L2
2 G.A.P
6.G-6P
6.6Phosphogluconolacton
6NADPH
2
6NADP
G6PDH
H
2
O
6.6Phosphogluconat
6.Ru-5P
6NADPH
2
CO
2
6NADP
Chu trình Pentose phosphat
GĐ1: G6P: “O”, - CO
2
->
Pentose.P & NADPH
GĐ2: Biến đổi ko“O”, -
Pentose.P -> G6P
Isome hóa
Epime hóa

2.G-6P

×