Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng chuyển hóa các chất - Chuyển hóa Glucid part 4 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 5 trang )

Ý NGHĨAÝ NGHĨA CHU TRÌNH PENTOSE PHOSPHATCHU TRÌNH PENTOSE PHOSPHAT
1. ý nghĩa quan trọng nhất là: cung cấp 1. ý nghĩa quan trọng nhất là: cung cấp NADPHNADPH
22

CoEnzym khử cần thiết để tổng hợp:CoEnzym khử cần thiết để tổng hợp:
+ Acid béo (+ Acid béo ( > TG, PL )> TG, PL )
+ Cholesterol (Acid mật, MM, Choles ester hoá). + Cholesterol (Acid mật, MM, Choles ester hoá).
2. Cung cấp Ribose2. Cung cấp Ribose 5P: 5P:
Tổng hợp acid nucleic (đặc biệt quan trọng trong mã hoá và Tổng hợp acid nucleic (đặc biệt quan trọng trong mã hoá và
thông tin di truyền). thông tin di truyền).
VÒNG ACID URONIC VÀ ACID ASCORBICVÒNG ACID URONIC VÀ ACID ASCORBIC
Xảy ra:Xảy ra: Động vật: tế bào gan, bào tương TB Động vật: tế bào gan, bào tương TB
Thực vật. Thực vật.
Gồm 3 giai đoạnGồm 3 giai đoạn: (Sơ đồ): (Sơ đồ)
Tạo acid glucuronic từ GTạo acid glucuronic từ G 6 P (QT nhất)6 P (QT nhất)
Biến đổi LBiến đổi L Gulonat => acid ascorbic/ thực vậtGulonat => acid ascorbic/ thực vật
Tạo xyTạo xy 5P từ L5P từ L Gulonat, sau đó XyGulonat, sau đó Xy 5P => G5P => G 6P ban đầu.6P ban đầu.
ý nghĩa:ý nghĩa:
Cung cấp acid glucuronic: liên hợp với bilirubin TDCung cấp acid glucuronic: liên hợp với bilirubin TD
tạo Bili LH (vai trò LH khử độc/gan).tạo Bili LH (vai trò LH khử độc/gan).
Tổng hợp vitamin C (ở thực vật).Tổng hợp vitamin C (ở thực vật).
Glucose-1P
Vòng Uronic Acid
Glucose-6P
G
A ascobic
2 Ceto-L- gulonolacton
Gulonolacton
O
2
2 H


2
H
2
O
Thực vật
NAD
+
NADH
L-Gulonat
“K”
L-Xylulose
L-Xylitol
D-Xylulose
D-Xylulose-5P
Vòng Pentose-P
ATP
ADP
NAD
+
CO
2
NADPH
NADP
NADH
NAD
+
“O”
Đ.Vật
3 Ceto gulonat
NADH

“O”
H
2
O
D-Glucuronat
UDP
NAD
+
UDP-Glucuronat
NADH
“O”
UTP
UDP-Glucose
PP
TỔNG HỢP GLUCOSETỔNG HỢP GLUCOSE
•• Tân tạo glucose từ pyruvat và các chất khác:Tân tạo glucose từ pyruvat và các chất khác:
* Từ pyruvat:* Từ pyruvat:
Là quá trình ngược lại của " ĐP ", ngược 3 f.ư (10, 3,1): Là quá trình ngược lại của " ĐP ", ngược 3 f.ư (10, 3,1):
f/ư10f/ư10: Phản ứng đi ngược lại từ pyruvat đến P.E.P (: Phản ứng đi ngược lại từ pyruvat đến P.E.P (**):):
Pyruvat + COPyruvat + CO
2 2
Oxaloacetat P.E.POxaloacetat P.E.P
f/ư 3: Ff/ư 3: F 1,6DP + H1,6DP + H
22
O FO F 6P + P6P + P
ii
f/ư 1: Gf/ư 1: G 6P + H6P + H
22
O Glucose + PO Glucose + P
ii

* Từ lactat:* Từ lactat:
Lactat + NAD Pyruvat + NADHLactat + NAD Pyruvat + NADH
22
Fructo-diphosphatase
Glucose
-6phosphatase
PyruvatPyruvat carboxylase
P.E.P carboxykinase
ATP ADP + P
I
GTP GDP
CO
2
LDH
“O”
TỔNG HỢP GLUCOSETỔNG HỢP GLUCOSE
Từ SPTG của vòng Krebs và các aminoacid sinh đường:Từ SPTG của vòng Krebs và các aminoacid sinh đường:
Oxaloacetat là Oxaloacetat là chất mangchất mang của Krebs và là tiền chất của của Krebs và là tiền chất của
PEP. Vì vậy tất cả các SPTG Krebs như PEP. Vì vậy tất cả các SPTG Krebs như  cetoglutarat, cetoglutarat,
succinylCoA đều có thể được tân tạo glucose (hoặc glycogen).succinylCoA đều có thể được tân tạo glucose (hoặc glycogen).
Các aminoacid có khả năng biến đổi = SPTG của vòng Các aminoacid có khả năng biến đổi = SPTG của vòng
Krebs đều có thể tạo glucose như Ala, Asp (TĐAKrebs đều có thể tạo glucose như Ala, Asp (TĐA**), Val ), Val
Từ các ose khác:Từ các ose khác:
fructose:fructose:
Fructose
GAP
Glucose
G-6P
F-6P
DOAP

F-1,6DP
Glycogen
F-1P
Đường phân
Hexokinase
Fructokinase
+ ATP
+ ATP

×