Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng sinh hóa - Một số xét nghiệm hóa sinh trong lâm sàng part 1 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 5 trang )

mục lụcmục lục
PhầnPhần 11:: MMởở đầuđầu
1.Đơn vị SL dùng trong y học
2.Trị số hóa sinh máu, nớc tiểu & DNT ở ngời bình thờng.
3.Một số lu ý khi lấy bệnh phẩm làm xét nghiệm hóa sinh.
Phần 2: Một số xét nghiệm hóa sinh trong lâm sàng
Chơng 1: Một số xét nghiệm hóa sinh về bệnh gan.
Ch.2: Các XNHS về bệnh tuyến tuỵ.
Ch. 3: Các XNHS về bệnh tiểu đờng
Ch. 4: Một số XNHS về bệnh thận
Ch.5: Một số XNHS về rối loạn lipid máu và bệnh xơ vữa động mạch
Ch. 6: Các XNHS trong nhồi máu cơ tim cấp và bệnh cao huyết áp.
Ch.7: Các XNHS về bệnh đờng hô hấp và rối loạn cân bằng acid-base.
Ch. 8: Các XNHS về bệnh tuyến giáp và cận giáp.
Ch.9: Xét nghiệm về Tumor marker và chẩn đoán bệnh ung th.
Ch.10: Protein niệu và 1 số XN nớc tiểu
.
Phụ lục
Tài liệu tham khảo








mét sè xÐt nghiÖm
hãa sinh l©m sµng













nhµ xuÊt b¶n qu©n ®éi nh©n d©n
Hµ Néi - 2007












häc viÖn qu©n y
bé m«n hãa sinh
Nhµ xuÊt b¶n qu©n ®éi nh©n d©n

Hµ néi 2007


Một số ví dụ:Một số ví dụ:
Ch. 3: Các XNHS về bệnh tiểu đờng:
* Đ/N: mạn tính glucose máu & rối loạn chuyển hoá G,L,P, thờng
kết hợp với tơng đối /tuyệt đối về tác dụng hoặc tiết insulin
* Nếu XN: 2 typ : Typ 1* Nếu XN: 2 typ : Typ 1 phụ thuộc Insulinphụ thuộc Insulin
Typ 2 Typ 2 reseptor mất tác dụng/ sx Insulin.reseptor mất tác dụng/ sx Insulin.
+Glucose M bt lúc đói: 4,4+Glucose M bt lúc đói: 4,4 6,1mmol/l (6,1mmol/l ( >6,4)>6,4)
+Nếu G +Nếu G 7mmol/l: nghi n 7mmol/l: nghi ngờ Tgờ TĐĐ => cần chẩn đoán xác định: T=> cần chẩn đoán xác định: TĐĐ??
+NPDNG: +NPDNG: Tiêm TMạch: Tiêm TMạch: đauđau, tránh đợc / hấp thu / , tránh đợc / hấp thu / ĐĐTHTH
UUống: ko lấy máu nhiều lầnống: ko lấy máu nhiều lần > > ít đauít đau
+Thời gian lấy máu: 0h, 2h ( cũ 30min/1 lần +Thời gian lấy máu: 0h, 2h ( cũ 30min/1 lần > 4> 4 6 lần)6 lần)
+Kết quả: 0h+Kết quả: 0h 6,46,4 >7,8 mmol/l, sau uống 2h:>11,1mmol/l >7,8 mmol/l, sau uống 2h:>11,1mmol/l
Kết quả:Kết quả:
TTĐĐ: khi glucose máu > 11,1 mmol/l.: khi glucose máu > 11,1 mmol/l.
Rối loạn dung nạp glucose: khi glucose máu: 7,8 Rối loạn dung nạp glucose: khi glucose máu: 7,8 11 mmol/l.11 mmol/l.
Dung nạp bDung nạp bìình thờng: < 7,8 mmol/lnh thờng: < 7,8 mmol/l
Nếu 2 lần XN bất kỳ: G
M
>11,1-
>Tiểu đờng

×