Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng sinh hóa - Tr4o đổi muối và nước part 4 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (454.25 KB, 5 trang )

Trao đổi nớc, muối qua màng tế bàoTrao đổi nớc, muối qua màng tế bào
(Gi(Giữữa trong và ngoài tế bào)a trong và ngoài tế bào)
* Màng TB* Màng TB: :
+ Cấu tạo: lớp lipid kép, lỏng, khảm protein (Pro r+ Cấu tạo: lớp lipid kép, lỏng, khảm protein (Pro rììa màng, Pro a màng, Pro
xuyên màng); gồm: Phần có cực, a nớc xuyên màng); gồm: Phần có cực, a nớc phía ngoài, phía ngoài,
Phần ko cực (kỵ nớc)Phần ko cực (kỵ nớc) trong.trong.
+ Màng TB: + Màng TB: Cho khí, N, chất có KLPT nhỏ (ure) qua tự do.Cho khí, N, chất có KLPT nhỏ (ure) qua tự do.
Ko qua: protein & Ko qua: protein &
Qua Qua chọn lọcchọn lọc: : ĐĐG , theo cơ chế v/c tích cực.G , theo cơ chế v/c tích cực.
+ + ááp lực trong và ngoài TB: Pk/ Tb tơng đối ổn định p lực trong và ngoài TB: Pk/ Tb tơng đối ổn định > Ptt quyết > Ptt quyết
định Tđịnh TĐĐNM.(Ptt chủ yếu do NaNM.(Ptt chủ yếu do Na
++
, Cl, Cl

quyết định).quyết định).
+ Sự v/c Na+ Sự v/c Na
++
, K, K
++
qua màng TB: nhờ hđ qua màng TB: nhờ hđ Bơm NaBơm Na
++
,K,K
++
ATPaseATPase
* 2 cấu h* 2 cấu hìình:nh:
CH 1: ko bị phosphoryl hoá, có ái lực cao với NaCH 1: ko bị phosphoryl hoá, có ái lực cao với Na
++
thấp với Kthấp với K
++
, ,
hốc trung tâmhốc trung tâm gắn Nagắn Na


++
quay vào trongquay vào trong TB.TB.
CH 2: đợc phosphoryl hoá, có ái lực cao với KCH 2: đợc phosphoryl hoá, có ái lực cao với K
++
, thấp với Na, thấp với Na
++
và hốc trung tâm hớng ra và hốc trung tâm hớng ra ngoài tế bào.ngoài tế bào.

S¬ ®å cÊu t¹o mµng tÕ bµo
Protein xuyªn mµng
Protein

a mµng
§Çu

cùc,
a
níc
§Çu kh«ng
cùc, kþ níc
CÊu t¹o mµng NSC tÕ bµo ®éng vËt
Vận chuyển nhờ chất v.C trung gianVận chuyển nhờ chất v.C trung gian
* VC thụ động: * VC thụ động: khuếch tán dễ dàng, theo Gradien C, ko cần W . khuếch tán dễ dàng, theo Gradien C, ko cần W .
VDVD HCOHCO
33

(vào TB) và Cl(vào TB) và Cl

(ra khỏi TB) theo kiểu antiport(ra khỏi TB) theo kiểu antiport
* VC tích cực* VC tích cực: ngợc Gradien C, cần NL( Na: ngợc Gradien C, cần NL( Na

++
, K, K
++
ATPase).ATPase).
+ E hoạt động khi có mặt Na+ E hoạt động khi có mặt Na
++
, K, K
++
+ Duy tr+ Duy trìì bởi Mgbởi Mg
2+2+
+ Là protein tetramer (4): KLPT 27000, gồm:+ Là protein tetramer (4): KLPT 27000, gồm:
2 subunit 2 subunit lớnlớn protein xuyên màng, chứa TT gắn ATP và 1 TT protein xuyên màng, chứa TT gắn ATP và 1 TT
gắn chất ức chế là các steroid.gắn chất ức chế là các steroid.
2 2 subunit subunit nhỏ chứa polysaccharid ở phía ngoài màng.nhỏ chứa polysaccharid ở phía ngoài màng.
Sơ đồ cấu tạo enzym NaSơ đồ cấu tạo enzym Na
++
.K.K
++
ATPaseATPase




Trung tâm
gắn ATP
Trung tâm gắn chất ức chế
Chuỗi polysaccharid
M
à
n

g

t
ế

b
à
o
Trong Ngoài

×