Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ 12 (ĐỀ 209) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 8 trang )



1


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI ……………….
Trường THPT Tùng Thiện Lớp : …………………….
Thời gian thi : …………
Họ và tên: ……………….

ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ 12
(ĐỀ 209)


Câu 1 :

Trong ỏnh sỏng nhỡn thấy, yếu tố gõy ra cảm giỏc màu cho mắt là:

A.

Vận tốc ỏnh sỏng
B.

Biên độ của sóng ánh sáng
C.

Cả vận tốc và biên độ của sóng ánh sáng D.

Tần số ỏnh sỏng
Câu 2 :



Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Iâng được xác định bằng công thức nào sau
đây?
A.

a
Dk
x

2

B.

a
Dk
x



C.



a
Dk
x
2
12




D.

a
Dk
x
2


Câu 3 :

Trong một thí nghiệm Iâng sử dụng một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe S
1
và S
2

là a = 3mm. Màn hứng vân giao thoa là một phim ảnh đặt cách S
1
,S
2
một khoảng D = 45cm.
Sau khi tráng phim thấy trên phim có một loạt các vạch đen song song cách đều nhau.
Khoảng cách từ vạch thứ nhất đến vạch thứ 37 là 1,39 mm. Bước sóng của bức xạ sử dụng
trong thí nghiệm là
A.

0,129 Mm
B.

0,125 Mm

C.

0,257Mm
D.

0,250 Mm
Câu 4 :


Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60àm. Các
vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm
có:
A.

vân tối bậc 3
B.

vân sáng bậc 3
C.

vân tối bậc 2
D.

vân sáng bậc 2
Câu 5 :

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong không khí, hai cách nhau 3mm được chiếu
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60àm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ
thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?
A.


i = 0,4m.
B.

I= 0,3m
C.

0,4 mm
D.

0,3mm
Câu 6 :


Ánh sáng trắng sau khi đi qua lăng kính thủy tinh bị tán sắc, ta thấy ánh sáng màu đỏ bị lệch ít
hơn áng sáng màu tím. Đó là vỡ:
A.

Ánh sỏng màu trắng bao gồm vô số ánh sáng màu đơn sắc, mỗi sóng áng sáng đơn sắc có một tần
số xác định. Khi truyền qua lăng kính thủy tinh, ánh sáng đỏ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng
tím nên bị lệch ít hơn so với ánh sáng tím
B.

Vận tốc của ánh sáng đỏ, trong thủy tinh lớn hơn so với ánh sáng tím
C.

Tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn tần số của ánh sáng tím
D.

Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn so với ánh sáng tím

Câu 7 :

Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây?
A.

Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn.
B.

Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại.
C.

Cho một chùm electron nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn.
D.

Cho một chùm electron chậm bắn vào một kim loại.
Câu 8 :


Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng


2

cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có
bước sóng 0,75 àm, khoảng cách giữa vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên
đối với vân sáng trung tâm là:
A.

3,6 mm
B.


4,5 mm
C.

5,2 mm
D.

2,8 mm

Câu 9 :


Trong một ống tia X , số electrôn đập vào đối ca tốt trong mỗi phút là 3.10
10
hạt. Cường độ
dũng điện qua ống là :
A.

0,8 mA
B.

0,5 mA
C.

0,7 mA
D.

0,6 mA
Câu 10 :



Trong thớ nghiệm Yõng về giao thoa ỏnh sỏng, biết D = 3m, a = 1 mm, ở = 0,6 ỡm. Tại vị
trớ cỏch võn trung tõm 6,3 mm, ta thấy cú :
A.

Võn sỏng bậc 5 B.

Võn tối bậc4 C.

Võn sỏng bậc 4 D.

Võn tối bậc 6

Câu 11 :

Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10
-9
m đến 4.10
-7
m thuộc loại nào trong các loại
sóng nêu dưới đây ? Chọn câu trả lời đúng.

A.

Tia Rơnghen
B.

Tia hồng ngoại.
C.


ánh sáng nhìn thấy.
D.

Tia tử ngoại.
Câu 12 :

Điều kiện để thu được quang phổ hấp thụ là:
A.

Nhiệt độ của đám khí hấp thụ thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng
B.

Nhiệt độ của khí phải lớn hơn 2500
0
C
C.

Nhiệt độ của khí cao hơn nhiệt độ của nguồn
D.

Nhiệt độ của khí bằng nhiệt độ của nguồn
Câu 13 :

Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?
A.

Tia X.
B
.


Ánh sáng nhìn
thấy.
C.

Tia hồng ngoại.
D
.

Tia tử ngoại.
Câu 14 :


Điều khẳng định nào sau đây là SAI khi nói về bản chất của ánh sáng ?
A.

Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng.
B.

Khi bước sóng của ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện càng rõ nét, tính chất sóng càng ít
thể hiện
C.

Ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt.
D.

A hoặc B hoặc C sai.
Câu 15 :


Chọn trả lời đúng. Bước sóng của ánh sáng laser helium-neon trong không khí là 633nm. Bước

sóng của nó trong nước là: (biết chiết suất của nước là 1,33).
A.

546 nm
B.

762 nm
C.

632nm
D.

476 nm
Câu 16 :


Tại một thời điểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng, ta tạo một dao động điều
hũa vuụng gúc mặt thoỏng cú chu kỳ 0,5 s, biờn độ 2 cm. Từ O có các vũng súng trũn loang
ra ngoài, khoảng cỏch hai vũng liờn tiếp là 0,5 m. Xem biờn độ sóng không giảm. Vận tốc
truyền súng cú giỏ trị:
A.

0,5 m/s
B.

1 m/s
C.

0,25 m/s
D.


1,25 m/s
Câu 17 :

Phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng
m


56,0

. Trong phổ hấp thụ
Natri:
.

A.

thiếu sóng có bước sóng
m


56,0


B.

thiếu mọi sóng có bước sóng
m


56,0





3

C.

thiếu mọi sóng có bước sóng
m


56,0


D.

thiếu tất cả các sóng khác ngoài sóng có bước sóng
m


56,0


Câu 18 :

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong không khí, hai cách nhau 3mm được chiếu
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60àm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ
thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?
A. i = 0,4m.

B. i = 0,3m.
C. i = 0,4mm.
D. i = 0,3mm.

A.

i = 0,4m.
B.

i = 0,4mm
C.

i = 0,3mm
D.

i = 0,3m.
Câu 19 :

Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thì
A.

Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ
B.

Giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ
thích hợp
C.

Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ
D.


Giống nhau nếu hai vật có nhiệt độ bằng
nhau
Câu 20 :

Thang sóng điện từ sắp xếp theo thứ tự bước sóng nhỏ dần là :

A.

Sóng vô tuyến,tia hồng ngoại,ánh sáng thấy được, Tia X, Tia gama
B.

Sóng vô tuyến,tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, Tia gama
C.

Súng vụ tuyến,tia X ,,tia

,tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được.
D.

Tia gama, tia X,tia hồng ngoại,tia tử ngoại , súng vụ tuyến
Câu 21 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Cho các chùm ánh sáng sau: Trắng, đỏ, vàng, tím.
A.

Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.
B.


Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định.
C.

Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D.

Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn
nhất.
Câu 22 :


Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng  = 0,546 m lên bề mặt kim loại dùng làm catốt
của một tế bào quang điện, thu được dòng bão hoà có cường độ I
0
= 2.10
-3
A. Công suất
của bức xạ điện từ là 1,515W.
Tỉ số giữa số êlectrôn bứt khỏi catốt và số phôtôn đập vào catốt trong mỗi giây (gọi là hiệu
suất lượng tử) có thể nhận giá trị ĐÚNG nào trong các giá trị sau ?
A.

H = 0,5.10
-2

B.

H = 0,3.10
-2


C.

H = 0,3.10
-4

D.

Một giá trị khác.
Câu 23 :


Công thoát êlectrôn của kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A =
7,23.10
-19
J.
Nếu chiếu lần lượt vào tế bào quang điện này các bức xạ có những bước sóng sau: 
1
=
0,18m, 
2
= 0,21m, 
3
= 0,28m, 
4
= 0,32m, 
5
= 0,40m. Những bức xạ nào gây được
hiện tượng quang điện ? Chọn kết qủa ĐÚNG nào trong các kết quả sau:
A.



2
, 
3
và 
5

B.


4
, 
3
và 
2

C.


1
và 
2

D.


1
, 
3
và 

4

Câu 24 :

Phát biểu nào sau đây là Đúng khi nói về tia Rơnghen ?

A.

TiaRơnghen được phát ra từ pin Vôn ta
B.

Tia Rơnghen là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng
500
o
C.



4

C.

Tia Rơnghen không có khả năng đâm xuyên.
D.

Tia Rơnghen là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.
Câu 25 :


Ánh sáng kích thích có bước sóng 0,330 ỡm. Để triệt tiêu ḍng quang điện phải đặt hiệu điện

thế hăm 1,38 V. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó.
A.

6,6 ỡm
B.

6,06 ỡm
C.

0,66 ỡm
D.

0,066 ỡm
Câu 26 :


Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh
của một lăng kính có góc chiết quang A = 8
0
theo phương vuông góc với mặt phẳng phân
giác của góc chiết quang. Đặt một màn ảnh E song song và cách mặt phẳng phân giác của
góc chiết quang 1m. Trên màn E ta thu được hai vết sáng. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất
của lăng kính là 1,65 thì khoảng cách giữa hai vết sáng trên màn là:
A.

8,02 cm
B.

9,07 cm
C.


7,68 cm
D.

8,46 cm
Câu 27 :


Có thể chữa được bệnh ung thư cạn ở ngoài da của người. Người có thể sử dụng các tia nào sau
đây?

A.

Tia tử ngoại
B.

Tia õm cực
C.

Tia hồng ngoại
D.

Tia X
Câu 28 :


Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh
của một lăng kính có góc chiết quang A = 8
0
theo phương vuông góc với mặt phẳng phân

giác của góc chiết quang. Đặt một màn ảnh E song song và cách mặt phẳng phân giác của
góc chiết quang 1m. Trên màn E ta thu được hai vết sáng. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất
của lăng kính là 1,65 thì góc lệch của tia sáng là:
A.

4,0
0

B.

5,2
0

C.

6,3
0

D.

7,8
0

Câu 29 :

Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là không chính xác?
A.

Tia hồng ngoại là những bức xạ khụng nhỡn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh
sáng đỏ.

B.

Tỏc dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tỏc dụng nhiệt.
C.

Chỉ cú những vật cú nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại
D.

Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
Câu 30 :

Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được
hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 àm đến
0,75 àm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát
vạch sáng trắng trung tâm là:
A.

0,50 mm
B.

0,35 mm
C.

0,45 mm
D.

0,55 mm
Câu 31 :

Giả thiết các êlectrôn thoát ra khỏi kim loại đều bị hút về anốt, khi đó dòng quang điện có

cường độ I = 0,3mA.Số êlectrôn thoát ra từ catốt trong một giây là bao nhiêu ? Chọn kết
qủa ĐÚNG nào trong các kết quả sau:
A.

Một giá trị khác
B.

n = 2.10
15
hạt
C.

n = 2.10
10
hạt
D.

n = 2.10
17
hạt
Câu 32 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A.

Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
B.

Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
C.


Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh
D.

Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
Câu 33 :


Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng ?
A.

Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng.
B.

Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới


5

nguồn sáng.
C.

Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là một phôtôn.
D.

Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà
theo từng phần riêng biệt, đứt quãng.
Câu 34 :



Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa
được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ở, khoảng
vân đo được là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng ở' > ở thì tại vị trí của
vân sáng bậc 3 của bức xạ ở có một vân sáng của bức xạ ở'. Bức xạ ở' có giá trị nào dưới đây:
A.

ở' = 0,58 àm
B.

ở' = 0,48 àm
C.

ở' = 0,60 àm
D.

ở' = 0,52 àm
Câu 35 :

Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết
suất của một môi trường?
A.

Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B.

Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
C.

Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
D.


Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
Câu 36 :


Chiếu ánh sáng kích thích có = 0,489 ỡm vào Kali trong 1 tế bào quang điện. Hiệu suất lượng
tử là 1%. T́ m cường độ ḍng quang điện băo ḥa.
A.

112 mA
B.

1,12 mA
C.

11,2 mA
D.

0,112 mA
Câu 37 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.

Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ.
B.

Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại.
C.


Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ.
D.

Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng.
Câu 38 :

Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì
A.

Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng
B.

Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng
C.

Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng
D.

Áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn
Câu 39 :


Trong các công thức nêu dưới đây, công thức nào là công thức Anhstanh ? Chọn câu trả
lời ĐÚNG.
A.

hf = A +
2
2
max0

mv
B.

hf = A +
4
2
max0
mv

C.

hf = A -
2
2
max0
mv

D.

hf = 2A +
2
2
max0
mv

Câu 40 :

Tỡm phỏt biểu sai về tia X:
A.


Là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn tia hồng ngoại
B.

Có khả năng ion hoá chất khí
C.

Phát ra khi chùm tia electron đập vào kim loại có nguyên tử lượng lớn
D.

Có tính đâm xuyên mạnh
Câu 41 :


Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về hiện tượng quang dẫn ?
A.

Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng êlectrôn liên kết thành êlectrôn
dẫn là rất lớn.
B.

Hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng gọi là hiện tượng quang dẫn.
C.

Trong hiện tượng quang dẫn, êlectrôn được giải phóng trở thành một êlectrôn tự do chuyển động


6

trong khối chất bán dẫn đó.
D.


Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo quang trở (LDR).
Câu 42 :


Trong thớ nghiệm Iõng về giao thoa với ỏnh sỏng trắng cú (
d

=0,75
m

;
t

= 0,4
m

).
Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Số bức xạ bị
tắt tại M cỏch võn sỏng trung tõm 0,72cm là:
A.

3
B.

4
C.

5
D.


2
Câu 43 :


Công thoát electron của một quả cầu kim loại là 2,36 eV. Chiếu ánh sáng kích thích có =
0,36 um; quả cầu đặt cô lập có hiệu điện thế cực đại là 1,1 v. Bức xạ kích thích sẽ có bước
sóng bao nhiêu nếu hiệu điện thế cực đại gấp đôi điện thế trên.
A.

2,7 ỡm
B.

0,18 ỡm
C.

0,27 ỡm
D.

0,72 ỡm
Câu 44 :

Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh có góc
chiết quang 5,73
0
, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác P của góc chiết quang. Sau
lăng kính đặt một màn ảnh song song với mặt phẳng P và cách P 1,5 m. Tính chiều dài quang
phổ từ tia đỏ đến tia tím. Cho biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,5 và đối với tia
tím là 1,54.


A.

8 mm
B.

4 mm
C.

5 mm
D.

6 mm
Câu 45 :

Trong các trường hợp nào sau đây, êlectrôn được gọi là êlectrôn quang đi
ện ? Chọn câu trả lời
ĐÚNG.
A.

Electrôn tạo ra từ một cách khác.
B.

Electrôn trong dây dẫn điện thông thường.
C.

Electrôn tạo ra trong chất bán dẫn.
D.

Electrôn bứt ra từ catốt của tế bào quang
điện.

Câu 46 :


Điều nào sau đây là SAI khi nói đến những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang điện ?
A.

Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện
bằng không.
B.

Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
C.

Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng quang điện triệt
tiêu.
D.

Cường độ dòng quang điện bão hoà không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
Câu 47 :

Một thấu kớnh hội tụ cú hai mặt lồi cú bỏn kớnh giống nhau 20cm. Chiết suất của ánh sáng đỏ
đối với thấu kính là nd =1,5 thỡ tiờu cự của thấu kớnh đối với ánh sáng đỏ là:
A.

fd= 40,05cm
B.

fd= 0.2cm
C.


fd= 20m
D.

fd= 20cm
Câu 48 :

Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60àm. Các
vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có:
A.

vân sáng bậc 3
B.

vân tối bậc 5
C.

vân tối bậc 4
D.

vân sáng bậc 4
Câu 49 :

Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về sự phát quang ?
A.

Sự huỳnh quang của chất khí và chất lỏng và sự lân quang của các chất rắn gọi là sự phát quang.
B.

A, B và C đều đúng.
C.


Sự phát quang còn gọi là sự phát sáng lạnh.
D.

Hiện tượng phát quang của các chất rắn đã được ứng dụng trong việc chế tạo các đèn huỳnh quang.



7

A

PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo)
MÔN : VẬT LÍ 12
ĐỀ SỐ : 1

01


28




02


29





03


30




04


31




05


32




06


33





07


34




08


35




09


36




10



37




11


38




12


39




13


40





14


41




15


42




16


43




17


44





18


45




19


46




20


47




21


48





22


49




23


50




24






25







26






27









8





×