Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn Thi: Vật lý - Mã đề: 343 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194 KB, 4 trang )



1

TRƯỜNG THPT BẮC SƠN
Đề chính thức

KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn Thi: Vật lý - Khối: 12. Thời gian: 60 phút

Mã đề: 343

Họ và tên thí sinh: Lớp: SBD: Phòng thi:

Em hãy chọn một đáp án đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1 : Một dao động điều hòa có phương trình: x = A sin(

t +

) pha của dao động khi vật có li độ x =
0,5 A là
A.
6

B.
3

C.


D. 0
Câu 2 : Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ
thuộc điều gì ?
A. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
D. Lực cản tác dụng lên vật
Câu 3 : Đối với đoạn mạch chỉ có tụ điện
A. U và I lệch pha góc bất kì B. U cùng pha với i
C. U sớm pha
/ 2

so với i D. U trễ pha
/ 2

so với i
Câu 4 : Hai sóng như thế nào thì có thể giao thoa với nhau ?
A. Hai sóng có cùng bước sóng, cùng biên độ
B. Hai sóng có cùng chu kì và bước sóng
C. Hai sóng có cùng biên độ, cùng tần số
D. Hai sóng có cùng tần số, cùng pha hoặc hiệu số pha không đổi
Câu 5 : Một con lắc lò xo gồm viên bi khối lượng m và lò xo có độ cứng k = 100 N/m , chu kì dao động T =
0,314s. Khối lượng viên bi là bao nhiêu ?
A. 1kg B. 0,75kg C. 0,5kg D. 0,25kg
Câu 6 : Đoạn mạch gồm R= 100



cuộn cảm có L =
 

1
H

tụ có C =
4
2
.10 f


mắc nối tiếp vào mạng
điện xoay chiều tần số 50Hz. Tổng trở mạch là
A. 100



B. 200



C.


50 3

D.


50 5



Câu 7 : Nếu mức cường độ âm là 1B thì tỉ số
0
I
I
( I là cường độ âm, I
0
là cường độ âm chuẩn ) sẽ nhận giá
trị
A. 2 B. 10 C. 1 D. 1,26
Câu 8 : Đối với đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần
A. U cùng pha với i B. U sớm pha
/ 2

so với i
C. U và I lệch pha góc bất kì D. U trễ pha
/ 2

so với i
Câu 9 : Phát biểu nào là sai khi nói về dao động tắt dần:
A. Biên độ của dao động giảm dần B. Cơ năng của dao động giảm dần
C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm D. Hghg
Câu 10 : Tai con người cảm thụ được những dao động có tần xuất như thế nào ?
A. Bé hơn 16 Hz B. Vuông góc phương truyền sóng
C. Từ 16 Hz đến 20.000 Hz D. Từ 20.000 Hz trở lên
Câu 11 : Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4 cm, chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi
qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:


2


A. x = 4 sin(

t) (cm) B. x = 4 cos(2

t +

) (cm)
C. x = 4 sin(

t +
2

) (cm) D. x = 4 cos(2

t +

) (cm)
Câu 12 : Đối với một dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như
cũ gọi là:
A. Chu kì dao động B. Tần số dao động C. Tần số góc D. Pha của dao động
Câu 13 : Đoạn mạch gồm điện trở R = 100



; cuộn cảm L =
 
1
H

mắc nối tiếp vào mạng điện xoay

chiều có i = 0,5 sin 100

t (A) hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch là
A.
u 100sin(100 t )(V)
4

  
B.
u 50 2 sin100 t(V)
 

C.
u 50 2 sin(100 t )(V)
4

   D.
u 50sin100 t(V)
 

Câu 14 : Độ cao của âm hình thành dựa vào đặc tính của âm là
A. Cường độ và tần số B. Biên độ C. Biên độ và bước sóng D. Tần số
Câu 15 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của sóng ngang ?
A. Vuông góc phương truyền sóng B. Nằm theo phương ngang
C. Nằm theo phương thẳng đứng D. Cùng phương truyền sóng
Câu 16 : Đoạn mạch gồm R =50



, cuộn cảm có L =

1

(H) tụ có C
4
1
.10 F


mắc nối tiếp vào mạng
điện xoay chiều có tần số 50Hz. Góc lẹch pha giữa n và i là
A.
6

B. 0 C.
4

D.
3


Câu 17 : Hai dao động có phương trình


1 1 1
x A sin t
   



2 2 2

x A sin t
   
Biên độ A của
dao động tổng hợp được xác định bằng công thức
A. A =
 
2 2
1 2 1 2 2 1
A A 2A A cos
    
B. A =
 
2 2
1 2 1 2 2 1
A A 2A A cos
    

C. A =


2 2
1 2 1 2 2 1
A A 2A A cos
    
D. A =
1 2
A A
2



Câu 18 : Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi:
A. Cùng pha với vận tốc B. Ngược pha với vận tốc
C. Trễ pha với
2

so với vận tốc D. Sớm pha với
2

so với vận tốc
Câu 19 : Một con lắc đơn có chu kì 1,5s khi nó dao động ở nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s
2
. độ dài con
lắc là
A. 1,75m B. 2,12m C. 2,3m D. 0,56m
Câu 20 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của sóng dọc ?
A. Nằm theo phương ngang B. Vuông góc phương truyền sóng
C. Cùng phương truyền sóng D. Nằm theo phương thẳng đứng
Câu 21 : Tìm đáp án sai. Cơ năng của vật dao động điều hoà bằng
A. Thế năng ở vị trí biên B. Động năng ở vị trí cân bằng
C. Động năng ở vị trí biên D. Tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kì
Câu 22 : Đối với đoạn mạch chỉ có cuộn cảm
A. U và I lệch pha góc bất kì B. U sớm pha
/ 2

so với i
C. U cùng pha với i D. U trễ pha
/ 2

so với i
Câu 23 : Hiện tượng cộng hưởng trong mạch RLC xãy ra khi



3

A.
1
LC
  B.
2
1
LC
  C.
LC
 
D.
L
C
 

Câu 24 : Con lắc lò xo khối lượng m = 100g. Tần số f = 2 HZ. Lấy
2

= 10. Độ cứng lò xo là bao nhiêu ?
A. 6
N
m
B. 26
N
m
C. 36

N
m
D. 16
N
m

Câu 25 : Tìm phát biểu đúng khi nói về ngưỡng nghe
A. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào vận tốc của âm
B. Ngưỡng nghe là cường độ âm nhỏ nhất mà khi nghe tai có cảm giác đau
C. Ngưỡng nghe không phụ thuộc vào tần số
D. Ngưỡng nghe là cường độ âm nhỏ nhất mà tai có thể nghe thấy được
Câu 26 : Một sóng có tần số góc 110 rad/s và bước sóng 1,8m vận tốc truyền sóng là bao nhiêu ?
A. 30,75 (m/s) B. 31,52 (m/s) C. 30 (m/s) D. 32 (m/s)
Câu 27 : Công thức nào sau đây không thể dùng khi biểu diễn chu kì của dao động điều hoà của con lắc
đơn
A. T = 2

m
k
B. T = 2

l
g
C. T =
1
f
D. T =
2




Câu 28 : Thế nào là một dao động tự do
A. Dao động tự do là 1 dao động tuần hoàn
B. Dao động tự do là dao động mà chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ, không phụ
thuộc vào các yếu tố bên ngoài
C. Dao động tự do là 1 dao động không chịu tác động của lực cản
D. Dao động tự do là 1 dao động điều hoà
Câu 29 : Một dây đàn dài 50cm phát ra âm có tần số 100Hz. Quan sát dây đàn người ta thấy có 4 nút (gồm
cả 2nút ở hai đầu dây) và 3 bụng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây ?
A.
50
(m / s)
3
B.
 
200
m / s
3
C.
 
100
m / s
3
D.
 
150
m / s
3

Câu 30 : Đoạn mạch gồm cuộn cảm có L =

2c
(H)

; tụ có
4
1
C .10 F



mắc nối tiếp vào mạng điện
xoay chiều có tần số 50Hz . Điều nào sau đây đúng.
A. U sớm pha
2

so với i B. U nhanh pha
4

so với i
C. U cùng pha với i D. U trễ pha
2

so với i
Câu 31 : Kết luận nào sau đây ứng với trường hợp
C
L


1


là đúng?
A. Hệ số công suất
1
cos



B. Cường độ dòng điện trong mạch là lớn nhất
C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch cùng pha với nhau
D. a, b, c đều đúng
Câu 32 : Biết i, I, I
0
lần lượt là cường độ tức thời, cường độ hiệu dụng, và biên độ của dòng điện xoay chiều
đi qua một điện trở R trong thời gian t. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định bằng biểu thức nào sau
đây? Hãy chọn biểu thức đúng.
A. ItRQ
2
 B. tRiQ
2
 C. t
I
RQ
4
2
0
 D. tRIQ
2

Câu 33 : Một vật dao động, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Giá trị nào của biên độ dao động sau
đâylà đúng?

A. -10cm B. 5cm C. 10cm D. -5cm


4

Câu 34 : Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào trong các môi trường dưới đây?
A. Rắn và lỏng B. Lỏng và khí C. Rắn và trên mặt môi trường lỏng D. Khí và rắn
Câu 35 : Xét hai dao động có phương trình:
)sin(
111




tAx

)sin(
222




tAx
. Kết luận nào
dưới đây là đúng?
A. Cả a và c đúng
B. Khi






12
(hoặc
2
)12(

n ) thì 2 dao động ngược pha
C. Khi 0
12




(hoặc

n
2
) thì 2 dao động cùng pha
D. Khi





12
(hoặc

)
1

2
(

n
) thì 2 dao động ngược pha
Câu 36 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về bước sóng của sóng?
A. Là đại lượng đặc trưng cho phương truyền của sóng
B. Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm có dao động cùng pha ở trên cùng một phương truyền
sóng
C. Cả a và b
D. Là quãng đường truyền của sóng trong thời gian một chu kì
Câu 37 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian
B. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong môi trường vật chất
Câu 38 : Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai khi nói về mối liên hệ giữa chuyển động tròn đều
và dao động điều hòa?
A. Cả a, b và c đều sai
B. Một dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một
đường thẳng bất kì
C. Khi chất điểm chuyển động trên đường tròn thì hình chiếu của nó trên một trục cũng chuyển động
đều
D. Khi chất điểm chuyển động được một vòng thì vật dao động điều hòa tương ứng đi được quãng
đường bằng hai biên độ
Câu 39 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình:
)sin(
111





tAx

)sin(
222




tAx
. Kết luận nào sau đây đúng về biên độ của dao động tổng hợp?
A. Cả a, b và c đều đúng
B. Biên độ
21
AAA


nếu





12
(hoặc

)
1
2

(

n
) và
21
AA


C. Biên độ
21
AAA


nếu
0
12




(hoặc

n
2
)
D.
2121
AAAAA  với mọi giá trị của
1



2


Câu 40 : Khi nào dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hòa? Chọn điều kiện đúng
A. Chu kì không đổi B. a và b C. Biên độ dao động nhỏ D. Không có ma sát


×