Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : Nhân, chia số hữu tỉ pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.72 KB, 13 trang )

Nhân, chia số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
 HS nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
 HS có kỹ năng làm các phép tính nhân, chia số hữu tỉ
nhanh và đúng.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi:
+Công thức nhân, chia số hữu tỉ, các tính chất của phép
nhân số hữu tỉ, định nghĩa tỉ số của hai số, bài tập.
+Hai bảng ghi BT 14 trang 12 SGK để tổ chức “trò chơi”.
-HS:
+Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số, tính chất cơ bản của
phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số (lớp 6).
+Bảng nhóm, bút dạ.
C. Tổ chức các hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra bài cũ (7 ph).
-Câu 1:
+Muốn cộng hoặc trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết
công thức tổng quát.
+Chữa BT 8d trang 10 SGK.
-Sau khi HS chữa BT GV hướng dẫn HS giải theo cách bỏ
ngoặc đằng trước có dấu “ - “
-Câu 2:
+Phát biểu quy tắc “chuyển vế”. Viết công thức.
+Chữa BT 9d trang 10 SGK.
-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần thiết.
-Cho điểm HS kể cả những HS có ý kiến hay.
III. Bài mới
-ĐVĐ: Trên cơ sở của phép nhân, chia hai phân số ta có thể xây
dựng được phép nhân, chia hai số hữu tỉ như thế nào?


HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
-Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết được
dưới dạng phân số
b
a
với a, b  Z, b
 0.
-Hỏi: Vậy để nhân, chia hai số hữu
tỉ ta có thể làm như thế nào?
-Trả lời: Để nhân, chia hai số hữu tỉ
có thể viết chúng dưới dạng phân số
rồi áp dụng qui tắc nhân, chia phân
số.
-Vậy với hai số hữu tỉ x, y ta nhân
như thế nào?
-Hãy phát biểu quy tắc nhân phân
số.
-Ghi dạng tổng quát.
-Yêu cầu tự làm ví dụ 1
-Yêu cầu nhắc lại các tính chất của
phép nhân phân số.
-Phép nhân số hữu tỉ cũng có các
tính chất như vậy.
Qui tắc: Với x, y  Q;
viết
d
c
y

b
a
x  ; (với a, b, c, d  Z; b,
d  0)


d
b
ca
d
c
b
a
yx
.
.


Ví dụ:
8
15
2
.
4
5).3(
2
5
.
4
3

2
1
2.
4
3
*








BT 11/12 SGK: Tính
Kết quả:
6
1
1
6
7
);
10
9
)
;
4
3
)




cb
a

HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
Hoạt động 2: chia hai số hữu tỉ
-áp dụng qui tắc chia phân số, hãy
viết công thức chia x cho y.
-1 HS lên bảng viết công thức chia x
cho y.
-Yêu cầu HS làm VD
-Với x =
b
a
; y =
d
c
(y  0)
bc
ad
c
d
b
a
d
c
b
a
yx  .::

.
-Yêu cầu làm?
-HS lên bảng làm, ở dưới làm ra vở
sau đó nhận xét bài làm của bạn trên
bảng
-Yêu cầu HS làm BT 12/12
SGK:Ta có thể viết số hữu tỉ
16
5


dưới các dạng sau:
a)Tích của hai số hữu tỉ
8
1
.
2
5
16
5




b)Thương của hai số hữu tỉ
-Yêu cầu đọc phần “chú ý”
VD:
5
3
)2.(5

3).2(
2
3
.
5
2
3
2
:
10
4
3
2
:4,0 

















Kết quả:
46
5
);
10
9
4) ba 
BT 12/12 SGK:

4
1
.
4
5
4
1
.
4
5
16
5
)





a
) 4(:
4

5
4:
4
5
16
5
) 



b
-Chú ý: Với x, y  Q; y  0
Tỉ số của x và y ký hiệu là
b
a
hay x :
y
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
-Ghi lên bảng.
-Yêu cầu HS lấy VD về tỉ số của hai
số hữu tỉ.
-Tỉ số của 2 số hữu tỉ sẽ được học
tiếp sau.
Hoạt động 3: Luyện tập-củng cố
-Yêu cầu làm BT 13a, c trang 12
SGK.
Tính










6
25
.
5
12
.
4
3
)a

5
3
.
16
33
:
12
11
)







c
-Hai HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở
-Tổ chức “trò chơi” BT 14/12 SGK.
Luật chơi: 2 đội mỗi đôi 5 HS,
chuyền nhau 1 viên phấn, mỗi người
BT 13 tr.12 SGK:
2
1
7
2
15
1.1.2
5.1.3
6).5.(4
)25.(12).3(
) 







a
15
4
5
.

3
.
1
1.4.1
5
.
33
.
12
3.16.11
5
3
.
33
16
.
12
11
) c
BT 14/12 SGK: Điền số thích hợp.














HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
làm 1 phép tính trong bảng. Đội nào
đúng và nhành là đội thắng cuộc.
Hai đội làm riêng trên 2 bảng phụ.


IV. Đánh giá bài dạy (2 ph).
-Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát nhân chia
số hữu tỉ, ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên, qui tắc cộng,
trừ, nhân, chia số thập phân.
-BTVN: bài 15, 16 trang 13 SGK; bài 10, 11, 14, 15 trang
4,5 SBT.
-Hướng dẫn bài 15/13 SGK:
Bài 13: Sử dụng tính chất giao hoán của phép nhân
phân số để nhóm các phân số có thể rút gọn được với nhau
Bài 16: Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng sau đó dùng tính chất giao hoán và kết
hợp một cách hợp lý để thực hiện phép tính.

Tiết 4: Đ4.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
A.Mục tiêu: Soạn:
04/9/09. Giảng: 09/9/09
 HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
 Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
 Có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các
số thập phân.

 Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ
để tính toán hợp lý.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân. Hình vẽ trục số để ôn lại giá trị tuyệt đối
của số nguyên a.
-HS: +Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng,
trừ, nhân, chia số thập phân, cách viết phân số thập phân dưới
dạng số thập phân và ngược lại (lớp 5 và lớp 6).
+Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra bài cũ (7 ph).
-Câu 1: +Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?
+Tìm: |15|; |-3|; |0|.
+Tìm x biết: |x| = 2.
-Câu 2: Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ: 3,5 ;
2
1

;
-2.
-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần thiết.
III. Bài mới
-ĐVĐ: Trên cơ sở giá trị tuyệt đối của số nguyên ta cũng xây
dựng được khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ?
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
-Nêu định nghĩa như SGK.
-Yêu cầu HS nhắc lại.

-HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt
đối của số hữu tỉ x.
ĐN: |x|: là khoảng các từ điểm x tới
điểm 0 trên trục số.
Tìm: 2;0;
2
1
;5,3 


HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
-Dựa vào định nghĩa hãy tìm:
2;0;
2
1
;5,3 


-HS làm theo yêu cầu của GV.
-Yêu cầu làm?1 phần b.
-Gọi HS điền vào chỗ trống.
-HS đứng tại chỗ trả lời.

-Hỏi: Vậy với điều kiện nào của số
hữu tỉ x thì
xx 
?
-Trả lời: Với điều kiện x là số hữu tỉ
âm.
-GV ghi tổng quát

-Yêu cầu đọc ví dụ SGK.
-Yêu cầu làm?2 SGK
-2 HS lên bảng làm?2. HS khác làm
vào vở sau đó nhận xét bài của bạn.
-Yêu cầu tự làm Bài 1/11 vở BT in.
-
355,3 
;
2
1
2
1


;
00 
;
22 
.
?1: b)Nếu x > 0 thì
xx 

Nếu x = 0 thì
0x

Nếu x < 0 thì
xx 

TQ:
0

0
xneux
x
xneux




 


?2: Đáp số
a)
7
1
; b)
7
1

c)
5
1
3 ; d) 0.
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
Hoạt động 2: cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
-Hướng dẫn: Để cộng trừ, nhân chia
số thập phân, ta có thể viết chúng
dưới dạng phân số thập phân rồi
làm theo QT đã biết.
-Hướng dẫn cách làm thực hành

cộng, trừ, nhân như đối với số
nguyên.
Thực hành:
(-1,13) + (-0,264)
= - (1,13 + 0,264) = -1,394
-Các câu còn lại yêu cầu HS tự làm
vào vở.
-Hướng dẫn chia hai số hữu tỉ x và
y như SGK.
-Yêu cầu đọc ví dụ SGK.
-Yêu cầu làm?3 SGK
VD: (-1,13) + (-0,264)

394,1
1000
1394
1000
)264(1130
1000
264
100
113











Qui tắc chia:
-Chia hai giá trị tuyệt đối.
-Đặt dấu “+” nếu cùng dấu.
-Đặt dấu “-” nếu khác dấu.
? 3: Tính
a)-3,116 + 0,263 = - (3,116 – 0,263)
= -2,853
b)(-3,7) . (-2,16) = 3,7 . 2,16 = 7,992

Bài 2/12 vở BT in:
a) -4,476 b)-1,38 c)7,268 d)-
2,14
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
-2 HS lên bảng làm?3, còn lại làm
vào vở.
-Yêu cầu làm bài 2/12 vở BT.
-Yêu cầu đại diện HS đọc kết quả.
Hoạt động 3: Luyện tập - củng cố
-Bài 3 (19/15 SGK):
a)Giải thích: Bạn Hùng cộng các số
âm với nhau được: (- 4,5) rồi cộng
tiếp với 41,5 được
kết quả là 37.
Bạn Liên nhóm từng cặp các số
hạng có tổng
-Yêu cầu HS nêu công thức xác
định giá trị tuyệt đối của một số hữu
tỉ.

-Yêu cầu làm bài 3 ( 19/15 SGK)
vở BT in
trang 12.
a) Giải thích cách làm.
b) Chọn cách làm hay.
-Yêu cầu làm Bài 4 ( 20/15 SGK).
là số nguyên được (-3) và 40 rồi
cộng hai số này được 37.
HS đọc nêu cách làm và đọc kết
quả.
a)= (6,3 + 2,4)+[(-3,7) +(-0,3)] =
b)Cả hai cách đều áp dụng t/c giao
hoán và kết hợp của phép cộng để
tính hợp lý. Nhưng làm theo cách
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
8,7+ (-4) = 4,7
b)= [(-4,9) + 4,9] + [5,5 + (-5,5)] =
0 + 0 = 0
c)= 3,7
d) 2,8.[(- 6,5) + (-3,5)] = 2,8.(-10) =
-28
của bạn Liên nhanh hơn.
-Bài 4 (20/15 SGK): Tính nhanh
a) 4,7 b) 0 c) 3,7 d) -2,8
IV. Đánh giá bài dạy (2 ph).
-Cần học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỉ, ôn tập cách so sánh hai số hữu tỉ.
-BTVN: Bài 21, 22, 24 trang 15, 16 SGK
Bài 24, 25, 27 trang 7, 8 SBT.
-Tiết sau luyện tập, mang máy tính bỏ túi.


×