Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng hệ thống quy đổi cường độ nén của bêtông p2 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.62 KB, 5 trang )

Giaùo aùn Vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng
Trang 164
ứ ta õaợ thóm nguyón vỏỷt lióỷu õóứ
bótọng
Trong quaù trỗnh kióứm tra bũng thổỷc nghióỷm coù thó
õaỷt caùc yóu cỏửu kyợ thuỏỷt nón lổồỹng vỏỷt lióỷu cho 1m
3
bótọng õaợ thay õọứi, do õoù phaới
tờnh laỷi theo caùc cọng thổùc sau :

1000
'
1
m
v
ì=
m
x
X
; kg

1000
'
1
ì=
m
m
v
n
N
; kg





1000
'
=
m
c
1
ì
C
; kg

m
v
1000
'
ì
1
=
m
v
m
d
; kg

1000
'
ì=
m

m
pg
PG
; kg
1
v
Bổồùc 4 :

Khi tờnh toaùn sồ bọỹ thaỡnh phỏửn vỏỷt l
ta õaợ giaớ thióỳt laỡ nguyón vỏỷt
óỷu hoaỡn toaỡn khọ (W = 0%). Nhổng trong thổỷc tóỳ caùt vaỡ õaù luọn bở ỏứm nón phaới tờnh õóỳn
óứ õióửu chốnh laỷi lổồỹng caùt, õaù vaỡ nổồùc cho chờnh xaùc.
Lổồỹng nguyón vỏỷt lióỷu trón hióỷn trổồỡng õổồỹc tờnh theo caùc cọng thổùc sau :
X
2
= X
1
; kg
C
2
= C
1
(1 + W
C
/100) ; kg

2
=
1
(1 + W


/100) ; kg
N
2
= N
1
- (C
1
W
C
/100 +
1
W

/100) ; lờt
trong õoù : X
2
, C
2
,
2
, N
2
- lổồỹng ximng, caùt ỏứm, õaù ỏứm vaỡ nổồùc seợ sổớ duỷng
cho 1m
3
bótọng taỷi hióỷn trổồỡng, kg
X
1
, C

1
,
1
, N
1
- lổồỹng ximng, caùt, õaù vaỡ nổồùc theo cỏỳp phọỳi chuỏứn
(ồớ õióửu kióỷn khọ) cho 1m
3
bótọng, kg
W
C
, W

- õọỹ ỏứm cuớa caùt vaỡ õaù taỷi hióỷn trổồỡng, %
Bổồùc 5 :
Chuyóứn thaỡnh phỏửn bótọng hióỷn trổồỡng
ióỷu cho 1m
3
bótọng
li
õ






Tờnh lổồỹn maùy
* Hóỷ sọỳ saớn lổồỹng bótọ
Trong thổỷc tóỳ khi aỷng thaùi tổỷ nhión (V

oX
g tờch thuỡng trọỹn laỡ V
o
, coi rũng caùt, õaù vaỡ ximng chióỳm chọự toaỡn bọỹ
ỡng trọỹn coỡn nổồùc khọng chióỳm chọự vỗ noù õi vaỡo caùc lọự rọựng cuớa thuỡng trọỹn. Ta coù :
g vỏỷt lióỷu cho mọỹt meớ trọỹn bũng
ng
chóỳ taỷo bótọng vỏỷt lióỷu õổồỹc sổớ duỷng ồớ tr
,V
oC
, V
o
). Dun
thu
V
oX
+ V
oC
+ V
o
= V
o

hay
o
oDoCoX
V=++


Thóứ tờch họ

DC
ựn hồỹp bótọng sau khi nhaỡo trọỹn luọn luọn nhoớ hồn tọứng thóứ tờch tổỷ nhión
cuớa caùc

X
nguyón vỏỷt lióỷu,õióửu õoù õổồỹc thóứ hióỷn bũng hóỷ sọỳ saớn lổồỹng bótọng .

o
b
V
V
=



.
Giaùo aùn Vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng
Trang 165
Khi õaợ bióỳt cỏỳp phọỳi cọng taùc ta coù cọng thổùc xaùc õởnh hóỷ sọỳ saớn lổồỹng
nhổ sau :

oDoCoX
VVV ++
=
1000


hay
oDoCoX
DCX


222
++

1000
=


oC
,
o
- khọỳi lổồỹng thóứ tờch xọỳp cuớa ximng, caùt, õaù taỷi hióỷn
trổồỡng, kg/ l
g cuớa cọỳt lióỷu maỡ giaù trở cuớa nũm trong khoaớng
t meớ trọỹn bũng maùy :
ỹc sổớ duỷng trong vióỷc tờnh lổồỹng nguyón vỏỷt lióỷu cho
ỡ V
o
(lờt). Lổồỹng vỏỷt lióỷu cho mọỹt meớ trọỹn
cuớa ma
trong õoù : X
2
, C
2
,
2
- lổồỹng vỏỷt lióỷu cho 1m
3
bótọng taỷi hióỷn trổồỡng, kg


oX
,
Tuyỡ thuọỹc vaỡo õọỹ rọựn
0,55 ữ 0,75.
* Xaùc õởnh lióửu lổồỹng cho mọỹ
tọng õổồHóỷ sọỳ saớn lổồỹng bó
mọỹt meớ trọỹn cuớa maùy coù dung tờch thuỡng trọỹn la
ùy õổồỹc tờnh nhổ sau :

oo
V
X
X

2
=
; kg
1000

oo
V
N
2
N

1000
=
; lờt

oo

VC

1000
=
C
2
; kg

o
=
o
V
D

1000
2
; kg

oo
V
PG
PG

1000
2
=
; kg
trong õoù : X
, N , C , , P ximng, nổồùc, caùt, õaù vaỡ phu
o o o o

ỷ gia duỡng
cho mọỹt meớ trọỹn
X
2
, N ùc, caùt, õaù vaỡ phuỷ gia theo



G
o
- lổồỹng
2
, C
2
,
2
, PG
2
- lổồỹng ximng, nổồ
cỏỳp phọỳi cọng taùc








.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng

Trang 166
CHỈÅNG VI :

VỈỴA XÁY DỈÛNG
§1. KHẠI NIÃÛM V PHÁN LOẢI
I. KHẠI NIÃÛM


gáưn giäúng nhỉ bã täng, chè khạc åí mäüt säú
âiãøm s
nỉåïc nho träün phi låïn
ìm nh n âi hi lỉûc kãút dênh våïi váût liãûu xáy
phi lå
ío u cáưu
cng g
II. PHÁ
00 kg/m
h
- Vỉỵa xi màmg : ximàng + cạt + nỉåïc
- Vỉỵa väi : väi + cạt + nỉåïc
- Vỉỵa thảch cao : thảch cao
- Vỉỵa häùn håüp : ximàng - väi, ximàng - âáút sẹt, ximàng - thảch cao v.v
3. Theo mủc âêch sỉí dủng
- Vỉỵa xáy ûch âạ, sỉí dủng cạt hảt trung
- Vỉỵa trạt â hon thiãûn bãư màût khäúi xáy, sỉí dủng cạt hảt mën
- Vỉỵa lạng, ït, äúp, vỉỵa trang hong âãø hon thiãûn cäng trçnh, thỉåìng dng thảch
ỵa che ï trçnh làõp
ïp nh v cäng trç
.v


Vỉỵa xáy dỉûng l mäüt loải váût liãûu âạ nhán tảo tỉång tỉû nhỉ bã täng, thnh pháưn chãú
tảo gäưm cọ : cháút kãút dênh, nỉåïc, cäút liãûu nh v phủ gia (nãúu cọ). Phủ gia cọ tạc dủng ci
thiãûn tênh cháút ca häùn håüp vỉỵa v vỉỵa.
Vỉỵa xáy dỉûng cọ âàûc âiãøm
au :
- Vỉỵa phi lm viãûc åí trảng thại dn thnh låïp mng nãn khäng thãø cọ cäút liãûu låïn
m chè cọ cäút liãûu nh.
- Do chè cọ cäút liãûu nh nãn t diãûn ráút låïn, âi hi lỉåüng
hån.
- Vỉỵ
a tiãúp xục våïi khäng khê, våïi váût liãûu xáy hụt nỉåïc nãn dãù bë máút nỉåïc nãn âi
hi vỉỵa phi cọ kh nàng giỉỵ nỉåïc låïn hån âãø âm bo âäü do v quạ trçnh ràõn chàõc ca
ximàng.
- Vỉỵa la iãûm vủ liãn kãút váût liãûu xáy nã
ïn.
Ngoi ra , vỉỵa l mäüt loải âạ nhán tảo nãn cỉåìng âäü v âäü bãưn, âäü de
iäúng nhỉ bã täng.
N LOẢI
1. Theo khäúi lỉåüng thãø têch
- Vỉỵa nàûng : γ
o
> 1500 kg/m
3
- Vỉỵa nhẻ : γ
o
≤ 15
3

2. Theo cháút kãút dên
+ cạt + nỉåïc

âãø xáy ga
ãø
la
cao lm cháút kãút dênh vç cọ âäü mën v bọng cao.
- Vỉỵa âàûc biãût : vỉỵa giãúng khoan, vỉ ìn mäúi näúi cạc chi tiãút trong qua
nh, vỉỵa phun cạp dỉû ỉïng lỉûc, vỉỵa cạ
ch ám, cạch nhiãût v
YZ
ghe

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 167
§2. VÁÛT LIÃÛU CHÃÚ TẢO VỈỴA
I. CHÁÚT KÃÚT DÊNH
Âãø chãú tảo vỉỵa thỉåìng dng cháút kãút dênh vä cå nhỉ ximàng pooclàng, ximàng
pooclàng xè, ximàng pooclàng puzålan, väi khäng khê, väi thy, thảch cao xáy dỉûng v.v
Viãûc lỉûa chn cháút kãút dênh ty thüc vo mäi trỉåìng sỉí dủng v mạc vỉỵa u cáưu.
ng cọ vai tr l cháút kãút dênh âãø tả
o ra cỉåìng âäü
àût khạc ximàng cn cọ tạc dủng giỉỵ nỉåïc tảo âäü do cho vỉỵa. Cn trong vỉỵa
ênh âãø tảo ra cỉåìng âäü cho vỉỵa, cn väi
hồûc âáút sẹt) s lm nhiãûm vủ giỉỵ nỉåïc tảo âäü de ỵa.
Loải xi màng : chn ty thüc vo mäi trỉåìng sỉí dủng
Mạc xi ximàng
mạc cao c
2. Väi
nh âãø tảo ra cỉåìng âäü cho vỉỵa.
cọ kh nàng giỉỵ nỉåïc tảo âäü do cho vỉỵa. Cn trong vỉỵa häùn håüp, väi
cọ nhiã

ỉåüng väi trong vỉỵa s gim
váùn do. Väi dng cho vỉỵa cọ thãø dng bäüt väi säúng hồûc väi
nhuùn
ût trạt), nãúu l bäüt väi säúng phi cáøn tháûn khi nho träün.
II. CẠ
T
åíng ráút låïn âãún cỉåìng âäü ca vỉỵa. Cạc chè tiãu
âạnh g
Loải vỉỵa mạc 2 ÷ 10, dng åí mäi trỉåìng khä rạo, thç dng väi
Loải vỉỵa mạc trung bçnh, tỉì 10 ÷ 75 nãúu khäng cọ u cáưu gç âàûc biãût thç nãn dng
loải vỉỵa häùn håüp vỉìa âm bo cỉåìng âäü lải vỉìa âm bo âäü do.
Loải vỉỵa mạc cao, tỉì 75 ÷ 200 nháút thiãút phi dng xi màng âãø bo âm cỉåìng âäü.
1. Xi màng
Vai tr : trong vỉỵa ximàng, ximà
cho vỉỵa. M
häùn håüp ximàng chè âọng vai tr l cháút kãút d
( ío cho vỉ
màng : Ximàng cáưn cọ mạc cao gáúp 3 ÷ 4 láưn mạc vỉỵa. Khi dng
ọ thãø pha vo phủ gia trå v väi âãø hả mạc ximàng xúng.
Vai tr : trong vỉỵa väi, väi cọ vai tr l cháút kãút dê
Màût khạc väi c
n
ûm vủ ch úu l âm bo kh nàng giỉỵ nỉåïc cho vỉỵa, cn ximàng s lm nhiãûm vủ
kãút dênh v tảo ra cỉåìng âäü cho vỉỵa.
Khi cháút lỉåüng väi täút, kh nàng giỉỵ nỉåïc s täút thç l
xúng r rãût, m vỉỵa
, nãúu l väi nhuùn thç phi täi k v lc qua sng 0,6 mm (âãø loải hảt quạ gi lỉía
lm räù mà

Cạt cáúu tảo nãn bäü xỉång cỉïng trong vỉỵa, lm cho vỉỵa båït co thãø têch v tàng sn

lỉåüng. Vç váûy, cháút lỉåüng cạt cọ nh hỉ
iạ cháút lỉåüng ca cạt dng cho vỉỵa gäưm cọ :
CT1 :
Hm lỉåüng cháút báøn
Hm lỉåüng cháút báøn, bủi, sẹt trong cạt âỉåüc khäúng chãú nhỉ sau : < 20% cho mạc
vỉỵa dỉåïi 10; < 10% cho vỉỵa mạc 25 v 50; v < 5 % cho vỉỵa mạc 75 tråí lãn.
CT2 :
Thnh pháưn hảt , âäü låïn
Thnh pháưn hảt : nọi chung cạt phi cọ mäâun âäü låïn khäng nh hån 0,7 v cáúp
Bng 6-1
Kêch t
1,25 0,315 0,14
phäúi phi ph håüp våïi bng 6-1 v âỉåüc biãøu diãùn åí âäư thë nhỉ hçnh v.

hỉåïc màõt sng (
mm
)
5
Lỉåüng 75
÷
100 sọt têch lu (%) 0
÷
10 0
÷
55 30
÷
95

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng

Trang 168


0
10
20
Lỉåüng sọt têch lu Ai (%)
P
hảm vi cho phẹp
30
40
50
60
70
80

5,0

vỉỵa
mm, xáy âạ häüc dng cạt cọ kêch
ìn thiãûn thç cạt cọ d
max
<
ûch anh, cạt fenspat) v cạt nhán tảo (nghiãưn tỉì
o
nh cháút nháút âënh ca vỉỵa. Âãø tiãút kiãûm lỉåüng cháút kãút dênh,
g nỉåïc nho träün, lm tàng âäü do, thỉåìng dng mäüt säú phủ gia hoảt tênh bãư
tàng sn lỉåüng v hả ma vỉỵa thỉåìng dng cạc loải phủ gia vä cå nhỉ âáút
ẹt do, cạt nghiãưn nho bäüt âạ puzålan.
. NỈÅÏC

Nỉå
ïc dng âãø ch ûo vỉỵa l nỉåïc sảch.
YZ

cäng, l
tênh ch häúi xáy. Do vỉỵa phi
h

0 0,14 0,315 1,25
Kêch thỉå
ï
clä
ù
sa
ì
ng,
Âäư thë xạc âënh thnh pháưn hảt ca cạt trong
Âäü låïn : khi xáy gảch nãn dng cạt cọ d
max
≤ 5
thỉåïc khäng låïn hån 1/4 1/5 chiãưu dy mảch xáy, c ìn khi hoa
2,5mm.
Cạt cọ thãø l cạt thiãn nhiãn (cạt tha
cạc loải âạ âàûc hồûc âạ räùng).
III. PHỦ GIA
Trong vỉỵa cọ thãø dng táút c cạc loải phủ gia nhỉ bãtäng. Phủ gia âỉåüc cho v
nhàòm mủc âêch ci thiãûn cạc tê
lm gim lỉåün
àût . Khi cáưn m
s

ïc
í,
IV
ãú ta


§3.
MÄÜT SÄÚ TÊN ÜP VỈỴA V VỈỴA
I. ÂÄÜ DO CA HÄÙN HÅÜP -1979)
1. Khại niãûm
Âäü do ca häùn håüp vỉỵa âàûc trỉng cho kh nàng dãù hay khọ nho träün, thi
H CHÁÚT CA HÄÙN HÅ

VỈỴA (TCVN 3121
áút quan trng âm bo nàng sút thi cäng v cháút lỉåüng ca k
lm viãûc åí trảng thại dn mng nãn u cáưu âäü do phi låïn.
2. Cạch xạc âën
Âäü do âỉåüc âạnh giạ bàòng âäü càõm sáu vo häùn håüp vỉỵa ca cän, tênh
bàòng cm

.

×