Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 MÔN VẬT LÍ 12 NC pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.5 KB, 3 trang )


1

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- LẦN 3- MÔN VẬT LÍ 12 NC
******
Câu 1: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh
sáng đơn sắc: màu cam, màu lam. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu cam và chùm màu lam, trong đó góc khúc xạ của chùm màu cam
lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu lam.
B. chỉ là chùm tia màu cam còn chùm tia màu lam bị phản xạ toàn phần.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu cam và chùm màu lam, trong đó góc khúc xạ của chùm màu cam,
nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu lam.
D. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
Câu 2: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào có liên quan tới hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng?
A. Hiện tượng lệch phương truyền thẳng của chùm ánh sáng khi truyền qua lỗ nhỏ.
B. Hiện tượng màu sắc sặc sỡ thấy được khi quan sát các ván dầu trên mặt nước.
C. Hiện tương truyền thẳng của chùm ánh sáng khi truyền qua lỗ nhỏ
D. Hiện tượng truyền ngược trở lại khi chùm ánh sáng gặp vật cản nhẵn bóng.
Câu 3:. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng .Nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng

.Khoảng vân i đo được
trên màn sẽ giảm khi :
A. giảm khoảng cách giữa hai khe. B. tịnh tiến màn ra xa hai khe.
C. thay ánh sáng trên bằng ánh sáng khác có
,
  
D. tăng khoảng cách từ hai khe đến màn
Câu 4: Chọn câu sai
A. Quang phổ vạch phát xạ do chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau số lượng, vị trí các vạch ,màu sắc các vạch
C. Quang phổ vạch phát xạ là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím


D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng,
đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng
phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
Câu 6: Với
1 2 3
, ,
  
lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu cam, màu lam và tia hồng ngoại thì
sắp xếp nào sau đây là đúng ?
A
3 1 2
  
 
B.
2 1 3
  
 
C.
1 2 3
  
 
D.
2 3 1
  
 


Câu 7: Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f
1
, khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n
1
thì có vận tốc
v
1
và có bước sóng λ1. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n
2
(n
2
≠ n
1
) thì có vận tốc v2,
có bước sóng λ
2
và tần số f
2
. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. λ
2
= λ
1
B
.
f
1
= f
2

C.

v
2
= v
1
. D. v
2
. f
2
= v
1
. f
1

Câu 8: .Có thể tạo ra tia Rơnghen bằng cách
A. phân hủy hạt nhân
B. nung nóng các vật trên 3000
0
C
C. cho dòng electron chuyển động rất nhanh và hãm lại bằng kim loại có nguyên tử lượng lớn
D. nung nóng các vật trên 3000
0
C
Câu 9: Điều nào sau đây là sai ?

A. Cường độ dòng quang điện bão hòa không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích thích
B
. Dòng quang điện vẫn tồn tại khi hiệu điện thế giữa anôt và catốt của tế bào quang điện bằng kkhông


C. Hiệu điện thế giữa anôt và catốt của tế bào quang điện có giá trị âm khi dòng quang điện triệt tiêu
D. Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích
Câu 10: Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectron ra khỏi kim loại này.
Nếu giảm cường độ chùm sáng đó ba lần thì
A. công thoát của êlectron giảm ba lần
B. số lượng êlectron thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây giảm ba lần
C. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện giảm chín lần
D. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng ba lần.


2

Câu 11: Giới hạn quang điện trong là
A. bước sóng lớn nhất của chùm ánh sáng chiếu vào kim loại có thể gây được hiện tượng quang điện.
B. bước sóng lớn nhất của chùm ánh sáng chiếu vào bán dẫn có thể gây được hiện tượng quang điện
C. cường độ lớn nhất của ánh sáng chùm ánh sáng có thể gây được hiện tượng quang điện
D. cường độ nhỏ nhất của chùm ánh sáng có thể gây được hiện tượng quang điện.
Câu 12:. Chọn phát biểu sai :
A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
B. Về thực chất thì quang trở là điện trở mà giá trị có thể thay đổi theo nhiệt độ.
C. Trong hiện tượng quang dẫn thì năng lượng cần để giải phóng electron liên kết là năng lượng của ánh sáng.
D. Trong pin quang điện thì có sự chuyển hóa từ điện năng sang quang năng.
Câu 13: Nếu ngun tử hidrơ nhận được năng lượng kích thích, electron trong nguyên tử chuyển lên quỹ đạo
O thì khi electron trở về các quỹ đạo bên trong sẽ phát ra :
A. mơt bức xạ có bước sóng

thuộc dãy Pa-sen.
B. bốn bức xạ có bước sóng

thuộc dãy Ban-me

C. hai bức xạ có bước sóng

thuộc dãy Pa-sen.
D. năm bức xạ có bước sóng

thuộc dãy Ban-me.
Câu 14: Qua máy quang phổ, chùm ánh sáng do đèn hơi hidrơ phát ra cho hình ảnh gồm :
A. 4 vạch : đỏ, lam, chàm ,tím. B. 4 vạch : đỏ, cam, vàng ,tím.
C. 4 vạch : đỏ, cam, chàm ,tím. D. một dãi màu cầu vồng.
Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về năng lượng của phơton?
A. Năng lượng của phơton tỉ lệ với tần số
B. Năng lượng của phơton tỉ lệ với bước sóng.
C. Khi truyền trong mơi trường thỡ năng lượng giảm vì bước sóng giảm.
D. Có độ lớn như nhau đối với mọi bước sóng khác nhau

Câu 16: Nếu chiếu chùm ánh sáng màu lục vào một chất phát quang thì ánh sáng do chất đó phát ra có thể có các
màu
A. đỏ và chàm B. chàm và tím C. đỏ và lục D. vàng và tím.
Câu 17: Ánh sáng do đèn ống phát ra là ánh sáng :
A. lân quang B. huỳnh quang C. thơng thường D. kích thích
Câu 18: Cường độ chùm sáng truyền qua mơi trường hấp thụ :
A. giảm tỉ lệ với độ dài đường đi của tia sáng.
B. giảm tỉ lệ với bình phương độ dài đường đi của tia sáng.
C. giảm tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi của tia sáng.
D. giảm theo định luật hàm mũ của độ dài đường đi của tia sáng.
Câu 19: Trong thí nghiệm Young (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38
m

đến
0,76

m

, khoảng cách giữa 2 khe sáng là 2mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn hứng vân giao thoa là 2m. Hỏi
có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 4mm?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng ; khỏang cách hai khe S
1,
S
2
là 2 mm, khỏang cách từ S
1,
S
2
đến
màn là 3 m , bước sóng ánh sáng bằng 0,5
m

.Tại điểm M ở cách vận chính giữa 3mm là vị trí :
A. vân tối thứ 5. B. vân sáng bậc 5. C. vân sáng bậc 4 D. vân tối thứ 4.
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 0,50
m

và 0,66
m

thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa
(trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân
chính giữa là

A. 8,25 mm B. 6,25mm. C. 8,25 cm. D. 6,25cm
Câu 22: Một lăng kính có góc chiết quang A = 4
0
. Chiết suất của lăng kính đối với tia màu
tím là 1,5 . Nếu chiếu chùm ánh sáng trắng đến lăng kính với góc tới nhỏ hơn 10
0
thì
góc lệch của tia tím là :
A. < 2
0
B. 4
0
C. 2
0
D.

>2
0

Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng lưỡng lăng kính Frê - nen. Lăng kính có góc chiết quang
A = 5
0
, chiết suất đối với ánh sáng thí nghiệm là n = 1,5, nguồn sáng S đặt các lưỡng lăng kính 1 đoạn d = 18cm.
Khoảng cách giữa 2 nguồn S
1
và S
2
:

3


A. 1,57 cm B. 1,57 mm C. 1,50 cm D. 1,50 mm


Câu 24: Công thóat của e quang điện khỏi đồng là 4.47 eV .Chiếu bức xạ có bước sóng 0.14
m

vào một quả cầu
bằng đồng đặt cô lập thì quả cầu đạt điện thế cực đại bằng:
A. 5.1V B. 3.4V C. 4,4V D. 5.4V
Câu 25: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hidrô biết các bước sóng dài nhất trong dãy Lai-man và dãy
Ban-me có giá trị lần lượt là 0,1217
m

và 0,6576
m

. Khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo M về
quỹ đạo K thì phát ra phôtôn có năng lượng là
A. 12,0 eV B. 12,1eV C. 12,3 eV D. 12,2 eV
Câu 26: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có công thoát là 3,62.10
-19
J . Độ lớn hiệu điện thế hãm để
triệt tiêu cường độ dòng quang điện là 2,16V .Bước sóng ánh sáng chiếu vào catốt là :
A. 0,56
m

B. 0,18
m


C. 0,36
m

D. 0,28
m


Câu 27 : Kim lọai làm catốt của tế bào quang điên có công thóat 2,27ev. Khi chiếu vào catốt lần lượt 4 bức xạ
1 2 3 4
0.489 ; 0,559 ; 0,6 ; 0,457
m m m m
       
   
thì các bức xạ không gây ra hiện tượng quang điện laø
A. λ
1
; λ
2
B.
1 2 3
; ;
  
C. λ
1
; λ
3
D.
2 3
;
 


Câu 28: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 18,75 kV. Biết độ lớn điện tích êlectron , vận tốc
ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10
-19
C, 3.10
8
m/s và 6,625.10
-34
J.s. Bỏ qua động năng
ban đầu của êlectrôn. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là
A. 0,6625.10
-10
m. B. 0,4625.10
-9
m.
C. 0,5625.10
-10
m. D. 0,6625.10
-9
m.
Câu 29: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hidrô, biết bước sóng dài nhất trong dãy Lai-man là 0,1215
m


bước sóng ngắn nhất trong dãy Ban-me là 0,3650
m

. Năng lượng cần thiết để ion hóa nguyên tử hidrô khi nguyên
tử đang ở trạng thái cơ bản là
A. 15,6 eV. B. 13,5 eV. C. 13,6 eV. D. 16,3 eV.

Câu 30: Nếu chiếu một bức xạ có bước sóng bằng
0,18
m
m
vào catốt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện

0,3
m
m
thì vận tốc ban đầu của quang electrôn là :
A. 98,5.10
5
m/s B. 9,85.10
5
m/s C. 97,02.10
5
m/s D. 9,7.10
5
m/s.














×